1. Thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
TT |
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ tŕ và các thành viên |
Thời
gian |
Kinh phí thực hiện (trđ) |
Ia |
Đề tài cấp Nhà nước |
|
|
|
1. |
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xă hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Mă số VT-UD.09/17-20 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn |
2017-2020 |
5200 |
2. |
Nghiên cứu phát triển biến tử áp điện dùng để chế tạo các thiết bị siêu âm – thủy âm. Mă số: ĐTĐLCN.10/18 |
PGS.TS. Vơ Thanh Tùng |
2018-2020 |
6550 |
Ib |
Đề tài NAFOSTED |
|
|
|
3. |
Nghiên cứu phân tích đồng thời và xây dựng mô h́nh động học phân hủy một số hóa chất bảo vệ thực vật thế hệ mới trên rau xanh. Mă số: 104.04-2017.43 |
TS. Nguyễn Đăng Giáng Châu |
2017-2020 |
749 |
4. |
Nghiên cứu cấu trúc và bản chất liên kết hoá học của một số hệ phức kim loại chuyển tiếp chứa phối tử pentamethylcyclopentadienyl (Cp*) và nhóm 13 diyl (Ecp*)1;2(E = B – Tl) bằng tính toán hoá lượng tử. Mă số: 104.06-2017.303 |
TS. Nguyễn Thị Ái Nhung |
2018-2020 |
589 |
5. |
Thiết kế các vật liệu nano đa chức năng trên nền oligomer của polysaccharide tự nhiên áp dụng trong nông nghiệp. Mă số: 104.06-2017.311 |
GS.TS. Trần Thái Ḥa |
2018-2020 |
788 |
6. |
Biểu hiện gen chitinase (chi42) của Trichoderma asperellum trong cây lạc (Arachis hypogaea) để tăng sức đề kháng bệnh héo rũ gốc mốc trắng do nấm Sclerotium rolfsii gây ra. Mă số: 106.02-2017.346 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
2018-2021 |
998 |
7. |
Nghiên cứu lượng hoá sinh khối các thảm rong và cỏ vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam bằng dữ liệu ảnh viễn thám đa phổ. Mă số: 106.06-2017.340 |
TS. Hoàng Công Tín |
2018-2020 |
795 |
8. |
Tổng hợp và xác định một số chất hữu cơ trong mẫu dược phẩm và sinh phẩm bằng phương pháp Von-ampe ḥa tan dùng điện cực biến tính composite của ZIF-67. Mă số: 104.06-2018.15 |
PGS.TS Đinh Quang Khiếu |
2019-2021 |
861 |
9. |
Áp lực nước lỗ rỗng và độ lún của đất nền chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ: ảnh hưởng tổng hợp của phương cắt trượt, thời lượng gia tải và giới hạn Atterberg. Mă số: 105.08-2018.01 |
TS. Trần Thanh Nhàn |
2019-2021 |
927 |
10. |
Cải tiến nấm men Saccharomyces cerevisiae để làm hạt nano chuyển thuốc. Mă số: 106.02-2018.47 |
TS. Nguyễn Ngọc Lương |
2019-2021 |
942 |
11. |
Nhận dạng một số gen tham gia vào chu tŕnh chuyển hóa ginsenoside của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) và phân tích biểu hiện của chúng. Mă số: 106.02-2018.49 |
TS. Nguyễn Quang Đức Tiến |
2019-2021 |
991 |
12. |
Lư thuyết đồng luân ổn định và lư thuyết biển diễn. Mă số: 101.04-2019.10 |
TS. Nguyễn Đặng Hồ Hải |
2019-2021 |
714 |
13. |
Cấu trúc và các tính chất điện của vật liệu gốm áp điện không ch́ trên cơ sở KNN chế tạo bằng phương pháp thiêu kết hai bước. Mă số: 103.02-2019.08 |
PGS.TS. Phan Đ́nh Giớ |
2019-2021 |
770 |
14. |
Thiết kế oxit kim loại bán dẫn loại p cấu trúc siêu xốp ứng dụng trong cảm biến khí. Mă số: 103.02-2019.43 |
TS. Nguyễn Đức Cường |
2019-2021 |
1150 |
IIa |
Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
15. |
B2018-DHH-59 Vai tṛ của di cư lao động trong các chiến lược tái cấu trúc hoạt động sinh kế của các hộ gia đ́nh nông thôn ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
TS. Lê Đăng Bảo Châu |
2018-2019 |
200 |
16. |
B2019-DHH-11 Điều kiện tối ưu cấp một và cấp hai cho bài toán tối ưu véc tơ không trơn có ràng buộc |
PGS.TS. Phan Nhật Tĩnh |
2019-2020 |
250 |
17. |
B2019-DHH-08 Phân lập các chủng vi sinh vật có khả năng tạo hạt biofloc nhằm ứng dụng trong công nghệ nuôi tôm biofloc tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
2019-2020 |
450 |
18. |
B2019-DHH-13 Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật lư của hệ gốm áp điện không ch́ nhiều thành phần trên cơ sở Bi0,5(Na1-xKx)0,5(Ti1-ySny)O3 |
TS. Nguyễn Trường Thọ |
2019-2020 |
650 |
19. |
B2019-DHH-562-06 Nghiên cứu tổng hợp các nano kim loại và phức kim loại trên nền chitosan oligosaccharide có khả năng kích thích tăng trưởng và kháng bệnh đối với cây tiêu |
GS.TS. Trần Thái Ḥa |
2019-2020 |
850 |
20. |
B2020. Nghiên cứu chế tạo, hoạt tính sinh học và ứng dụng của một số vật liệu mới dạng màng nanocollagen mang nhóm chức, chịu nước từ da cá da trơn phế thải |
PGS.TS. Trần Thi Văn Thi |
2020-2021 |
670 |
21. |
B2020. Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ đối với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1991 đến nay và gợi ư chính sách cho Việt Nam |
TS. Dương Quang Hiệp |
2020-2021 |
200 |
22. |
B2020. Nghiên cứu xây dựng quy tŕnh xác định đồng thời các chất trong kiểm nghiệm dược phẩm đa thành phần bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử UV-Vis kết hợp chemometrics |
PGS.TS. Trần Thúc B́nh |
2020-2021 |
750 |
23. |
B2020. Các tương tác quang trong chấm lượng tử bán dẫn dạng ellipsoid |
ThS. Lê Thị Ngọc Bảo |
2020-2021 |
570 |
IIb |
Đề tài cấp ĐHH |
|
|
|
24. |
DHH2018 – 01 – 120 Nghiên cứu và phát triển hệ thống giám sát dựa trên phân tích hành vi con người |
TS. Lê Quang Chiến |
2018-2019 |
60 |
25. |
DHH2018 – 01 – 132 Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu nguồn lực cán bộ cấp xă phục vụ phát triển kinh tế - xă hội huyện A Lưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Bùi Quang Dũng |
2018-2019 |
60 |
26. |
DHH2018 – 01 – 121 Đánh giá kinh tế sinh thái các loại h́nh sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ quy hoạch sử dụng đất theo hướng phát triển bền vững ở huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
TS. Nguyễn Quang Tuấn |
2018-2019 |
60 |
27. |
DHH2018 – 01 – 124 Đánh giá tính khả thi, cơ hội và thách thức trong việc xây dựng công trình nổi ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
TS. Trần Tuấn Anh |
2018-2019 |
60 |
28. |
DHH2018 – 01 – 138 Đánh 6giá chất lượng nước sông N7hư Ư, tỉnh Thừa Thiên Hu8ế giai đoạn 2005 – 2018 |
ThS. Dương Thành Chung |
2018-2019 |
60 |
29. |
DHH2018 – 01 – 125 Nghiên cứu sự biến động của các hệ sinh thái đất ngập nước vùng ven biển Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam bằng tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS. |
TS. Hoàng Công Tín |
2018-2019 |
