CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ
ĐỒ ÁN, KHÓA LUẬN, LUẬN VĂN, LUẬN ÁN TỐT
NGHIỆP
1. Công khai thông tin về
đồ án, khóa luận tốt nghiệp của sinh viên
năm 2017
|
|||
KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
T́m hiểu CMS
Wordpress và ứng dụng xây dựng cổng thông tin
điện tử sở giáo dục và đào tạo |
Lê Công Anh |
Nguyễn Mậu Hân |
2 |
Xây dựng ứng dụng di
động quản lư đồ vật cá nhân |
Trần
Quang Cương |
Nguyễn
Văn Trung |
3 |
Lập tŕnh Game 2D
trên Mobile bằng Engine Cocos2D-X |
Nguyễn Vũ Nhật Cường |
Lê Văn Tường Lân |
4 |
T́m hiểu về Spring framework và
ứng dụng |
Trần
Thị Dung |
Nguyễn
Hoàng Hà |
5 |
Ảo hóa trên
nền tảng Docker |
Hoàng Lê Thị Thuỳ Dương |
Lê Mỹ Cảnh |
6 |
T́m hiểu về ngôn ngữ lập tŕnh
Ruby và xây dưng hệ thống chỉ đường xe
buưt |
Nguyễn
Văn Hảo |
Nguyễn
Mậu Hân |
7 |
Xây dựng
diễn đàn trao đổi sách với MVC |
Trần Cao Hoàng |
Lê Văn Tường Lân |
8 |
Xây dựng hệ thống kết
bạn với ASP.NET MVC |
Hoàng
Quốc Huy |
Lê
Văn Tường Lân |
9 |
T́m hiểu về
lập tŕnh phân tán và ứng dụng trong xác thực
văn bản |
Lư Thị Kiều |
Nguyễn Hoàng Hà |
10 |
Xây dựng hệ thống quản lư
trung tâm giới thiệu việc làm của tỉnh
Quảng Nam |
Lê
Nguyễn Huy Ngân |
Nguyễn
Văn Trung |
11 |
Xây dựng hệ
thống quản lư các trạm cho mượn xe
đạp |
Thái Thị Nhung |
Nguyễn Mậu Hân |
12 |
T́m hiểu đặc trưng văn
bản |
Đào
Đ́nh Phúc |
Hoàng
Thị Lan Giao |
13 |
Ứng dụng
lập lịch công việc trên nền tảng iOS |
Lê Phước |
Lê Văn Tường Lân |
14 |
T́m hiểu Unity framework và ứng
dụng Game Winner |
Nguyễn
Thị Hoài Phương |
Nguyễn
Hoàng Hà |
15 |
Xây dựng ứng
dụng Android quản lư kết thúc học phần |
Tôn Thất Tường Quang |
Nguyễn Văn Trung |
16 |
T́m hiểu Spring framework và xây dựng
website chia sẻ máy giặt |
Lê
Hồng Quyền |
Nguyễn
Văn Trung |
17 |
Website Quản Lư
Các Hoạt Động Đoàn Hội Dành Cho Pḥng Công Tác Sinh |
Vơ Công Tài |
Nguyễn Dũng |
18 |
Hệ Thống Quản Lư Tiến
Tŕnh Công Việc |
Hoàng
Thị Ngọc Thanh |
Nguyễn
Dũng |
19 |
Xây dựng ứng
dụng trên nền tảng di động |
Huỳnh Văn Thiện |
Nguyễn Hoàng Hà |
20 |
Xây dựng hệ thống quản lư
tiêm chủng vắc xin |
Nguyễn
Thị Như Thiện |
Trần
Thanh Lương |
21 |
Hệ Thống
Quản Lư Công Văn Đa Nền Tảng |
Nguyễn Tấn Thoại |
Nguyễn Dũng |
22 |
T́m hiểu Spring framework và MongoDB
để xây dựng website bán bảo hiểm trực
tuyến |
Nguyễn
Đăng Tỉnh |
Nguyễn
Hoàng Hà |
23 |
T́m hiểu về JAVASCRIPT
và ứng dụng |
Trần Quốc Vũ |
Nguyễn Mậu Hân |
24 |
Nghiên cứu cơ chế bảo
mật dựa trên mạng riêng ảo VPN của CISCO |
Trương
Thị Thu Hoài |
Đặng
Thanh Chương |
25 |
T́m hiểu vấn
đề an toàn thông tin trên mạng cảm cảm
biến không dây |
Hoàng Thái Trung |
Vơ Thanh Tú |
26 |
Xây dựng tổng đài VoIP trên
Raspberry Pi |
Nguyễn
Thị Thục Vi |
Vơ
Việt Dũng |
KHOA LƯ LẬN CHÍNH
TRỊ |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Quan điểm của
Platôn về nhà nước và ư nghĩa lịch sử
của nó. |
Huỳnh Ngọc Niên |
Nguyễn Thế Phúc |
2 |
Văn
học dân gian Việt Nam nh́n từ góc độ triết
học. |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Nguyễn Việt Phương |
3 |
Vấn đề
"Trung - Hiếu" trong triết học của Nho giáo
và sự ảnh hưởng của nó đến
đời sống văn hóa của con người
Việt Nam |
Tôn Nữ Quỳnh Anh |
Nguyễn Thị Kiều Sương |
4 |
Tư
tưởng về chủ nghĩa xă hội trong Tuyên ngôn
đảng cộng sản và sự vận dụng vào
công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện
nay. |
Lê Thị Trường Sinh |
Phan Doăn Việt |
5 |
Vận dụng cặp
phạm trù nguyên nhân và kết quả vào phát triển kinh
tế - xă hội ở huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng
Trị hiện nay. |
Nguyễn Thị Hiếu Nhi |
Hồ Minh Đồng |
6 |
Vai tṛ
của khoa học - công nghệ đối với
sự phát triển của lực lượng
sản xuất ở huyện Thăng B́nh, tỉnh
Quảng Nam hiện nay. |
Hồ Thị Dung |
Nguyễn Thị Phương |
7 |
Phạm trù "Nhân -
Lễ - Chính danh" trong triết học Khổng Tử
đối với việc giáo dục đạo
đức cho thanh niên huyện Hải Lăng, tỉnh
Quảng Trị hiện nay. |
Lê Thị Thủy Tiên |
Lê B́nh Phương Luân |
8 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về "lấy dân làm
gốc" và ư nghĩa của nó ở Việt Nam
hiện nay. |
Lương Thị Diệp |
Hồ Minh Đồng |
9 |
Quan điểm
triết học Mác - Lênin về con người và sự
vận dụng vào việc phát huy nguồn nhân lực
ở huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum hiện nay. |
Phạm Trần Quỳnh Mai |
Hoàng Trần Như Ngọc |
10 |
Xây
dựng nguồn nhân lực cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại huyện Cư M'gar - Tỉnh
Đăk Lăk hiện nay. |
H' Mêriam Kbuôr |
Thái Thị Khương |
11 |
Vận dụng nguyên lư
về mối liên hệ phổ biến vào phát triển
kinh tế - xă hội ở huyện Nam Đông, tỉnh
Thừa Thiên Huế hiện nay. |
Hoàng Thị Như Ư |
Hồ Minh Đồng |
12 |
Vận
dụng mối quan hệ biện chứng giữa
lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất trong việc phát triển kinh tế - xă hội
ở thị xă Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
Huế hiện nay. |
Nguyễn Thị Hải Lư |
Hà Lê Dũng |
KHOA TOÁN |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Cấu trúc đại
số của các hàm đặc biệt: tổng
điều ḥa, chuỗi zeta bội và hàm polylogarit |
Trần Phương Thảo |
Bùi Văn Chiến |
2 |
Tích phân
ngẫu nhiên và ứng dụng trong thị trường
tài chính |
Nguyễn Thị Thu Trinh |
Phạm Lệ Mỹ |
3 |
Lư thuyết phục
vụ đám đông |
Huỳnh Nguyễn Khánh Quỳnh |
Huỳnh Thế Phùng |
4 |
Quy
hoạch toàn phương |
Trương Thùy Dung |
Huỳnh Thế Phùng |
5 |
Một số tập
hợp đặc biệt trên siêu đồ thị |
Hoàng Thị Hiệp |
Nguyễn Hoàng Sơn |
6 |
Lập
tŕnh Java |
Nguyễn Đại Phong |
Ngô Nhân Đức |
KHOA XĂ
HỘI HỌC |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Tác
động của ô nhiễm môi trường biển
đến hoạt động dịch vụ du lịch
của người dân thị trấn Thuận An,
Huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế hiện
nay. (nghiên cứu
trường hợp tại tổ Hải Thành) |
Đoàn Lê Minh Châu |
Nguyễn Thị Mỹ Vân |
2 |
Tác động của
sự cố ô nhiễm môi trường biển
đến hoạt động đánh bắt thủy
hải sản của ngư dân Thị trấn Thuận
An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa thiên huế trong bối
cảnh hiện nay. |
Lê Thị Chi |
Nguyễn Thị Mỹ Vân |
3 |
Thực
trạng quản lư và sử dụng hóa chất bảo
vệ thực vật vào trong rau má tại xă Quảng
Thọ, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Thái Thị Hoài Dung |
Lê Đăng Bảo Châu |
4 |
Vai tṛ của vợ và
chồng trong gia đ́nh tại phường Trần Phú,
Thành phố Quảng Ngăi, tỉnh Quảng Ngăi hiện nay. |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lê Thị Kim Lan |
5 |
Thực
trang sử dụng các dịch vụ xă hội của
phụ nữa dân tộc thiểu số tại xă B́nh
Thành, thị xă Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
Huế hiện nay. |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Lê Thị Kim Lan |
6 |
Vai trò của
người mẹ trong việc giáo dục đạo
đức con cái ở các gia đình
đô thị hiện nay. |
Trần Thị Hồng Hạnh |
Vơ Nữ Hải Yến |
7 |
Hoạt
động nuôi trồng thuỷ sản của các hộ
gia đ́nh ở phường Thuỷ Phương.
