CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC HOẠT
ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, SẢN XUẤT THỬ VÀ TƯ VẤN
STT |
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ trì và các thành viên |
Đối tác trong nước và quốc tế |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
I |
Đề
tài cấp Nhà nước |
|
|
|
|
1.
|
Nghiên cứu ứng dụng
viễn thám và GIS để xây dựng cơ sở dữ
liệu thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây
dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm
tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số VT-UD.09/17-20 |
PGS.TS. Nguyễn
Quang Tuấn |
|
11/2017-4/2020 |
5.200 |
2.
|
Nghiên cứu
phát triển biến tử áp điện dùng để
chế tạo các thiết bị siêu âm – thủy âm. Mã
số: ĐTĐLCN.10/18 |
PGS.TS. Võ Thanh
Tùng |
|
01/2018-12/2020 |
6.550 |
II |
Đề
tài NAFOSTED |
|
|
|
|
1.
|
Phân tích sự biến động và mối
liên hệ giữa hệ protein của ty thể với
quá trình sinh tổng hợp amino acid ở cây mô hình
Mesembryanthemum crystallinum và Medicago truncatula trong điều kiện
bất lợi của môi trường 106-NN.02-2014.13 |
PGS.TS. Hoàng Thị Kim Hồng |
|
3/2015-3/2018, Gia hạn đến 3/2019 |
998 |
2.
|
Áp lực
nước lỗ rỗng và độ lún của nền
đất loại sét bão hòa chịu tải trọng động
không chu kỳ đa phương 105.99-2014.04 |
TS. Trần Thanh Nhàn |
|
3/2015-3/2018 |
788 |
3.
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất
vật lý của hệ gốm sắt điện không chì
nhiều thành phần với [Bi0,5K0,5]TiO3 thay đổi Mã số: 103.02-2015.66 |
TS. Nguyễn Trường Thọ |
|
5/2016-5/2018 |
700 |
4.
|
Thiết
kế cảm biến khí hiệu năng cao trên cơ sở
oxit kim loại bán dẫn loại p quả cầu rỗng Mã số:
103.02-2016.41 (11 – Vật lý) |
TS. Nguyễn Đức Cường |
|
4/2017-4/2019 |
874 |
5.
|
Khả năng thích ứng về sinh kế
của các nhóm hộ cư dân ven biển trước biến
đổi khí hậu (Nghiên cứu cộng đồng tại
Thừa Thiên Huế) Mã số: 504.05-2016.08 (Triết học,
Chính trị học, Xã hội học) |
TS. Huỳnh Thị Ánh Phương |
|
7/2017-7/2019 |
768 |
6.
|
Nghiên cứu
phân tích đồng thời và xây dựng mô hình động
học phân hủy một số hóa chất bảo vệ
thực vật thế hệ mới trên rau xanh Mã số:
104.04-2017.43 |
TS. Nguyễn Đăng Giáng Châu |
|
2017-2020 |
749 |
7.
|
Nghiên cứu
cấu trúc và bản chất liên kết hoá học của
một số hệ phức kim loại chuyển tiếp
chứa phối tử pentamethylcyclopentadienyl (Cp*) và nhóm 13
diyl (Ecp*)1;2(E = B – Tl) bằng tính toán hoá lượng tử Mã số:
104.06-2017.303 |
TS. Nguyễn Thị Ái Nhung |
|
2018-2020 |
589 |
8.
|
Thiết kế các vật
liệu nano đa chức năng trên nền oligomer
của polysaccharide tự nhiên áp dụng trong nông nghiệp Mã số: 104.06-2017.311 |
GS.TS. Trần Thái Hòa |
|
2018-2020 |
788 |
9.
|
Biểu
hiện gen chitinase (chi42) của Trichoderma asperellum trong cây
lạc (Arachis hypogaea) để tăng sức
đề kháng bệnh héo rũ gốc mốc trắng do
nấm Sclerotium rolfsii gây ra Mã số:
106.02-2017.346 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
|
2018-2021 |
998 |
10.