60 |
30. |
DHH2018 – 01 – 126 Nghiên cứu mức độ tích lũy một số kim loại nặng của cá rô phi vằn (oreochromis niloticus) và đánh giá rủi ro sức khỏe đối với người tiêu thụ |
TS. Nguyễn Minh Trí |
2018-2019 |
60 |
31. |
DHH2018 – 01 – 127 Nghiên cứu tạo ḍng và biểu hiện gen mă hóa S1C và S1D của virus gây dịch tiêu chảy cấp (PEDV) ở lợn. |
TS. Nguyễn Quang Đức Tiến |
2018-2019 |
60 |
32. |
DHH2018 – 01 – 130. Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất vật lí của hệ gốm áp điện không ch́ trên cơ sở KNN |
TS. Lê Trần Uyên Tú |
2018-2019 |
60 |
33. |
DHH2018 – 01 – 131. Điều tra, đánh giá đa dạng động vật không xương sống thủy sinh cỡ lớn ở Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ nguồn lợi |
TS. Hoàng Đ́nh Trung |
2018-2019 |
60 |
34. |
DHH2018 – 01 – 128 Cấu trúc đại số trên từ vựng và ứng dụng |
TS. Bùi Văn Chiến |
2018-2019 |
60 |
35. |
DHH2018 – 01 – 122 Nghiên cứu sức kháng hóa lỏng và dự báo độ lún của đất cát hạt mịn kết cấu xốp hệ tầng nam ô chịu tải trọng động chu kỳ và không chu kỳ |
TS. Trần Thanh Nhàn |
2018-2019 |
60 |
36. |
DHH2018 – 01 – 129 Chế tạo vật liệu hạt cacbon nanô và ứng dụng nhuộm tế bào |
TS. Ngô Khoa Quang |
2018-2019 |
60 |
37. |
DHH2018-01-123 Nghiên cứu, tính toán và thiết kế các phần tử quang chọn lọc bước sóng vùng khả kiến trên cơ sở hiệu ứng cộng hưởng dẫn sóng dạng Fano sử dụng cấu trúctinh thể quang tử hai chiều |
ThS. Nguyễn Văn Ân |
2018-2019 |
60 |
38. |
DHH2018-01-133 Nghiên cứu nguồn gốc các đá magma phức hệ Quế Sơn ở khu vực Sa Thầy tỉnh Kon Tum từ tài liệu địa hóa |
ThS. Hoàng Hoa Thám |
2018-2019 |
60 |
39. |
DHH2018-01-134 Nghiên cứu một số thành phần hóa học có hoạt tính chống oxy hóa trong cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour) ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Lê Trung Hiếu |
2018-2019 |
60 |
40. |
DHH2018-01-135 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cacbon nano ống từ khí dầu mỏ hóa lỏng (lpg) và ứng dụng hấp phụ kim loại nặng trong nước |
ThS. Nguyễn Đức Vũ Quyên |
2018-2019 |
60 |
41. |
DHH2018-01-136 Hoạt động thương mại giữa Nhật Bản với khu vực Đông Nam Á trong thế kỷ XVII |
ThS. Trần Thị Tâm |
2018-2019 |
60 |
42. |
DHH2018-01-137 Vấn đề phát triển con người ở Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS. Thái Thị Khương |
2018-2019 |
60 |
43. |
DHH2018-01-139 Đặc điểm ngôn ngữ-xă hội của các từ ngữ tiếng Anh được pha trộn trong giao tiếp tiếng Việt của sinh viên Đại học Huế |
ThS. Hà Trần Thùy Dương |
2018-2019 |
60 |
44. |
DHH2018-01-140 Thi pháp học của M.M.Bakhtin ở Việt Nam: Tiếp nhận và ứng dụng |
ThS. Phan Trọng Hoàng Linh |
2018-2019 |
60 |
45. |
DHH2019 – 01 – 141. Hồi quy phân vị và mô h́nh Fama-French trong phân tích đầu tư chứng khoán tại Việt Nam |
TS. Phạm Lệ Mỹ |
2019-2020 |
80 |
46. |
DHH2019 – 01 – 142. Xử lư tri thức không nhất quán trong tiến hóa và truy vấn ontology |
ThS. Nguyễn Văn Trung |
2019-2020 |
80 |
47. |
DHH2019 – 01 – 143. Nghiên cứu đặc trưng phát quang và khả năng ứng dụng của vật liệu silicate alumino kiềm thổ pha tạp ion đất hiếm |
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Sơn |