Thị xă Hương Thuỷ, t́nh Thừa Thiên Huế và
các yếu tố tác động. |
Hồ Thị Kim |
Lê Duy Mai Phương |
8 |
Ảnh hưởng
của mạng xă hội facebook đến học tập
của sinh viên trường Đai học Khoa Học
hiện nay. |
Phùng Tôn Nữ Ngọc Linh |
Trần Xuân B́nh |
9 |
Các
yếu tố ảnh hưởng đến việc
đến trường của trẻ em trên địa
bàn xă Quảng Lợi, Huyện Quảng Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Trần Thị Nhật Linh |
Lê Đăng Bảo Châu |
10 |
Đánh giá của khách
du lịch nội địa đối với các
dịch vụ ẩm thực tại Thành phố Huế
hiện nay. |
Nguyễn Thị Hoài Nha |
Lê Duy Mai Phương |
11 |
Vai tṛ
của phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ
gia đ́nh tại Phường Thủy Lương,
thị xă Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
Huế hiện nay |
Nguyễn Thị Nhớ |
Lê Thị Kim Lan |
12 |
Các yếu tố
ảnh hưởng đến thu nhập của hộ
gia đ́nh ở xă Trà Tân, huyện Trà Bồng, tỉnh
Quảng Ngăi hiện nay. |
Hồ Thị Nhung |
Trần Xuân B́nh |
13 |
Định
hướng nghề nghiệp cho học sinh trường
THPT Đào Duy Từ hiện nay |
Nguyễn Trang Nhung |
Trần Xuân B́nh |
14 |
Thực trạng sử
dụng mạng xă hội facebook của học sinh
trường THPT Thanh Chương I – Huyện Thanh
Chương – Tỉnh Nghệ An hiện nay. |
Nguyễn Thúy Quỳnh |
Nguyễn Thị Anh Đào |
15 |
Thực
trạng chăm sóc sức khoẻ sinh sản của
phụ nữ xă Quang Phú, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng B́nh hiện nay. |
Nguyễn Thị Lam Sương |
Lê Thị Kim Lan |
16 |
Vai tṛ của cha mẹ
trong việc định hướng nghề nghiệp cho
con cái ở nông thôn hiện nay. (nghiên cứu trường
hợp tại xă Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, tỉnh
Nghệ An) |
Nguyễn Đ́nh Thọ |
Vơ Nữ Hải Yến |
17 |
Ảnh
hưởng của ô nhiễm môi trường biển
đến hành vi tiêu dùng của người dân tại
thị trấn Thuân An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa
thiên Huế hiện nay. |
Lê Ngọc Trâm |
Nguyễn Thị Mỹ Vân |
18 |
Không gian công cộng
trong đời sống thanh niên đô thị (nghiên
cứu tại Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Lê Thị Thùy Trang |
Lê Đăng Bảo Châu |
19 |
Thị
trường phân phối sản phẩm cà phê của các
hộ gia đ́nh tại xă Đak Jo Răng, huyện Mang
Yang, tỉnh Gia Lai gia đoạn 2011-2015. |
Ngô Thị Xuân Trang |
Lê Duy Mai Phương |
20 |
Vai tṛ của người
vợ trong phát triển kinh tế hộ gia đ́nh
tại phường Xuân Phú- Thành phố Huế giai
đoạn 2010-2016. |
Nguyễn Thị Trang |
Trần Xuân B́nh |
21 |
Vai tṛ
của người dân trong việc xây dựng nông thôn
mới tại xă Thạch Long, huyện Thạch Hà,
tỉnh Hà Tĩnh. |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Trần Thị Thúy Hằng |
22 |
Ảnh hưởng
của ô nhiễm môi trường biển đến
hoạt động nuôi trồng thủy sản của
người dân tại thị trấn Thuân An- huyện Phú
Vang- tỉnh Thừa thiên Huế hiện nay. |
Nguyễn Thị Như Ư |
Nguyễn Thị Mỹ Vân |
KHOA MÔI
TRƯỜNG |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Áp dụng hệ
thống vi bọt khí để xử lư nước
thải nuôi trồng thủy sản |
Trần Ngọc Quang |
Lê Văn Tuấn |
2 |
Ảnh
hưởng của than sinh học điều chế
từ vỏ lạc đến tính chất của
đất trong mô h́nh trồng hành lá ở quy mô pḥng thí
nghiệm |
Nguyễn Thị Hạnh Duyên |
Hoàng Thị Mỹ Hằng |
3 |
Áp dụng hệ
thống sinh học hiếu khí có lớp đệm
ngập nước cải tiến để xử lư
nước thải nuôi trồng thủy sản |
Nguyễn Minh Minh |
Lê Văn Tuấn |
4 |
Hiện
trạng chất lượng nước sông như Ư,
Thừa Thiên Huế |
Phan Thị Việt Trinh |
Dương Thành Chung |
5 |
Đánh giá hiệu
quả khử trùng nước bằng tia cực tím
kết hợp kỹ thuật màng nước mỏng |
Hoàng Thị Kim Chi |
Đặng Thị Thanh Lộc |
6 |
Đánh
giá hiệu quả xử lư nước thải chăn
nuôi lợn đă qua hầm khí sinh học bằng quá tŕnh
keo tụ điện hóa kết hợp bùn hoạt tính
dạng mẻ |
Lê Thị Tuyết Mai |
Đặng Thị Thanh Lộc |
7 |
Hiệu quả xử
lư nước thải nuôi trồng thủy sản
bằng hệ thống bùn hoạt tính thông thường
và sinh học hiếu khí có lớp đệm ngập
nước |
Hoàng Ngọc Anh Thư |
Lê Văn Tuấn |
8 |
Đánh
giá diễn biến chất lượng nước
của một số hồ ở khu vực Kinh thành
Huế giai đoạn 2010 – 2018. |
Trần Thị Hà Ny |
Đặng Thị Thanh Lộc |
9 |
Phân lập và tuyển
chọn một số chủng vi sinh vật có khả
năng phân giải cellulose từ đất canh tác và mùn
ủ bă cà phê |
Nguyễn Thị Khánh Linh |
Lê Văn Tuấn |
10 |
Đánh
giá công tác giám sát môi trường tại Nhà máy tinh bột
sắn Thừa Thiên Huế |
Phạm Thị Hoài Nhơn |
Dương Thành Chung |
11 |
Đánh giá hiện
trạng và đề xuất giải pháp quản lư
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn
thị xă Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
Huế |
Ngô Đức Tuệ |
Hoàng Thị Mỹ Hằng |
12 |
Thực
trạng và giải pháp nâng cao mức tiêu thụ thực
phẩm an toàn ở khu vực Bắc sông Hương,
thành phố Huế |
Lê Thị Hồng Vân |
Lê Văn Thăng |
13 |
Hiện trạng và
giải pháp thúc đẩy hành vi mua sắm xanh của
người dân ở khu vực Nam sông Hương, thành
phố Huế |
Lê Thị Huyền Trang |
Lê Văn Thăng |
14 |
Mức
độ hài ḷng của người dân đối
với dịch vụ vệ sinh môi trường của
Trung tâm Môi trường - Công tŕnh đô thị Vĩnh
Linh, tỉnh Quảng Trị |
