Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Phòng Đào tạo đại học và Công tác sinh viên

Giới thiệu các ngành đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

Các ngành đào tạo bậc đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế.

CẤU TRÚC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
HỆ CHÍNH QUI NĂM 2010

STT  NGÀNH HỌC/ CHUYÊN NGÀNH  Ký hiệu trường Mã ngành quy ước
(để làm máy tính trong tuyển sinh)
 Khối thi
Qui ước
Chỉ tiêu tuyển sinh
hệ chính quy
 GHI CHÚ
1 Toán học DHT 101 A 40  
2 Tin học
- Hệ thống thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Khoa học máy tính
- Mạng và truyền thông
DHT 102 A 200  
3 Vật lý
- Điện tử-Viễn thông
- Vật lý chất rắn
- Quang-Quang phổ
- Vật lý lý thuyết
DHT 103 A 60  
4 Kiến trúc công trình DHT 104 V 100  
5 Điện tử - Viễn thông
- Kỹ thuật chuyển mạch
- Truyền dẫn vi ba số
- Thông tin quang
- Truyền thông số liệu
DHT 105 A 70  
6 Toán tin ứng dụng DHT 106 A 40  
7 Hoá học
- Hoá vô cơ
- Hoá phân tích
- Hoá môi trường
- Hoá lý
- Hoá kỹ thuật
- Hoá dầu
- Hoá hữu cơ
DHT 201 A 60  
8 Địa chất DHT 202 A 50  
9 Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn DHT 203 A 50  
10 Sinh học
- Thực vật học
- Động vật-Sinh thái
- Sinh lý ĐV-TB-DT
- Sinh lý TV-HS-VS
- Tài nguyên-Môi trường
- Công nghệ sinh học
DHT 301 B 60  
11 Địa lý
- Tài nguyên-Môi trường
- Bản đồ-Viễn thám
DHT 302 A,B 50  
12 Khoa học môi trường
- Kỹ thuật môi trường
- Quản lý môi trường
- Sinh thái môi trường
DHT 303 A,B 60 `
13 Công nghệ sinh học DHT 304 A,B 60  
14 Văn học DHT 601 C 120  
15 Lịch sử
- Lịch sử Việt Nam
- Lịch sử Thế giới
- Nhân học
- Khảo cổ học
- Văn hoá du lịch
DHT 602 C 120  
16 Triết học DHT 603 A,C 60  
17 Hán – Nôm DHT 604 C 40  
18 Báo chí DHT 605 C 100  
19 Công tác xã hội DHT 606 C 70  
20 Xã hội học DHT 607 C,D1 70  
21 Ngôn ngữ học DHT 608 C,D1 50  
22 Đông phương học DHT 609 C,D1 70  

CHI TIẾT TỪNG NGÀNH ĐÀO TẠO:

1. Ngành toán học.
2. Ngành toán tin - ứng dụng.
3. Ngành Tin học.
4. Ngành Vật lý.
5. Ngành Điện tử - Viễn thông.
6. Ngành Hóa học.
7. Ngành Địa chất học.
8. Ngành Địa chất công trình và Địa chất Thủy văn.
9. Ngành Địa lý.
10. Ngành Sinh học.
11. Ngành Công nghệ sinh học.
12. Ngành Khoa học môi trường.
13. Ngành Kiến trúc.
14. Ngành Văn học.
15. Ngành ngôn ngữ học.
16. Ngành Hán Nôm.
17. Ngành Báo chí.
18. Ngành Lịch sử.
19. Ngành Đông phương học.
20. Ngành Công tác xã hội.
21. Ngành xã hội học.
22. Ngành Triết học.

Bi?t Th? Gamuda Gardens,Bi?t Th? Gamuda Gardens,Chung C? 317 Tr??ng Chinh,Chung C? 36 Hong C?u D. Le Pont Dor,Chung C? C3 L V?n L??ng,Chung C? Capital Garden 102 Tr??ng Chinh,Chung C? Dolphin Plaza M? ?nh,Chung C? D. PALAIS DE LOUIS,Chung C? D??ng N?i Xun Mai Sparks Tower,Chung C? Ecolife Capitol L V?n L??ng,Chung C? Ecolife Capitol L V?n L??ng,Chung C? Gamuda Gardens,Chung C? Goldmark City 136 H? Tng M?u,chung c? gold season 47 nguy?n tun,chung c? gold season,Chung C? GoldSeason 47 Nguy?n Tun,Chung C? GoldSilk Complex,Chung C? H?i ??ng City HD Mon City,CHUNG C? HA BNH GREEN CITY,Chung C? Hoa?ng Tha?nh Tower,Chung C? Home City Trung Knh,Chung C? Imperial Plaza 360 Gi?i Phng,Chung C? Imperial Plaza 360 Gi?i Phng,Chung C? Mandarin Garden,Chung C? MBLand 219 Trung Knh,Chung C? Modern Interior 41 L V?n L??ng,Chung C? Mulberry Lane,Chung C? Nam ??ngTower Sunrise Tower 187 Ty S?n,Chung C? Park Hill Times City,Chung C? Seasons Avenue,Chung C? Sky City 88 Lng H?,Chung C? Th?ch Bn ,Chung C? The Artemis,Chung C? The Legend Tower 109 Nguy?n Tun,Chung C? The Two Residence,Chung C? The Two Residence,Chung C? Times City,Chung C? Valencia Garden,Chung C? Vinhomes Nguy?n Ch Thanh,Khu ? Th? The Manor Central Park,Khu ? Th? The Manor Central Park,Ti?u Khu PARK VIEW RESIDENCE,chung c? HDI sunrise,vinhomes dragon bay H? Long,vinhomes dragon bay,VINHOMES GARDENIA C?U DI?N,D? n Vinhomes Dragon Bay H? Long, Imperia Sky Garden, Chung c? The Golden Palm L V?n L??ng, d? n tn hong minh tr?n duy h?ng, chung c? riverside garden 349 v? tng phan, chung c? the link ciputra
Người đăng: Administrator
Được đăng ở: Website chính