2019-2020 |
80 |
48. |
DHH2019 – 01 – 144. Ứng dụng phần mềm COMSOL Multiphysics để mô phỏng cộng hưởng plasmon bề mặt trên cấu h́nh Kretschmann |
ThS. Lê Ngọc Minh |
2019-2020 |
80 |
49. |
DHH2019 – 01 – 145. Nghiên cứu, thiết kế chip silicon quang chuyển mạch mode băng siêu rộng cho hệ thống ghép kênh phân chia theo mode. |
ThS. Hồ Đức Tâm Linh |
2019-2020 |
80 |
50. |
DHH2019 – 01 – 146. Nghiên cứu khảo sát đặc điểm hoạt động của một số chuẩn giao tiếp không dây ứng dụng trong các hệ thống kết nối vạn vật (IoT) |
ThS. Lê Văn Thanh Vũ |
2019-2020 |
80 |
51. |
DHH2019 – 01 – 147. Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát khả năng hấp phụ – giải hấp 5-aminosalicylic acid của hydrogel glucomannan-poly(acrylic acid) |
ThS. Lê Lâm Sơn |
2019-2020 |
80 |
52. |
DHH2019 – 01 – 148. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano Cu, nano Ag trên nền alginate và đánh giá khả năng kháng khuẩn, kháng nấm, kích thích tăng trưởng cây lúa. |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải |
2019-2020 |
80 |
53. |
DHH2019 – 01 – 149. Tuyển chọn và nuôi thu sinh khối vi tảo bản địa ở miền Trung Việt Nam định hướng làm nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học và thực phẩm dinh dưỡng. |
TS. Lương Quang Đốc |
2019-2020 |
80 |
54. |
DHH2019 – 01 – 150. Phân vùng chức năng môi trường phục vụ định hướng phát triển kinh tế - xă hội và bảo vệ môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Phan Anh Hằng |
2019-2020 |
80 |
55. |
DHH2019 – 01 – 151. Đánh giá khả năng ăn ṃn của nước ngầm đối với kết cấu bê tông móng công tŕnh khu vực đồng bằng ven biển phía Bắc tỉnh Quảng Trị |
ThS. Trần Thị Ngọc Quỳnh |
2019-2020 |
80 |
56. |
DHH2019 – 01 – 152. Nghiên cứu nguy cơ tai biến môi trường địa chất do hoạt động khai thác vật liệu xây dựng tự nhiên ở huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền |
2019-2020 |
80 |
57. |
DHH2019 – 01 – 153. Đánh giá khả năng sử dụng cát nội đồng thay thế cát sông trong vật liệu bê tông và vữa xây dựng ở tỉnh Quảng Trị |
PGS.TS. Nguyễn Văn Canh |
2019-2020 |
80 |
58. |
DHH2019 – 01 – 154. Nghiên cứu khả năng khử trùng nước bằng tia cực tím với sự hỗ trợ của thiết bị tạo màng chất lỏng. |
TS. Đặng Thị Thanh Lộc |
2019-2020 |
80 |
59. |
DHH2019 – 01 – 155.
Bảo tồn nhà cộng đồng truyền thống của
người Katu nhằm thúc đẩy phát triển |
TS. Trương Hoàng Phương |
2019-2020 |
80 |
60. |
DHH2019 – 01 – 156. Đánh giá thực trạng và định hướng bảo tồn, phát huy giá trị kiến trúc Đ́nh làng tiêu biểu của tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Phạm Đăng Nhật Thái |
2019-2020 |
80 |
61. |
DHH2019 – 01 – 157. Nghiên cứu đặc điểm của văn bản Nam bang thảo mộc (Trần Trọng Bính) |
ThS. Đinh Thị Thanh Mai |
2019-2020 |
80 |
62. |
DHH2019 – 01 – 158. Đặc điểm thơ đi sứ triều Nguyễn trong mối quan hệ bang giao với nhà Thanh |
ThS. Phạm Thị Gái |
2019-2020 |
80 |
63. |
DHH2019 – 01 – 159. Văn hóa ẩm thực của người Tà Ôi với sự phát triển du lịch ở huyện A Lưới |
ThS. Nguyễn Chí Ngàn |
2019-2020 |
80 |
64. |
DHH2019 – 01 – 160. Biến đổi văn hóa - xă hội của cư dân vạn đ̣ trên sông Hương tại các khu tái định cư ở thành phố Huế |