Phan Thị Mỹ Tiên |
Lê Văn Thăng |
15 |
Xây dựng bộ
chỉ thị đánh giá đô thị sinh thái và áp
dụng cho thành phố Huế |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Trần Anh Tuấn |
16 |
Đánh
giá sự biến động cấu trúc không gian xanh
của đô thị Huế trong giai đoạn 2001-2016 |
Hồ Văn Toản |
Trần Anh Tuấn |
17 |
Đánh giá khả
năng tiếp cận không gian xanh của người dân
thành phố Huế |
Hoàng Thị Nhật Lệ |
Trần Anh Tuấn |
18 |
Xây
dựng bộ chỉ thị đánh giá đô thị sinh
thái và áp dụng cho thành phố Huế |
Vũ Thị Dịu |
Nguyễn Bắc Giang |
19 |
Nghiên cứu áp dụng
kỹ năng sống xanh cho học sinh trung học cơ
sở số 1 Nam Lư, thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng B́nh |
Lê Thị Huệ |
Nguyễn Bắc Giang |
20 |
Đánh
giá hiện trạng và đề xuất giải pháp
quản lư chất thải rắn sinh hoạt tại
phường Phú Bài, thị xă Hương Thủy,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Vơ Thị Tường Vy |
Nguyễn Bắc Giang |
21 |
Đánh giá biến
động diện tích thảm cỏ biển ở Khu
bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2002-2017 |
Nguyễn Tú Uyên |
Lê Thị Phương Chi |
22 |
Ứng
dụng GIS và Viễn thám trong đánh giá biến
động diện tích rừng huyện Đại
Lộc, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 1986 – 2017 |
Nguyễn Hữu Hải |
Lê Thị Phương Chi |
23 |
Mức sẵn ḷng chi
trả của người dân cho dịch vụ cung
cấp nước sạch ở xă Tam Thăng, thành
phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Huỳnh Thị Hạnh |
Hoàng Công Tín |
24 |
Hiện
trạng quản lư chất thải rắn đô thị
ở thành phố Huế |
Phạm Thị Liễu |
Hoàng Công Tín |
25 |
Tính toán phát thải khí
nhà kính từ hoạt động quản lư chất
thải rắn đô thị ở thành phố Huế |
Trương Thị Phương Uyên |
Mai Ngọc Châu |
26 |
Đánh
giá ảnh hưởng của việc sử dụng hóa
chất bảo vệ thực vật trong sản xuất
nông nghiệp đến sức khỏe người dân
ở huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Thị Hồng |
Đường Văn Hiếu |
KHOA
ĐỊA LƯ -ĐỊA CHẤT |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT khu và kiến nghị
giải pháp móng hợp lư cho khu đất xây dựng công
tŕnh trụ sở Thành ủy, TP. Đồng Hới,
tỉnh Quảng B́nh |
Phan Xuân Bắc |
Nguyễn T Thanh Nhàn |
2 |
Đánh giá điều
kiện địa chất công tŕnh Chung cư Nguyễn
Đ́nh Chiểu phục vụ cho giai đoạn
thiết kế kỹ thuật |
Lê Minh Châu |
Đỗ Quang Thiên |
3 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT và đề xuất
giải pháp móng hợp lư cho công tŕnh nhà chung cư Tố
Hữu, TP. Nha Trang, Khánh Ḥa |
Đoàn Kim Dương |
Trần Thị Ngọc Quỳnh |
4 |
Đánh giá điều
kiện địa chất công tŕnh khách sạn HAINA
phục vụ giai đoạn thiết kế kỹ
thuật |
Nguyễn Xuân Duy |
Hoàng Ngô Tự Do |
5 |
Đánh
giá điều kiện địa chất công tŕnh cầu
Hưng Thái, xă Phong Mỹ, huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế, phục vụ giai
đoạn thiết kế kĩ thuật |
Lê Minh Hà |
Trần Hữu Tuyên |
6 |
Đánh giá điều
kiện ĐCCT và đề xuất giải pháp móng
hợp lư đầu tư xây dựng công tŕnh đầu
tư xây dựng khu phức hợp, quận Hải Châu,
Thành Phố Đà Nẵng. |
Hoàng Bá Hiệp |
Nguyễn T Thanh Nhàn |
7 |
Đánh
giá điều kiện địa chất công tŕnh trung tâm
truyền thông – giáo dục sức khỏe tỉnh
Quảng B́nh, giai đoạn thiết kế kĩ
thuật |
Nguyễn Viết Huỳnh |
Trần Hữu Tuyên |
8 |
Đánh giá điều
kiện địa chất công tŕnh khách sạn Brillant
Paradise, phục vụ giai đoạn thiết kế
kĩ thuật và kiến nghị giải pháp móng hợp
lư |
Vơ Văn Lợi |
Trần Hữu Tuyên |
9 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT cầu Thủy Châu, thị
xă Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, giai
đoạn thiết kế kỹ thuật |
Nguyễn Thị Diệu Ly |
Nguyễn Văn Canh |
10 |
Đánh giá điều
kiện ĐCCT khách sạn Thanh Lịch 2, P. Vĩnh Ninh,
TP. Huế |
Hà Ngọc Nghĩa |
Nguyễn T Thanh Nhàn |
11 |
Đánh
giá điều kiện địa chất công tŕnh pḥng
học - thí nghiệm Đại học Y dược
Huế và giải pháp móng hợp lư. |
Nguyễn Văn Ngôn |
Nguyễn T Thanh Nhàn |
12 |
Đánh giá điều
kiện ĐCCT cầu Ứng Hồng, xă Hồng Hạ
phục vụ cho giai đoạn thiết kế kỹ
thuật – lập bản vẽ thi công |
Phan Bá Quang |
Hoàng Ngô Tự Do |
13 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT phục vụ giai
đoạn thiết kế kỹ thuật khách sạn Cicilla
& Spa, TP. Đà Nẵng |
Hà Văn Quư |
Đỗ Quang Thiên |
14 |
Đánh giá điều
kiện ĐCCT và kiến nghị giải pháp móng cho công
tŕnh khách sạn ALSIA Đà Nẵng |
Nguyễn Xuân Sự |
. Nguyễn Văn Canh |
15 |
Đánh
giá điều kiện địa chất công tŕnh và
thiết kế phương án móng hợp lư cho công tŕnh cao
tầng khách sạn khách sạn Sky Tree, TP. Đà Nẵng |
Nguyễn Minh Tâm |
. Nguyễn Văn Canh |
16 |
Đánh giá điều
kiện địa chất công tŕnh và đề xuất
giải pháp móng hợp lư cho công tŕnh khách sạn Thiên Tân,
phục vụ giai đoạn thiết kế kỹ thuật |
Trần Thanh Tân |
Đỗ Quang Thiên |
17 |
Đánh
giá điều kiện địa chất công tŕnh và
kiến nghị giải pháp móng cho công tŕnh khách sạn
ARITA RIVERA, Đà Nẵng |
Lê Văn Toăn |
. Nguyễn Văn Canh |
18 |
Đánh giá điều
kiện ĐCCT và kiến nghị giải pháp móng hợp
hợp lư khu du lịch ven biển Non Nước, Q.
Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Trung |
Nguyễn Đ́nh Tiến |
19 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT và kiến nghị giải
pháp móng công tŕnh Condotel Cassia Đà Nẵng, Bạch
Đằng Riverside |
Lê Thị Túc |
Nguyễn Đ́nh Tiến |
20 |
Đánh giá điều
kiện địa chất công tŕnh khu phức hợp Hado centrosa
garden, thành phố Hồ Chí Minh phục vụ cho giai
đoạn thiết kế kỹ thuật |
Hoàng Anh Viên |
. Đỗ Quang Thiên |
21 |
Đánh
giá điều kiện ĐCCT khách sạn Midtown 2. Thành
phố Huế, phục vụ giai đoạn thiết
kế kĩ thuật |
Lê Văn Xôn |
Trần Hữu Tuyên |
22 |
Đánh giá đặc
điểm ĐCTV và trữ lượng khai thác tiềm
năng nước dưới đất khu vực ven
biển huyện Đức Phổ, Quảng Ngăi |
Huỳnh Thị Lài |
Trần Thị Ngọc Quỳnh |
23 |
Đánh
giá đặc điểm ĐC, ĐCTV, trữ
lượng tiềm năng và các yếu tố ảnh
hưởng nước dưới đất huyện
đảo Lư Sơn, Quảng Ngăi |
Lê Thị Hồng Phượng |
. Trần Thị Ngọc Quỳnh |
24 |
Nghiên cứu đặc
điểm địa chất và tiềm năng
nước dưới đất vùng Ḥa Nam, huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng. |
Nguyễn Hồng Quang |
Nguyễn Đ́nh Tiến |
25 |
Đánh
giá tiềm năng nước dưới đất trong
trầm tích Đệ tứ khu vực đồng
bằng sông Thu Bồn – Vu Gia- tỉnh Quảng Nam |
Lê Văn Quang |
Hoàng Ngô Tự Do |
26 |
Đặc điểm
ĐCTV và tiềm năng nước dưới
đất vùng Tà Hine, huyện Đức Trọng,
tỉnh Lâm Đồng |
Lê Hoàng Tùng |
Nguyễn Đ́nh Tiến |
1 |
Đánh
giá đặc điểm ĐCTV và trữ lượng
khai thác tiềm năng nước dưới đất
khu vực từ xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang
đến xã Vinh Hiền huyện Phú Lộc
tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Lê Thị Mộng Vỹ |
Trần Thị Ngọc Quỳnh |
2 |
Đánh giá đặc
điểm chất lượng và trữ lượng
diện tích mở rộng khu vực mỏ than bùn
Đức Tích – Triều Dương thuộc hai xă Phong
Hiền và Phong Ḥa, huyện Phong Điền tỉnh TT.
Huế |
Trần Văn Dũng |
Lê Duy Đạt |
3 |
Đặc
điểm chất lượng, trữ lượng
mỏ cát trắng Hương An xă Quế Phú, Quế
Sơn và xă B́nh Giang, huyện Thăng B́nh, tỉnh
Quảng Nam |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Lê Duy Đạt |
4 |
Đánh giá đặc
điểm chất lượng và trữ lượng
mỏ đá Granit Biotit Núi lồi, xă Mỹ Lợi, H. Phù
Mỹ, tỉnh B́nh Định dùng làm vật liệu xây
dựng thông thường |
Nguyễn Thị Hoa |
Hoàng Hoa Thám |
5 |
Nghiên
cứu đặc điểm chất lượng,
trữ lượng mỏ vàng Avao, huyện ĐAKRÔNG,
tỉnh Quảng Trị |
Phạm Thị Thu Hồng |
Lê Xuân Tài |
6 |
Đánh giá mức
độ biến đổi môi trường do việc
khai thác và chế biến khoáng sản trên Địa bàn
huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
Nguyễn Thị Nga |
Nguyễn Thị Lệ Huyền |
7 |
Đánh
giá đặc điểm chất lượng và trữ lượng
cúa mỏ đá xây dựng tại núi Sơn Rái, xă Cát
Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh B́nh Định |
Lê Hải Ngĩa |
.Hoàng Hoa Thám |
8 |
Nghiên cứu công
nghệ khai thác và chế biến quặng vàng gốc
ở mỏ APEY A, huyện Đakrong, Quảng Trị |
Trần Lưu Phong |
.Lê Xuân Tài |
9 |
Xây
dựng bản đồ biến động sử
dụng đất giai đoạn 2005 - 2015 ở
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng B́nh |
Nguyễn Thị Ngọc Trâm |
Nguyễn Thị Thủy |
10 |
Ứng dụng GIS cloud
phục vụ công tác quản lư đất đai tại
trung tâm thị trấn Krông – Klang, huyện ĐaKrông,
tỉnh Quảng Trị |
Hoàng Văn Hải |
Nguyễn Quang Tuấn |
11 |
Thành
lập lưới khống chế mặt bằng
phục vụ thi công công tŕnh khu Công nghệ cao khu vực
xă Liên Ḥa, Huyện Ḥa Vang, Thành phố Đà Nẵng. |
Trương Thị Thu Thủy |
Nguyễn Quang Tuấn |
12 |
Nghiên cứu diễn
biến đô thị hóa giai đoạn 2003-2015 ở quận
Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
Trần Duy Phương |
. Trần Thị Hường |
13 |
Nghiên
cứu biến động sử dụng đất trong
bối cảnh đô thị hóa ở xă Phú Thượng,
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Thanh Tân |
Đỗ Thị Việt Hương |
14 |
Ứng dụng viễn
thám và phần mềm Fragstat nghiên cứu đặc
điểm cấu trúc cảnh quan đô thị thành phố Đà Nẵng năm
2015 |
Nguyễn Thị Lệ |
Đỗ Thị Việt Hương |
15 |
Thành
lập bản đồ địa chính tỉ lệ
1:2000 bằng phương pháp toàn đạc ở
phường Phú Bài, thị xă Hương Thủy,
tỉnh Thanh Hóa. |
Hồ Thị Hồng Châu |
Đỗ Thị Việt Hương |
16 |
Thành lập lưới
khống chế mặt bằng phục vụ đo
vẽ bản đồ địa h́nh tỷ lệ
lớn bằng công nghệ GPS |
Cao Thị Tŕ |
Trần Thị Hường |
17 |
Website
Quản Lư Các Hoạt Động Đoàn Hội Dành Cho
Pḥng Công Tác Sinh |
Phạm Thị Trà My |
Nguyễn Việt Hà |
18 |
Thiết kế
phương án và xử lư số liệu lưới quan
trắc lún nhà cao tầng ṭa nhà HH3 KM4, đường
Tố Hữu, Khu đô thị mới Dương
Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội |
Nguyễn Trung Kiên |
Nguyễn Việt Hà |
19 |
Ứng
dụng GIS và phân tích đa tiêu chí (MCE) trong định
hướng quy hoạch vành đai rừng bảo vệ
đường Hồ Chí Minh và đường 9
đoạn chạy qua huyện Đakrông, tỉnh
Quảng Trị |
Lê Minh Tâm |
Nguyễn Quang Việt |
20 |
Ứng dụng GIS và
phương án AHP trong định hướng phát
triển đất ở đô thị tại xă Thủy
Thanh, thị xă Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
Huế |
Lê Thị Thủy |
Nguyễn Quang Việt |
21 |
Thực
trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu
quả quản lư chất thải rắn đô thị và
công nghiệp ở huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Quốc Khánh |
Phan Anh Hằng |
22 |
Ứng dụng mô h́nh
Corine trong đánh giá nguy cơ xói ṃn đất phục
vụ quy hoạch rừng pḥng hộ ở lưu vực
sông Bến Hải, tỉnh Quảng Trị. |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nguyễn Quang Việt |
23 |
Đánh
giá ảnh hưởng của tai biến thiên nhiên
đến sản xuất nông nghiệp huyện Quảng
Điền tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Nguyễn Thúy An |
