TT

Nội dung

Đơn vị tính

Học phí

01 SV/năm

Dự kiến học phí/1SV của một khóa học

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2018-2019

 

1

Tiến sỹ

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

24,000

Hệ 3 năm:

Hệ 4 năm:

79,440

111,384

KH Xã hội

triệu đồng/năm

20,250

Hệ 3 năm:

Hệ 4 năm:

67,027

93,980

2

Thạc sỹ

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

14,400

30,240

KH Xã hội

triệu đồng/năm

12,150

25,515

3

Đại học

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

9,600

Hệ 4 năm:

Hệ 5 năm:

44,553

58,609

KH Xã hội

triệu đồng/năm

8,100

37,592

4

Phổ thông trung học

triệu đồng/năm

1,800

5,958

II

Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2018-2019

 

 

1

Tiến sỹ

triệu đồng/năm

 

 

2

Thạc sỹ

triệu đồng/năm

 

 

3

Đại học:

triệu đồng/năm

 

 

4

Dự bị Đại học, cử tuyển

triệu đồng/năm

6,480

 

III

Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường
năm học 2018-2019

 

 

1

Tiến sỹ

triệu đồng/năm

 

 

2

Thạc sỹ

triệu đồng/năm

 

 

3

Đại học:

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

14,400

Hệ 4 năm:

66,830

KH Xã hội

triệu đồng/năm

12,150

Hệ 4 năm:

56,388

IV

Tổng thu năm 2017

tỷ đồng

97.514

1

Từ ngân sách

tỷ đồng

25,424

2

Từ học phí, lệ phí

tỷ đồng

61,457

3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

tỷ đồng

6,785

4

Từ nguồn khác

tỷ đồng

3,848

 

Ghi chú: Học phí tăng 10% qua các năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ và Quyết định 1072/QĐ-ĐHH của Giám đốc Đại học Huế