ThS. Nguyễn Mạnh Hà |
2019-2020 |
80 |
65. |
DHH2019 – 01 – 161. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị trong quá tŕnh đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1996 - 2016 |
ThS. Nguyễn Thị Hoa |
2019-2020 |
80 |
66. |
DHH2019 – 01 – 161. Phát huy vai tṛ của nhà nước trong quản lư phát triển xă hội ở tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS. Nguyễn Thị Kiều Sương |
2019-2020 |
80 |
67. |
DHH2020 – 01 – 168. Nghiên cứu giải pháp đánh giá hiệu quả các mô h́nh hệ thống dịch vụ dựa trên lư thuyết hàng đợi |
TS. Đặng Thanh Chương |
2020-2021 |
100 |
68. |
DHH2020 – 01 – 175. Xây dựng trợ lư ảo hỗ trợ tư vấn kế hoạch học tập cho sinh viên |
TS. Lê Văn Tường Lân |
2020-2021 |
85 |
69. |
DHH2020 – 01 – 174. Nghiên cứu các kiểu vỏ phong hóa phục vụ quy hoạch tài nguyên đất và phát triển bền vững khu vực huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
TS. Nguyễn Thị Thuỷ |
2020-2021 |
120 |
70. |
DHH2020 – 01 – 172. Nghiên cứu xây dựng mạng cảm biến không dây năng lượng thấp ứng dụng trong cảnh báo cháy rừng. |
TS. Phan Hải Phong |
2020-2021 |
85 |
71. |
DHH2020 – 01 – 170. Tổng hợp, biến tính vật liệu khung hữu cơ kim loại Ni/UiO-66 ứng dụng làm cảm biến khí |
TS. Lê Thị Hoà |
2020-2021 |
90 |
72. |
DHH2020 – 01 – 170. Nghiên cứu xây dựng quy tŕnh phân tích và xác định các vi hạt nhựa trong một số loài cá biển |
TS. Trần Thị Ái Mỹ |
2020-2021 |
90 |
73. |
DHH2020 – 01 – 177. Nghiên cứu và số hóa di sản kiến trúc Pháp tại thành phố Huế |
TS. Nguyễn Ngọc Tùng |
2020-2021 |
90 |
74. |
DHH2020 – 01 – 173. Nghiên cứu so sánh về các tổ chức yêu nước giữa Việt Nam và Triều Tiên tại nước ngoài nửa đầu thế kỷ XX |
TS. Lê Nam Trung Hiếu |
2020-2021 |
80 |
75. |
DHH2020 – 01 – 167. Quan hệ hợp tác về giáo dục và đào tạo của Việt Nam - Hàn Quốc (2001 - 2017) |
PGS.TS. Hoàng Văn Hiển |
2020-2021 |
80 |
76. |
DHH2020 – 01 – 165. Quan hệ giữa Bồ Đào Nha với Xứ Đàng Trong (Việt Nam) thế kỷ XVI – XVII |
TS. Hoàng Thị Anh Đào |
2020-2021 |
80 |
77. |
DHH2020 – 01 – 166. Tư tưởng Hồ Chí Minh về quyền dân tộc và sự vận dụng trong thực tiễn Việt Nam hiện nay |
TS. Hoàng Trần Như Ngọc |
2020-2021 |
80 |
78. |
DHH2020 – 01 – 169. Phật giáo ởThuận Hóa thời Chúa Nguyễn và ư nghĩa đối với xu hướng phát triển của Phật giáo Huế hiện nay |
TS. Lê B́nh Phương Luân |
2020-2021 |
80 |
79. |
DHH2020 – 01 – 176. Nghiên cứu t́nh h́nh và sử dụng thuốc kháng sinh trong nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vanamei) ở vùng cát của tỉnh Thừa Thiên Huế. |
TS. Lê Công Tuấn |
2020-2021 |
120 |
80. |
DHH2020 – 01 – 163. Đặc điểm văn xuôi phi hư cấu viết về chiến tranh trong văn học Việt Nam đầu thế kỉ XX |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
2020-2021 |
100 |
81. |
DHH2020 – 01 – 164. Khoa học dữ liệu, mô phỏng chủ đề và ứng dụng. |
TS. Bùi Quang Vũ |
2020-2021 |
100 |
III |
Đề tài cấp trường |
|
|
|
82. |
Xây dựng ứng dụng trên thiết bị di động Android hỗ trợ công tác đào tạo và giảng dạy đại học cho cán bộ, giảng viên trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