Trần Ánh Hằng |
24 |
Đánh giá sinh khí
hậu phục vụ cho xác định các vùng trồng
cây cao su ở tỉnh Quảng Nam. |
Phạm Thanh Kỳ |
.Bùi Thị Thu |
25 |
Đánh
giá đất đai cho quy hoạch phát triển một
số cây trồng nông nghiệp ở vùng cát Đông Nam
tỉnh Quảng Trị. |
Trần Văn Ḥa |
Trương Đ́nh Trọng |
26 |
Đánh giá cảnh quan
cho quy hoạch phát triển rừng pḥng hộ và rừng
cải tạo đất ở vùng cát Đông Nam tỉnh
Quảng Trị. |
Hoàng Đ́nh Hợp |
Trương Đ́nh Trọng |
KHOA
KIẾN TRÚC |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Bệnh viện
Quốc tế - Huế |
Nguyễn Xuân Tuấn |
Nguyễn Trọng Vinh |
2 |
Khu
triển lăm ngă ba Đồng Lộc |
Trương Minh Hải |
Nguyễn Trọng Vinh |
3 |
Trường Mầm non
Vườn Xanh |
Nguyễn Trần Trọng |
Nguyễn Trọng Vinh |
4 |
Thư
viện tổng hợp Huế |
Trần Thị Vui |
Nguyễn Trọng Vinh |
5 |
Khách sạn The Light |
Phan Thanh Điệp |
Nguyễn Trọng Vinh |
6 |
Thư
viện tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Phước Quư |
Nguyễn Trọng Vinh |
7 |
Trung tâm bảo trợ
trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
tại Thành Phố Huế |
Huỳnh Tôn Nhật |
Nguyễn Trọng Vinh |
8 |
Trung tâm
trưng bày, triễn lăm, biểu diễn nghề
truyền thống TT Huế |
Nguyễn Trọng Tiến |
Nguyễn Trọng Vinh |
9 |
Nhà ở thích ứng
với biến đổi khí hậu tại vùng ven
biển Thuận An |
Trần Thị Minh Tâm |
Nguyễn Trọng Vinh |
10 |
Khu du
lịch trải nghiệm bản sắc Huế |
Trần Thị Thanh Long |
Nguyễn Trọng Vinh |
11 |
Viện y học
biển Huế |
Nguyễn Chơn Quang |
Nguyễn Trọng Vinh |
12 |
Bảo
tàng ngư nghiệp Phá Tam Giang |
Hồ Nghĩa |
Nguyễn Trọng Vinh |
13 |
Nâng cấp mở
rộng nhà hành chính - ĐHKH Huế |
Đoàn Anh Tăng |
Nguyễn Trọng Vinh |
14 |
Trung tâm
cai nghiện Game thanh thiếu niên TP Huế |
Nguyễn Duy Khánh |
Nguyễn Trọng Vinh |
15 |
Khu an dưỡng cho
người cao tuổi TP Huế |
Lê Thị Phương |
Nguyễn Trọng Vinh |
16 |
Bảo
tàng nghề truyền thống Huế |
Lê Nguyễn Đức Minh |
Nguyễn Trọng Vinh |
17 |
Bảo tàng chứng tích
chiến tranh Việt Nam |
Đặng Thế Lâm |
Nguyễn Trọng Vinh |
18 |
Trung tâm
văn hóa Ẩm thực Cung Đ́nh Huế |
Vơ Quang Đức |
Nguyễn Đại Viên |
19 |
Trung tâm triển lăm và
bảo tồn nghề truyền thống Huế |
Trương Viết Tâm |
Nguyễn Đại Viên |
20 |
Thiết
kế và cải tạo Ga Huế |
Nguyễn Minh Dũng |
Nguyễn Đại Viên |
21 |
Bảo tàng sinh vật
học vườn Quốc gia Bạch Mă |
Trần Minh Đức |
Nguyễn Đại Viên |
22 |
Thư
viện tổng Hợp |
Lê Phú Hải |
Nguyễn Đại Viên |
23 |
Trung tâm dạy nghề
và đào tạo việc làm cho người khuyết
tật |
Lê Viết Minh Trí |
Nguyễn Đại Viên |
24 |
Khu
nghĩ dưỡng |
Phạm Bá Chương |
Nguyễn Đại Viên |
25 |
Trung tâm Văn hoá sinh
hoạt cộng đồng người dân tộc Cơ
Tu |
Nguyễn Trung Hiếu |
Nguyễn Đại Viên |
26 |
Trường
tiểu học cho trẻ tự kỷ |
Trương Hoài Khanh |
Nguyễn Đại Viên |
27 |
Trường
Đại học Kiến trúc Huế |
Hoàng Trung Thu |
Nguyễn Đại Viên |
28 |
Trung tâm
đào tạo và phát triển bóng đá thanh thiếu niên TT
Huế |
Phù Chí Minh Tú |
Nguyễn Đại Viên |
29 |
Thư viện kết
hợp nhà văn hóa thiếu nhi Huế |
Hồ Quốc Phong |
Nguyễn Đại Viên |
30 |
Bảo
tàng áo dài Huế |
Đặng Hữu Trọng |
Nguyễn Đại Viên |
31 |
Hue TaTToo Museum |
Phan Cảnh Phước |
Nguyễn Đại Viên |
32 |
Thư
viện tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Minh DĐức |
Nguyễn Đại Viên |
33 |
Học viện hải
quân Huyện Đảo Cồn cỏ, Tỉnh Quảng
Trị |
Phan Đ́nh Long |
Nguyễn Đại Viên |
34 |
Khu tái
định cư cho người dân ven biển thôn Tân
Thành, xă Quảng Công |
Hồ Công Duyên |
Nguyễn Đại Viên |
35 |
Thiền
đường VIPASSASA |
Ngô Văn Quyền |
Lê Thanh B́nh |
36 |
Không gian
sinh hoạt cộng đồng - Làng Phước Tích |
Nguyễn Vũ Hoàng |
Lê Thanh B́nh |
37 |
Bảo tàng cổ
vật cung đ́nh Huế |
Nguyễn Đỗ Minh Mẫn |
Lê Thanh B́nh |
38 |
Bảo
tàng nghệ thuật đúc đồng Huế |
Ngô Đăng Ước |
Lê Thanh B́nh |
39 |
Khu nghỉ dưỡng
Labasin Resort - Lăng Cô - TT Huế |
Nguyễn Văn Bảo |
Lê Thanh B́nh |
40 |
Trung tâm
hoạt động năng khiếu thanh thiếu niên TP
Huế |
Phạm Thị Hạnh Hảo |
Lê Thanh B́nh |
41 |
Trung tâm hạnh phúc,
Hương Hồ, Hương Trà, TT Huế |
Lê Quang Minh |
Lê Thanh B́nh |
42 |
Mô h́nh
nhà ở thích ứng biến đổi khí hậu khu
vực nông thôn tỉnh Quảng Trị |
Trần Viết Tâm |
Lê Thanh B́nh |
43 |
Trường Mẫu
giáo |
Hoàng Thị Cát Minh |
Lê Thanh B́nh |
44 |
Trung tâm
dạy nghề cho người khuyết tật |
Vơ Tài Đức |
Lê Thanh B́nh |
45 |
Bệnh viện Nhi
đồng thành phố Huế |
Nguyễn Văn Pháp |
Lê Thanh B́nh |
46 |
Khu
tưởng niệm Đại tướng Vơ Nguyên Giáp |
Phạm Đại Lực |
Lê Thanh B́nh |
47 |
Vườn sách Dă Viên -
Huế |
Hoàng Thị Nguyên Nhơn |
Lê Thanh B́nh |
48 |
Bảo
Ninh Resort - Quảng B́nh |
Nguyễn Tuấn Nam |
Lê Thanh B́nh |
49 |
Bảo tàng
Trường Sơn |
Phan Văn Âu |
Lê Thanh B́nh |
50 |
Tổ
hợp Thương mại và chung cư cao cấp
Đống Đa - thành phố Huế |
Nguyễn Thanh Thảo |
Lê Thanh B́nh |
51 |
Thư viện Tổng
hợp tỉnh Thừa Thiên
Huế |
Nguyễn Ngọc Phúc |
Lê Thanh B́nh |
52 |
Tổ
hợp công tŕnh ứng phó thảm hoạ |
Tống Phước Nhật T́nh |
Đặng Phước Toàn |
53 |
Thư viện tổng
hợp Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Kỳ Thanh Tùng |
Đặng Phước Toàn |
54 |
Bảo
tàng chứng tích chiến tranh Việt Nam |
Lê Hữu Đạt |
Đặng Phước Toàn |
55 |
Pets center - Trung tâm
bảo trợ, nuôi dưỡng chó mèo |
Lê Bảo Phương |
Đặng Phước Toàn |
56 |
Young art
space - Không gian sáng tạo nghệ thuật thanh thiếu
niên Huế |
Phan Thảo Uyên |
Đặng Phước Toàn |
57 |
Trung tâm hành động
v́ nạn nhân da cam |
Cao Xuân Anh Kiệt |
Đặng Phước Toàn |
58 |
Phú Bài
Complex - Tổ hợp dịch vụ cho công nhân |
Nguyêễn Đăng Hưng |
Đặng Phước Toàn |
59 |
Không gian bảo tồn
và phát triển nghề thủ công Huế |