|
Nghiên cứu lượng hoá sinh
khối các thảm rong và cỏ vùng biển ven bờ
miền Trung Việt Nam bằng dữ liệu ảnh
viễn thám đa phổ Mã số: 106.06-2017.340 |
TS. Hoàng Công Tín |
|
2018-2020 |
795 |
III |
Đề tài cấp Bộ, nhiệm
vụ Quỹ Gen |
|
|
|
|
1.
|
B2016-DHH-29NV. Nghiên cứu thực
trạng và đề xuất giải pháp phát triển công
nghệ sinh học ở miền Trung và Tây Nguyên |
GS.TS. Nguyễn
Hoàng Lộc |
|
2016-2017 |
|
2.
|
B2016-DHH-23.
Thực trạng và giải pháp đối với vấn
đề tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
ở các dân tộc thiểu số Bắc Trung Bộ,
Việt Nam (nghiên cứu trường hợp 3 dân tộc
Bru – Vân Kiều, Tàôi, Cơtu ở tỉnh Thừa Thiên
Huế và Quảng Trị) |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Mạnh |
|
2016-2017 |
150 |
3.
|
B2016-DHH-21. Nghiên cứu cải tiến
hiệu năng một số giao thức định
tuyến theo yêu cầu và an toàn thông tin dựa trên tác
tử di động của mạng MANET |
PGS.TS. Võ Thanh Tú |
|
2016-2017 |
300 |
4.
|
B2016-DHH-09.
Nghiên cứu sản xuất gạch xây dựng từ
phế thải bùn đỏ |
PGS.TS. Trần
Ngọc Tuyền |
|
2016-2017 |
350 |
5.
|
B2016-DHH-20. Nghiên cứu tổng
hợp điện cực khung cơ kim sử dụng cho
phương pháp dòng – thế hòa tan |
PGS.TS. Đinh
Quang Khiếu |
|
2016-2017 |
300 |
6.
|
B2016-DHH-13.
Nghiên cứu chế tạo nano oxyt sắt biến tính làm
chất dẫn và nhả curcumin |
PGS.TS. Phạm
Xuân Núi |
|
2016-2017 |
350 |
7.
|
B2016-DHH-15. Nghiên cứu
địa chất Đệ tứ và tiềm năng
khoáng sản của các tỉnh từ Đà Nẵng
đến Bình Định |
TS. Hoàng Ngô
Tự Do |
|
2016-2017 |
350 |
8.
|
B2017-DHH-38. Nghiên cứu phát triển điện cực
màng graphene oxit dạng khử (rGO) biến tính ứng
dụng trong phân tích một số hợp chất hữu
cơ trong các mẫu dược phẩm, sinh học
bằng phương pháp điện hóa |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
2017-2018 |
350 |
9.
|
B2017-DHH-39. Đánh giá mức độ an toàn
của các điểm dân cư dưới tác động
của trượt lở đất và lũ quét ở
khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và
đề xuất giải pháp ứng phó |
PGS. TS. Hà
Văn Hành |
|
2017-2018 |
350 |
10.
|
B2017-DHH-45. Đặc
trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và
mô đun nội xạ bất ổn định trên
đại số Steenrod |
TS. Nguyễn Đặng Hồ
Hải |
|
2017-2018 |
150 |
11.
|
B2017-DHH-48. Bảo tồn và phát
huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng Trị
hiện nay |
PGS. TS.
