1. Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong năm học 2020-2021
1. Đối với học kỳ đầu của khóa học
TT |
Điểm trung b́nh thi tuyển, xét tuyển (đă quy đổi) |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng/tháng |
1 |
Từ 5.0 đến dưới 8.0 |
Khá |
980.000 |
2 |
Từ 8.0 đến dưới 9.0 |
Giỏi |
1.225.000 |
3 |
Từ 9.0 đến 10.0 |
Xuất sắc |
1.470.000 |
2. Đối với các kỳ học tiếp theo
TT |
Xếp loại học tập |
Xếp loại rèn luyện |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng /tháng |
1 |
Khá |
Khá trở lên |
Khá |
980.000 |
2 |
Giỏi |
Khá |
Khá |
980.000 |
3 |
Giỏi |
Tốt trở lên |
Giỏi |
1.225.000 |
4 |
Xuất sắc |
Khá |
Khá |
980.000 |
5 |
Xuất sắc |
Tốt |
Giỏi |
1.225.000 |
6 |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
1.470.000 |
3. Kết quả thực hiện chính sách học bổng năm học 2019-2020
HKI: https://drive.google.com/file/d/1T5WoQ-M3mxoz116N8-I5Vj_kVSYz2AFY/view?usp=sharing
HKII: https://drive.google.com/file/d/1EYgE_Pd88dpovagx2bL7b0mPetBjHVb5/view?usp=sharing