Phạm Hữu Phước An |
Đặng Phước Toàn |
60 |
Khu du
lịch sinh thái cộng đồng Đầm Chuồn |
Nguyễn Hữu Anh |
Đặng Phước Toàn |
61 |
Trung tâm sáng tạo
Start-up Huế |
Đào Thị Thanh Ngọc |
Đặng Phước Toàn |
62 |
Chung
cư dành cho người vô gia cư |
Trần Thị Như Quỳnh |
Dương Nhật An |
63 |
Trung tâm thị
đấu và giải trí thể thao điện tử |
Đặng Văn Huy |
Dương Nhật An |
64 |
Không gian
văn hoá ẩm thực Huế |
Phan Thị Nhạn |
Dương Nhật An |
65 |
Trung tâm văn hoá
Huế |
Nguyễn Phước Bảo Hoàn |
Dương Nhật An |
66 |
Khu du
lịch sinh thái, trải nghiệm Phá Tam Giang |
Đặng Thị Ngọc Ánh |
Dương Nhật An |
67 |
Trường tiểu
học hoà nhập cho trẻ tự kỷ |
Dương Thị Lan |
Dương Nhật An |
68 |
Trung tâm
chăm sóc phục hồi sức khoẻ và kết
hợp nghĩ dưỡng - Huế |
Huỳnh Kim Nhật Hoàng |
Dương Nhật An |
69 |
Điểm dừng chân
Mũi né, Đầm Cầu Hai - TT Huế |
Nguyễn Sỹ Cường |
Dương Nhật An |
70 |
Trung tâm
bảo trợ trẻ em và người già Thừa Thiên
Huế |
Trần Hoàng |
Dương Nhật An |
71 |
Miền nghệ
thuật Bắc trung bộ |
Nguyễn Phúc Nhân |
Dương Nhật An |
72 |
Thiết
kế mô h́nh trường PTCS thích ứng với khí
hậu TT Huế. |
Nguyễn Văn Anh |
Dương Nhật An |
73 |
Sunflower SOS - Thủy Xuân, Thừa Thiên
Huế. |
La Thành Đạt |
Dương Nhật An |
74 |
Trung tâm
triển lăm nông sản và sản phẩm nghề thủ
công truyền thống Huế |
Trần Quang Huy |
Dương Nhật An |
75 |
Cung văn hóa thiếu
nhi An Vân Dương |
Hoàng Như Duy |
Dương Nhật An |
76 |
Viện
dưỡng lăo Tâm Nguyên |
Nguyễn Ngọc Nguyên |
Dương Nhật An |
77 |
Nhà hát múa rối
nước Hương Giang |
Nguyễn Nhật Quân |
Dương Nhật An |
78 |
Trung tâm
văn hóa sóng nước Tam Giang |
Dương Đức |
Dương Nhật An |
79 |
Vườn ươm
khởi nghiệp - Start up Huế |
Nguyễn Diệu Trinh |
Dương Nhật An |
80 |
Tháp du
lịch - Biểu tượng mới TP Huế |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Dương Nhật An |
81 |
"Nhà cát"- Cộng
đồng ngư thuỷ - Quảng B́nh |
Nguyễn Văn Sơn |
Dương Nhật An |
82 |
Khách
sạn Hương Giang - Huế |
Đặng Phước Hà |
Dương Nhật An |
83 |
Khoa Kiến trúc -
Trường Đại học Khoa học Huế |
Nguyễn Tuấn Vũ |
Dương Nhật An |
84 |
Nhà hát TP
Huế |
Đỗ Trung Huynh |
Dương Nhật An |
85 |
Tôn tạo và phát huy làng
văn hoá lúa nước cầu ngói Thanh Toàn theo
hướng phát triển du lịch |
Cao Thanh Bôn |
Dương Nhật An |
86 |
Khách
sạn Hoa Sen |
Trần Tống Nam Hải |
Nguyễn Anh Tuấn |
87 |
Trung tâm thi đấu
thể thao điện tử Garena |
Nguyễn Ngọc Nghĩa |
Nguyễn Anh Tuấn |
88 |
Bệnh
viện Nhi đồng thành phố Huế |
Đoàn Chỉnh Khoa |
Nguyễn Anh Tuấn |
89 |
Khu du lịch sinh thái
kết hợp trải nghiệm nông nghiệp Thủy
Thanh |
Nguyễn Quang Được |
Nguyễn Anh Tuấn |
90 |
Khu du
lịch sinh thái rừng ngập mặn Rú Chá- TT Huế |
Nguyễn Văn Thạnh |
Nguyễn Anh Tuấn |
91 |
Quy hoạch và thiết
kế mẫu nhà vệ sinh công cộng hai bên bờ Sông
Hương |
Lương Phạm Minh Mẫn |
Nguyễn Anh Tuấn |
92 |
Công viên
vườn địa đàng - Thị xă Hương
Thủy |
Phạm Việt Anh |
Nguyễn Anh Tuấn |
93 |
Trung tâm sơ cấp
cứu cho trẻ vị thành niên - TP Huế |
Nguyễn Thị Mỹ Nhàn |
Nguyễn Anh Tuấn |
94 |
Băi
đỗ xe ngầm trung tâm kết hợp công viên cây xanh
- TP Huế |
Lê Xuân Hoàng |
Nguyễn Anh Tuấn |
95 |
Khu nghỉ dưỡng
động Phong Nha - TP Quảng B́nh |
Nguyễn Trường Sinh |
Nguyễn Anh Tuấn |
96 |
Bảo
tàng nghệ thuật điêu khắc Huế |
Hồ Tá Nhật An |
Nguyễn Anh Tuấn |
97 |
Block nhà ở lưu trú
lưu động trong Bệnh viện |
Phan Bá Chương |
Nguyễn Anh Tuấn |
98 |
Trường
mầm non dành cho khu công nghiệp |
Lư Quốc Hào |
Nguyễn Anh Tuấn |
99 |
Trung tâm chế tác
phế phẩm Huế |
Lâm Khánh Hân |
Nguyễn Anh Tuấn |
100 |
Thư
viện thành phố Huế |
Nguyễn Quang Long |
Nguyễn Anh Tuấn |
101 |
Khách sạn ven biển
Lăng Cô Huế |
Trần Thị Thảo My |
Nguyễn Anh Tuấn |
102 |
Trung tâm
chế tác phế phẩm cho trẻ em |
Trần Thị Hoài Trinh |
Nguyễn Anh Tuấn |
103 |
Trung tâm chăm sóc và
huấn luyện thú cưng |
Lê Bá Phước Đạt |
Lê Văn Tuấn |
104 |
Trung tâm
hướng nghiệp và quảng bá nghề truyền
thống Huế |
Hoàng Hồ Vĩnh Ngọc |
Lê Văn Tuấn |
105 |
Trung tâm trải
nghiệm văn hóa quốc tế |
Trươg Thuỷ Tiên |
Lê Văn Tuấn |
106 |
Trung tâm
cafe và vui chơi giải trí Huế |
Phạm Văn Hải |
Lê Văn Tuấn |
107 |
Câu lạc bộ
thể thao cho người khuyết tật tỉnh
Quảng Trị |
Nguyễn Trọng Nhân |
Lê Văn Tuấn |
108 |
Trung tâm
nghệ thuật cưới |
Nguyễn Thị Ngọc Châu |
Lê Văn Tuấn |
109 |
Trung tâm nghiên cứu và
ứng dụng thuốc nam |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Lê Văn Tuấn |
110 |
Bệnh
viện nhi thành phố Huế |
Nguyễn Lộc Tiến |
Lê Văn Tuấn |
111 |
Khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng Phá Tam Giang, Huế |
Hoàng Công Trí |
Lê Văn Tuấn |
112 |
Thư
viện dành cho thiếu nhi Thành phố Huế |
Lê Minh Nhật |
Lê Văn Tuấn |
113 |
Trường mầm non
xă Thuỷ Bằng, huyện Hương Thuỷ, TT
Huế |
Nguyễn Hiệp |
Lê Văn Tuấn |
114 |
Nhà
văn hoá thiếu nhi Thành phố Đồng Hới -
Quảng B́nh |
Vơ Thanh Tuấn |
Lê Văn Tuấn |
115 |
Trung tâm văn hóa
Phường An Đông - TP Huế |
Nguyễn Đắc Phong |
Lê Văn Tuấn |
116 |
Trung tâm
du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng |
Trần Ngọc Tài |
Lê Văn Tuấn |
117 |
Thư viện Tổng
hợp TT Huế |
Phạm Xuân Thịnh |
Lê Văn Tuấn |
118 |
Trung tâm
chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
Nguyễn Phúc Đức |
Lê Văn Tuấn |
119 |
Trung tâm trưng bày và
tổ chức sự kiện sóng nước Tam Giang |
Trần Đăng Trí |
Lê Văn Tuấn |
120 |
Tu
viện Thiền tập Thiên An |
Phạm Hoài Phê |
Trần Thành Nhân |
121 |
Bảo tàng nông cụ
Thanh Toàn |
Đinh Như Quỳnh |
Trần Thành Nhân |
122 |
Làng
trẻ em SOS Thủy Xuân - Tỉnh TT Huế |
Dương Văn Khoa |