Nguyễn Tiến Dũng |
|
2017-2018 |
150 |
12.
|
B2018-DHH-59 Vai
trò của di cư lao động trong các chiến
lược tái cấu trúc hoạt động sinh kế
của các hộ gia đình nông thôn ven biển hai tỉnh
Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
TS. Lê
Đăng Bảo Châu |
|
2018-2019 |
200 |
13.
|
GEN2017. Nghiên cứu bảo
tồn nguồn gen cây bách bệnh (Eurycoma longifolia) phục vụ đào tạo
ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
2017 |
280 |
14.
|
GEN2018. Nghiên
cứu bảo tồn nguồn gen cây bách bệnh (Eurycoma longifolia) phục
vụ đào tạo ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
2018 |
310 |
IV |
Đề
tài cấp tỉnh |
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá hiện trạng và xây dựng cơ sở
dữ liệu về tài nguyên sinh vật tại tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Võ Văn Phú |
|
10/2015-10/2017 Gia hạn đến 3/2018 |
1.176 |
2.
|
Điều
tra đánh giá bổ sung tài nguyên sinh vật biển ở
vịnh Xuân Đài tỉnh Phú Yên phục vụ quản lý
tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế
xã hội |
Hoàng Đình Trung |
|
2017-2018 |
799 |
3.
|
Nghiên cứu, đánh giá nguy cơ sụt đất khu
vực trung tâm huyện Nam Đông và đề xuất các
giải pháp phòng tránh |
Trần Hữu Tuyên |
|
2017 |
820 |
4.
|
Nghiên
cứu, đánh giá nguy cơ bồi xói bờ biển và
vùng cửa sông Hà Tĩnh |
Nguyễn Quang Tuấn |
|
2016-2017 |
777 |
5.
|
Phân lập và nghiên cứu ứng dụng các chủng
vi khuẩn phân hủy Dioxin ở huyện A Lưới,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Hoàng Lộc |
|
2016-2018 |
1.460 |
6.
|
Nghiên
cứu khai thác và phát triển nguồn gen giống sen
Huế tại Thừa Thiên Huế |
Hoàng Thị Kim Hồng |
|
2017-2019 |
1.025 |
7.
|
Nghiên cứu điều chế hạt nano đa
chức năng trên nền chitosan oligosaccharide (COS) và
thử nghiệm khả năng kháng bệnh trên cây lúa
tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thái Hòa |
|
2017-2019 |
899 |
V |
Đề
tài cấp ĐHH |
|
|
|
|
1.
|
DHH2017-01-113 Nghiên cứu tổng hợp và biến tính vật
liệu MOF-199 sử dụng làm chất xúc tác cho phản ứng
cộng vào hợp chất carbonyl |
ThS.Trần
Thanh Minh |
|
2017 |
70 |
2.
|
DHH2017-01-114 Nghiên
cứu động lực học của hạt tải
trong một số bán dẫn có cấu trúc nano |
ThS.Lê Thị Ngọc Bảo |
|
2017 |
70 |
3.
|
DHH2017-01-102 Một số
đặc trưng quan trọng của toán tử bao
đóng và hàm chọn |
TS. Nguyễn
Hoàng Sơn |
|
2017 |
64 |
4.
|
DHH2017-01-103
Nghiên cứu đặc điểm khoáng vật nặng
trong dải cát ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế và
định hướng tìm kiếm khoáng sản liên quan |
ThS. Lê
Duy Đạt |
|
2017 |
64 |
5.
|
DHH2017-01-104 Phân loại các
xã nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội theo hướng công
nghiệp hóa, hiện đại hóa |
TS. Bùi Thị
Thu |
|
2017 |
64 |
6.
|
DHH2017-01-105 Nghiên cứu
mô hình hàng đợi RETRIAL và ứng dụng trong đánh
giá hiệu năng mạng |
TS. Đặng Thanh Chương |
|
2017 |
64 |
7.
|
DHH2017-01-106 Phát hiện và cải thiện mã nguồn xử lý
ngoại lệ xấu trong Javascript |
TS. Trần Thanh Lương |
|
2017 |
64 |
8.
|
DHH2017-01-115 Nghiên cứu sự biến
động nhiệt độ bề mặt đô
thị phục vụ quy hoạch không gian xanh ở thành
phố Huế |
ThS.Nguyễn
Bắc Giang |
|
2017 |
70 |
9.