ThS. Nguyễn Dũng |
2019 |
7 |
83. |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hạt cacbon nano từ hoa Atisô |
ThS. Lê Thị Diệu Hiền |
2019 |
7 |
84. |
Nghiên cứu, t́m hiểu về trí thông minh nhân tạo (AI) và ứng dụng để phát triển hệ thống nhận diện chữ số viết tay. |
KS. Trần Thị Kiều |
2019 |
7 |
85. |
Nâng cao tỉ lệ nhận dạng hình ảnh tự nhiên sử dụng mô hình mạng neuron tích chập kết hợp với mạng perceptron đa lớp. |
ThS. Vương Quang Phước |
2019 |
7 |
86. |
Phân tích và đánh giá chất lượng nước sông An Cựu đoạn chảy qua thành phố Huế |
ThS. Hồ Xuân Anh Vũ |
2019 |
7 |
87. |
Nghiên cứu nấm mốc có hoạt tính pectinase mạnh phân lập từ vỏ trái cây |
ThS. Ngô Thị Bảo Châu |
2019 |
7 |
88. |
Đặc điểm phân bố thànhphần loài và t́nh h́nh khai thác động vật thân mềm hai mảnh vỏ (bivalvia) ở đầm phá Tam Giang – Cầu Hai nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ hợp lư |
ThS. Vơ Văn Quư |
2019 |
7 |
89. |
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng xử lư nước thải chế biến tinh bột sắn bằng phương pháp keo tụ điện hóa |
CN. Tề Minh Sơn |
2019 |
7 |
90. |
Nghiên cứu khả năng tiếp cận của du khách đến các bến thuyền trên trục Lê Lợi – Sông Hương - Thành phố Huế |
ThS. Trần Thành Nhân |
2019 |
7 |
91. |
Ư thức phái tính trong thơ nữ Việt Nam hiện đại |
CN.Hồ Tiểu Ngọc |
2019 |
6.5 |
92. |
Phương thức thể hiện tin đồ họa trên báo điện tử Việt Nam hiện nay (Khảo sát báo Vietnamplus và báo VnExpress) |
Th.S Hồ Thị Diệu Trang |
2019 |
6.5 |
93. |
Xu hướng tiếp nhận sản phẩm báo in của công chúng tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
Th.S Lê Quang Minh |
2019 |
6.5 |
94. |
Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về chính sách dân tộc và sự vận dụng vào việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc ở Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS.Trần Thị Giang |
2019 |
6.5 |
95. |
Nghiên cứu tổng hợp nano Fe2O3 sử dụng glucomannan làm chất định hướng cấu trúc |
ThS. Lê Thùy Trang |
2020 |
10 |
96. |
Nghiên cứu điều chế vật liệu nanohydroxyapatite |
ThS. Bùi Quang Thành |
2020 |
0 |
97. |
Phát triển bền vững h́nh thái kiến trúc công cộng phục vụ di lịch trục cảnh quan bờ sông Hương thành phố Huế |
Nguyễn Phong Cảnh |
2020 |
10 |
98. |
Phát triển thương hiệu báo Thanh niên trên các phương tiện truyền thông xă hội hiện nay |
ThS. Lê Nguyễn Phương Thảo |
2020 |
8 |
99. |
Nhận thức về sức khỏe tâm thần vị thành niên (Nghiên cứu trường hợp trên địa bàn Thành phố Huế) |
CN. Nguyễn Thị Hoài Phương |
2020 |
8 |
100. |
Nhu cầu giải trí của trẻ em tại cộng đồng (nghiên cứu trường hợp tại phường Kim Long và phường Phú Hiệp, thành phố Huế) |
CN. Trương Thị Xuân Nhi |
2020 |
8 |
101. |
Tứ đức trong Nho giáo và ư nghĩa hiện thời của nó |
ThS. Trần Thị Hà Trang |
2020 |
8 |
102. |
Vai tṛ của thành phần kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xă hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay |
ThS. Đào Thị Vinh |
2020 |
8 |
103. |
Nghiên cứu đề xuất các phương thức tuyên truyền tuyển sinh nhằm nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
ThS. Đỗ Diên |
2020 |
15 |