Trần Thành Nhân |
123 |
Trường tiểu
học dân tộc nội trú huyện Nam Đông, tỉnh
TT Huế |
Phạm Thị Mỹ Thắm |
Trần Thành Nhân |
124 |
Mô h́nh
nhà ở cho dân vạn đ̣ xă Phú Mậu, huyện Phú Vang,
tỉnh TT Huế |
Huỳnh Kim Phú |
Trần Thành Nhân |
125 |
Bảo tàng nghệ
thuật đương đại tỉnh TT Huế. |
Hoàng Phú |
Trần Thành Nhân |
126 |
Làng
biển Phú Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh
Quảng B́nh |
Nguyễn Minh Tiên |
Trần Thành Nhân |
127 |
Trục không gian văn
hóa nghệ thuật trung tâm TP Huế |
Nguyễn Văn Tài |
Trần Thành Nhân |
128 |
Thiết
kế phát triển du lịch Cồn Dă Viên |
Nguyễn Thị Khánh |
Trần Thành Nhân |
129 |
Chợ văn hóa
huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế |
Nguyên Cư Thiện |
Trần Thành Nhân |
130 |
Bệnh
viện nhi thành phố Huế |
Nguyễn Văn Trí |
Trần Thành Nhân |
131 |
Bảo tàng Phật giáo
Việt Nam tại Huế |
Trần Sơn |
Trần Thành Nhân |
132 |
Trường
mầm non Kim Long, thành phố Huế |
Lê Thị Thanh Ngân |
Trần Thành Nhân |
133 |
Trung tâm văn hóa ẩm
thực Huế |
Nguyễn Hiếu |
Trần Thành Nhân |
134 |
Nhà máy
sản xuất rượu Sake, tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Thuận Lai |
Trần Thành Nhân |
135 |
Khu nghĩa trang Vĩnh
Hằng, Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Văn Tam |
Trần Thành Nhân |
136 |
Thư
viện Tổng hợp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huỳnh Diễm Hằng |
Trần Thành Nhân |
137 |
Thư viện tổng
hợp TP Huế |
Nguyễn Thị Xuân Quỳnh |
Trần Thành Nhân |
KHOA LỊCH SỬ |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Qúa tŕnh ra đời và
phát triển của chữ Quốc ngữ từ thế
kỷ XVII đến năm
1945 |
Vơ Đại Hùng Cương |
Nguyễn Văn Đăng |
2 |
Cuộc
xâm lược của Pháp – Tây Ban Nha ở Đà Nẵng
(1858 – 1860) qua tài liệu của nước ngoài |
Nguyễn Thị Minh Hạnh |
Nguyễn Quang Trung Tiến |
3 |
Tổ chức giáo
dục ở miền Nam Việt Nam dưới thời
Việt Nam Cộng ḥa giai đoạn 1963 - 1975 |
Lê Thị Hảnh |
Phạm Ngọc Bảo Liêm |
4 |
Hoạt
động của đội biệt động ở
thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam trong kháng
chiến chống Mỹ (1954-1975) |
Tŕnh Bá Lộc |
Nguyễn Thu Hằng |
5 |
Qúa tŕnh h́nh thành và
hoạt động của chiến khu Trung Thuần
(Quảng Trạch, Quảng B́nh) trong kháng chiến
chống Pháp (1945 – 1954) |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Nguyễn Thu Hằng |
6 |
Phong trào
yêu nước, chống Pháp ở Thừa Thiên Huế giai
đoạn 1858 - 1896 |
Nguyễn Thị Liễu |
Nguyễn Thị Thùy Nhung |
7 |
Phong trào yêu nước,
chống Pháp ở Thừa Thiên Huế giai đoạn 1897
- 1918 |
Nguyễn Thị Hường |
Nguyễn Thị Thùy Nhung |
8 |
Vai tṛ
của người Cơ Tu trong việc phát triển du
lịch sinh thái bền vững ở huyện Đông
Giang, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Ánh Ngọc |
Nguyễn Văn Mạnh |
9 |
Thực trạng và
giải pháp phát triển du lịch ở tỉnh Quảng
Trị |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Trần Mai Phượng |
10 |
Du
lịch biển ở tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2012- 2017. |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Trần Mai Phượng |
11 |
Văn hóa vật
thể ở làng Thai Dương Hạ, thị trấn
Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
trong chiến lược phát triển du lịch |
Nguyễn Thị Mỹ Khánh |
Nguyễn Mạnh Hà |
12 |
Biến
đổi văn hóa xă hội của cư dân trên sông
Hương tại khu tái định cư Kim Long, thành
phố Huế (thực trạng và giải pháp phát
triển du lịch) |
Phan Thị Hồng Vân |
Nguyễn Mạnh Hà |
13 |
Tiềm năng,
thực trạng và đề xuất giải pháp phát
triển du lịch các di tích lịch sử cách mạng ở
Hà Tĩnh |
Bùi Thị Thảo |
Nguyễn Văn Quảng |
14 |
Tiềm
năng, thực trạng và đề xuất giải pháp
phát triển du lịch các hiện vật Champa tại
bảo tàng khảo cứu địa phương ở
Quảng B́nh – Quảng Trị - Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Kiều Oanh |
Nguyễn Văn Quảng |
15 |
Văn hóa ẩm
thực của người Pa Cô ở huyện A
Lưới với hoạt động du lịch |
Nguyễn Quang Thái |
Nguyễn Chí Ngàn |
16 |
Quan
hệ Mỹ - Indonesia 1945 - 1965 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nguyễn Văn Tận |
17 |
Quan hệ Mỹ -
Việt Nam trên lĩnh vực an ninh - quân sự giai
đoạn 2008 - 2017 |
Huỳnh Ngọc Quốc |
Hoàng Văn Hiển |
18 |
Cộng
đồng người Việt ở Vientian, Lào: quá tŕnh
thành lập, vai tṛ và đặc điểm kinh tế,
văn hóa, xă hội |
Hồ Xuân Thành |
Dương Quang Hiệp |
19 |
Chính sách của Mỹ
đối với các nước châu Âu trong ba thập niên
đầu thế kỷ XX |
Lê Thị Thùy Trang |
Dương Quang Hiệp |
20 |
Hoạt
động buôn bán giữa Nhật Bản với khu
vực Đông Nam Á nửa đầu thế kỷ XVII |
Trần Thị Thu Nguyên |
Trần Thị Tâm |
21 |
Hoạt động buôn
bán giữa Nhật Bản với khu vực Đông Nam Á
nửa cuối thế kỷ XVII |
TrầnThị Thúy |
Trần Thị Tâm |
22 |
Quan
hệ Hợp chúng quốc Hoa Kỳ - CHND Trung Hoa 1971 –
1972. |
Hoàng Thanh Sơn |
Lê Nam Trung Hiếu |
23 |
T́m hiểu chính sách
ngoại giao năng lượng của Trung Quốc giai
đoạn 2002 - 2012. |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Trương Tuấn Vũ |
24 |
Quan
hệ Việt Nam - Indonesia
giai đoạn 1991 - 2017. |
Lê Thị Hoài Thu |
Trương Tuấn Vũ |
25 |
Quan hệ kinh tế
Việt Nam – Lào từ 1991 đến nay |
Phạm Thị Ḥa |
Trịnh Thị Định |
26 |
T́nh h́nh
Thiên Chúa giáo ở Trung Quốc hiện nay |
Trần Thị Ngọc Nhi |
Trịnh Thị Định |
27 |
Ngoại giao Nhật
Bản dưới thời thủ tướng Shinto Abe (2012
-2017) |
Nguyễn Thị Lành |
Lê Thị Anh Đào |
28 |
Chính sách
xă hội của Hàn Quốc (2010 - 2015) |
Lê Thị Trinh |
Lê Thị Anh Đào |
29 |
Qúa tŕnh du nhập
của Thiên Chúa giáo vào Nhật Bản Thế kỷ XVI -
XVII |
Nguyễn Thị Hoàng Hiếu |
Hoàng Thị Anh Đào |
30 |
Quan