|
DHH2017-01-116 Đánh
giá thực trạng và dự báo phát sinh chất thải
rắn sinh hoạt ở thành phố Huế bằng mô
hình mạng nơ ron nhân tạo |
ThS.Trần Ngọc Tuấn |
|
2017 |
70 |
10.
|
DHH2017-01-107 Nghiên cứu nhân giống cây
Huyết dụ (Cordyline terminalis (L.) Kunth) bằng kỹ thuật
nuôi cấy mô in vitro |
TS. Lê Văn
Tường Huân |
|
2017 |
64 |
11.
|
DHH2017-01-108 Chế tạo
và nghiên cứu các tính chất vật lý của gốm
nhiệt điện CuAlO2 pha tạp |
PGS.TS Võ Thanh
Tùng |
|
2017 |
64 |
12.
|
DHH2017-01-117 Giáo dục
đại học tư thục ở miền Nam Việt
Nam thời kỳ 1954-1975: thực trạng và một
số vấn đề đặt ra |
ThS.
Phạm Ngọc Bảo Liêm |
|
2017 |
70 |
13.
|
DHH2017-01-118 Báo điện
tử trên điện thoại di động tại
Việt Nam hiện nay |
ThS. Phan
Quốc Hải |
|
2017 |
70 |
14.
|
DHH2017-01-109 Triết học nữ quyền
phương Tây hiện đại: Thực chất và ý
nghĩa |
TS. Nguyễn
Việt Phương |
|
2017 |
60 |
15.
|
DHH2017-01-119 Đặc
trưng nghệ thuật giai thoại Thừa Thiên Huế |
ThS
Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
|
2017 |
70 |
16.
|
DHH2017-01-110 Lịch sử tiếp nhận
chủ nghĩa hiện thực huyền ảo ở
Việt Nam |
TS. Phan Tuấn
Anh |
|
2017 |
64 |
17.
|
DHH2017-01-111 Biến
đổi sinh kế truyền thống của
đồng bào DTTS vùng tái định cư thủy
điện A Lưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế:
Thực trạng và giải pháp |
TS. Nguyễn
Xuân Hồng |
|
2017 |
64 |
18.
|
DHH2017-01-112 Nghiên cứu sự biến
đổi cảnh quan kiến trúc hai bên bờ sông
Hương trong quá trình bảo tồn Quần thể di
tích cố đô Huế giai đoạn 1993 - 2018 |
TS.Nguyễn
Vũ Minh |
|
2017 |
64 |
19.
|
DHH2018-01-123 Nghiên cứu, tính toán và thiết
kế các phần tử quang chọn lọc bước
sóng vùng khả kiến trên cơ sở hiệu ứng
cộng hưởng dẫn sóng dạng Fano sử
dụng cấu trúctinh thể quang tử hai chiều |
ThS. Nguyễn
Văn Ân |
|
2018 |
60 |
20.
|
DHH2018-01-133 Nghiên cứu
nguồn gốc các đá magma phức hệ Quế
Sơn ở khu vực Sa Thầy tỉnh Kon Tum từ tài
liệu địa hóa |
ThS. Hoàng Hoa Thám |
|
2018 |
60 |
21.
|
DHH2018-01-134 Nghiên cứu một số thành phần hóa học có
hoạt tính chống oxy hóa trong cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour) ở tỉnh
Thừa Thiên Huế |
ThS. Lê Trung
Hiếu |
|
2018 |
60 |
22.
|
DHH2018-01-135 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cacbon nano
ống từ khí dầu mỏ hóa lỏng (lpg) và ứng
dụng hấp phụ kim loại nặng trong
nước |
ThS.
Nguyễn Đức Vũ Quyên |
|
2018 |
60 |
23.
|
DHH2018-01-136 Hoạt động thương mại giữa
Nhật Bản với khu vực Đông Nam Á trong thế
kỷ XVII |
ThS. Trần
Thị Tâm |
|
2018 |
60 |
24.
|
DHH2018-01-137 Vấn
đề phát triển con người ở Thừa Thiên
Huế hiện nay |
ThS. Thái Thị Khương |
|
2018 |
60 |
25.
|
DHH2018-01-139 Đặc điểm ngôn ngữ-xã hội của
các từ ngữ tiếng Anh được pha trộn
trong giao tiếp tiếng Việt của sinh viên
Đại học Huế |
ThS. Hà Trần Thùy Dương |
|
2018 |
60 |
26.
|
DHH2018-01-140 Thi pháp
học của M.M.Bakhtin ở Việt Nam: Tiếp
nhận và ứng dụn |
ThS. Phan
Trọng Hoàng Linh |
|
2018 |
60 |
VI |
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
1.
|
Một số mô hình hàng
đợi với quá trình Poisson không thuần nhất và
ứng dụng |
ThS. Trần Thiện Thành |
|
2017 |
7 |
2.
|
Khảo
sát ảnh hưởng của Ca đến cấu trúc và
các tính chất nhiệt điện của gốm
CuAlO2 |
ThS. Dụng Thị Hoài Trang |
|
2017 |
7 |
3.
|
Thiết kế và thực thi
bộ lọc số trên kit FPGA |
ThS. Khổng
Thị Thu Thảo |
|
2017 |
7 |
4.
|
Nghiên cứu,
thiết kế bộ ghép kênh xen rớt quang cấu hình
được COADM 16x16 ứng dụng trên mạng quang
DWDM |
KS. Vương
Quang Phước |
|
2017 |
7 |
5.
|
Nghiên cứu đặc
điểm thành tạo cát hệ tầng Nam Ô đồng
bằng ven biển phía Nam tỉnh Quảng Trị và
đề xuất hướng sử dụng hợp lý |
ThS. Hồ Trung
Thành |
|
2017 |
7 |
6.
|
Đánh giá tính
dễ bị tổn thương của hoạt
động sản xuất nông nghiệp do tác động
của biến đổi khí hậu ở đồng
bằng ven biển, tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Trần Ánh
Hằng |
|
2017 |
7 |
7.
|
Đánh giá thành phần dinh
dưỡng của sản phẩm ủ hiếu khí bùn
thải từ hệ thống thoát nước với
một số phế phẩm nông nghiệp |
ThS. Hoàng Thị Mỹ Hằng |
|
2017 |
7 |
8.
|
Đặc
trưng kiến trúc của chùa được xây dựng
theo kiểu chữ Khẩu ở tỉnh Thừa Thiên
Huế |
ThS. Phạm
Đăng Nhật Thái |
|
2017 |
7 |
9.
|
Nghệ thuật thơ Tào Tháo |
ThS. Trần
Hương Trà |
|
2017 |
6,5 |
10.
|
Thi pháp tiểu
thuyết “Chết ở Venice” của Thomas Mann |
CN. Phạm
Phú Uyên Châu |
|
2017 |
6,5 |
11.
|
Tác động của thông tin
quảng cáo qua mạng xã hội đối với công
chúng tại Thành phố Huế |
CN. Nguyễn Thị Thúy Nga |
|
2017 |
6,5 |
12.
|
Quảng bá
văn hóa phi vật thể Huế trong chương trình “Âm sắc Huế” và “Huế và những điểm
đến” trên đài PT-TH Thừa Thiên Huế |
CN. Lê Nguyễn
Phương Thảo |
|
2017 |
6,5 |
13.
|
Quảng bá thương hiệu
Đại học Huế trên Báo
Thừa Thiên Huế và Đài
PT – TH Thừa Thiên Huế |
ThS. Trần Thị Phương Nhung |
|
2017 |
6,5 |
14.
|
Phục
dựng lễ hội truyền thống trong Festival
Huế: thực trạng và các giải pháp phát triển |
ThS. Nguyễn Mạnh Hà |
|
2017 |
6,5 |
15.
|
Báo chí Huế giai đoạn 1913
- 1935 |
ThS. Nguyễn
Thị Thùy Nhung |
|
2017 |
6,5 |
16.
|
Tìm hiểu và
đánh giá mức độ trang bị kĩ năng
mềm của sinh viên Trường Đại học Khoa
học Huế hiện nay |
CN. Lê Thị Phương Vỹ |
|
2017 |
6,5 |
17.
|
Nghiên cứu
biện pháp nâng cao hiệu quả tự học cho sinh
viên khối khoa học xã hội nhân văn trường
Đại học Khoa học Huế trong mô hình đào
tạo tín chỉ |
ThS. Nguyễn
Thị Nha Trang |
|
2017 |
6,5 |
18.
|
Triết lý giáo dục của Khổng Tử |
ThS. Hoàng Trần Như Ngọc |
|
2017 |
6,5 |
19.
|
Bài toán xấp xỉ bình
phương tối thiểu |
ThS. Bùi Văn
Hiếu |
|
2018 |
7 |
20.
|
Đo vẽ và
xây dựng mô hình 3D trường Đại học Khoa
học Huế |
CN. Trần
Thị Hường |
|
2018 |
7 |
21.
|
Nghiên cứu tổng hợp
vật liệu nano composite CdSe@SiO2 |
ThS. Bùi Quang
Thành |
|
2018 |
7 |
22.
|
Hiện trạng và giải pháp nâng cao
hiệu quả sử dụng nước sạch và
chất lượng vệ sinh môi trường ở xã
Vinh Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
ThS. Mai Ngọc
Châu |
|
2018 |
7 |
23.
|
Liên truyện Người ăn chay của Han kang (Hàn
Quốc) từ góc nhìn Chủ nghĩa
Nữ quyền sinh thái |
ThS. Phan
Nguyễn Phước Tiên |
|
2018 |
6.5 |
24.
|
Thực
trạng và giải pháp nâng cao chất lượng
hoạt động truyền thanh cơ sở trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Hồ Dũng |
|
2018 |
6.5 |
25.
|
Đánh giá mô hình tòa soạn
hội tụ tại báo điện tử Vnexpress và báo
Tuổi trẻ hiện nay |
CN.Võ
Kiên Trung |
|
2018 |
6.5 |
26.
|
Phân biệt giới trên quảng cáo của
đài truyền hình việt nam hiện nay |
ThS. Nguyễn Ngọc Hạnh My |
|
2018 |
6.5 |
27.
|
Giáo dục Singapore giai
đoạn 1965 - 2010 |
ThS. Trần
Thị Hợi |
|
2018 |
6.5 |
28.
|
Chiến khu Hòa
Mỹ ở Thừa Thiên Huế trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1947-1954) |
ThS. Nguyễn
Thu Hằng |
|
2018 |
6.5 |
29.
|
Định hướng giá
trị trong tình yêu và hôn nhân của sinh viên Trường
Đại học Khoa học, Đại học Huế
hiện nay |
ThS. Võ Nữ
Hải Yến |
|
2018 |
6.5 |
30.
|
Khảo sát
mức độ tiếp cận dịch vụ xã hội
cơ bản của cư dân vạn đò tái định
cư tại phường Hương Sơ, thành phố
Huế |
CN.
Trương Thị Yến |
|
2018 |
6.5 |
31.
|
Nghiên cứu đánh giá nhu
cầu về dịch vụ công tác xã hội trong bệnh
viện (nghiên cứu trường hợp tại bệnh
viện trường Đại học Y Dược-
Đại học Huế, thành phố Huế |
ThS. Nguyễn
Quốc Phương |
|
2018 |
6.5 |
32.
|
Nghiên cứu
ứng dụng chương trình phát triển kỹ
năng mềm cho sinh viên tại trường Dại
học Khoa học Huế, thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
CN. Nguyễn
Thị Hoài Phương |
|
2018 |
6.5 |
33.
|
Nâng cao chất lượng
đội ngũ giảng viên ở trường
Đại học Khoa học, Đại học Huế
trong giai đoạn hiện nay: thực trạng và
giải pháp |
Nguyễn
Thị Phương |
|
2018 |
6.5 |