hệ của Nhật Bản với phương Tây
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. |
Nguyễn Thị Diệu Thúy |
Hoàng Thị Anh Đào |
31 |
T́m hiểu các
đặc khu kinh tế ở Trung Quốc |
Phan Thị Hà Linh |
Trần Thị Hợi |
32 |
Đầu
tư trực tiếp của Trung Quốc vào Việt Nam
(2000 – 2015) |
Trần Thị Ninh |
Trần Thị Hợi |
33 |
Vai tṛ của Duy Tân Tam
Kiệt trong Minh Trị Duy Tân ở Nhật Bản |
Nguyễn Thị B́nh |
Mai Thúy Bảo Hạnh |
34 |
Chính
sách đối ngoại của Nhật Bản dưới thời Thủ
tướng Koizumi Junichiro (2001 – 2006). |
Lê Hồng Hiếm |
Mai Thúy Bảo Hạnh |
KHOA VẬT LƯ |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Ảnh
hưởng của nhiệt độ thiêu kết
đến tính chất áp điện của hệ
gốm (K0.5Na0.5)NbO3. |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Lê Trần Uyên Tú |
2 |
Ảnh hưởng
của chế độ nung sơ bộ đến tính
chất áp điện của hệ gốm (K0.5Na0.5)NbO3. |
Trần Văn Quyến |
Lê Trần Uyên Tú |
3 |
Sử
dụng phương pháp FDTD để giải một
số bài toán cơ học lượng tử |
Tôn Nữ Đam San |
Lê Quư Thông |
4 |
Ảnh hưởng
của nồng độ CuO đến tính chất áp
điện của hệ gốm |
Vơ Thị Huyền Trang |
Nguyễn Hoàng Yến |
0.48BaZr0.2Ti0.8O3 –
0.52Ba0.7Ca0.3TiO3 |
|||
5 |
Ảnh hưởng
nhiệt độ thiêu kết đến tính chất
quang xúc tác phân hủy xanh Methylene và diệt khuẩn
của màng mỏng Tio2 phủ trên gạch men |
Trịnh Thị Kiều Trinh |
Lê Quang Tiến Dũng |
6 |
Xác
định hiệu suất lượng tử của
dung dịch Carbon chế tạo từ hạt kê |
Nguyễn Tấn Hoàng Vũ |
Ngô Khoa Quang |
KHOA SINH HỌC |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Đánh
giá sự tích tụ các kim loại (Cd, Cr, Cu) của cá Rô
Phi Vằn (Oreochromis niloticus) sống ở sông Như Ư, thành phố Huế |
Lê Thị Ngọc Trân |
Nguyễn Minh Trí |
2 |
Nghiên cứu sự tích
lũy các kim loại (Pb, Zn, Hg) từ môi trường
tự nhiên lên cơ thể cá Rô Phi Vằn (Oreochromis niloticus) |
Đoàn Lê Thị Hạnh |
Nguyễn Minh Trí |
3 |
Đa
dạng thành phần loài thực vật thủy sinh
bậc cao ở các thủy vực vùng cát nội
đồng huyện Phong Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Nguyễn Thị Nhàn |
Lương Quang Đốc |
4 |
Nghiên cứu một
số đặc điểm sinh học của các loài
bướm phượng Papilio spp. hại cam chanh
ở thành phố Huế và vùng phụ cận |
Lê Thị Lành |
Vơ Đ́nh Ba |
5 |
Nghiên
cứu thành phần loài, mật độ tảo phù du và
mối quan hệ với một số yếu tố môi
trường nước ở các thủy vực vùng cát
huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Thu Sang |
Phan Thị Thúy Hằng |
6 |
Nghiên cứu thành
phần loài, đặc điểm phân bố và khả
năng chữa bệnh của các loài cây thuốc ở xă
Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nguyễn Việt Thắng |
7 |
Sự
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
đến năng suất tôm Sú ở huyện Phú Vang,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Hằng |
Vơ Văn Quư |
8 |
Nghiên cứu đa
dạng thành phần loài côn trùng nước ở khu
bảo tồn thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Hồ Thị Nhi |
Hoàng Đ́nh Trung |
9 |
Điều
tra hiện trạng nuôi, khai thác và tiêu thụ cá Rô Phi
ở Thừa Thiên Huế |
Dương Thị Ánh Nguyệt |
Lê Thị Nam Thuận |
10 |
Nghiên cứu hoàn
thiện quy tŕnh nhân giống in vitro cây Gừng Huế (Zingiber
officinale Rosc) |
Nguyễn Thị Châu Giang |
Trương Thị Bích Phượng |
11 |
Thăm
ḍ thành phần môi trường nuôi cấy thích hợp cho
các chủng vi khuẩn cố định nitrogen từ
đất trồng màu và thử nghiệm tác dụng
đến rau cải xanh |
Phan Thị Hoa |
Phạm Thị Ngọc Lan |
12 |
Đánh giá mức
độ ô nhiễm vi sinh vật trong một số
loại thức ăn đường phố tại
phường An Cựu trên địa bàn thành phố
Huế |
Trần Thị Hoàng Oanh |
Phạm Thị Ngọc Lan |
13 |
Nghiên
cứu điều kiện biểu hiện của gen mă
hoá nattokinase N05 trong chủng Bacillus subtilis BD170 tái tổ
hợp |
Trần Thị Điểm |
Nguyễn Hoàng Lộc |
14 |
Nguyễn Chính Thành |
Nguyễn Hoàng Lộc |
|
15 |
Thiết
lập quy tŕnh chuyển gen mă hoá S1D của chủng virus
PED45 gây tiêu chảy cấp ở lợn vào cây lạc (Arachis hypogaea) |
Phạm Thanh Tùng |
Nguyễn Hoàng Lộc |
16 |
Mai Thị Ngọc Yến |
Nguyễn Hoàng Lộc |
|
17 |
Nghiên
cứu tạo ḍng gen mă hóa laccase từ nấm Fusarium oxysporum |
Lê Kim Tuân |
Nguyễn Hoàng Lộc |
18 |
Nghiên cứu nhân
giống in vitro và xác định một số đặc
điểm sinh lư của cây bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack) |
Hoàng Trọng Đạt |
Nguyễn Hoàng Lộc |
19 |
Nghiên
cứu ảnh hưởng của một số elicitor
lên sinh trưởng của tế bào cây đinh lăng (Polyscias fruticosa) |
Nguyễn Thị Hà Ngân |
Nguyễn Hoàng Lộc |
20 |
Nuôi cấy mô hoa cây
Ngũ sắc ( Lantana camara L. ) |
Trần Thị Thanh Nhàn |
Nguyễn Hoàng Lộc |
21 |
Khảo
sát biểu hiện của gen tổng hợp mă hoá
miền III của protein vỏ virus Dengue tupe 1 ở Escherichia coli BL21 RIPL |
Lê Thị Quỳnh Thơ |
Nguyễn Ngọc Lương |
22 |
Phan Thị Kim Tiền |
Nguyễn Ngọc Lương |
|
23 |
Khảo
sát một số điều kiện ảnh hưởng
đến sự biểu hiện của eGFP ở vi
khuẩn Escherichia coli BL21 RIPL |
Nguyễn Thanh Thảo |
Nguyễn Ngọc Lương |
24 |
Trần Thị Liên |
Nguyễn Ngọc Lương |
|
25 |
Nghiên
cứu sự khử màu một số thuốc nhuộm
công nghiệp bằng enzyme từ Fusarium oxysporum |
Đỗ Thị Đông |
Nguyễn Ngọc Lương |
26 |
Nghiên cứu khả
năng khử độc một số kháng sinh nhóm
sulfonamide và tetracyline bằng Fusarium oxysporum |
Nguyễn Văn Sỹ |
Nguyễn Ngọc Lương |
27 |
Nghiên
cứu nuôi cấy mô ở cây huyết dụ (Cordyline terminalis (L.) Kunth) |
Nguyễn Thị Hiền |
Lê Văn Tường Huân |
28 |
Nghiên cứu vi nhân
giống ở cây thù lù cạnh (Physalis angulata L.) |
Nguyễn Hoàng Anh |
Lê Văn Tường Huân |
29 |
Nghiên
cứu nuôi cấy chồi in vitro ở lan hoàng thảo tam bảo sắc (Dendrobium
devonianum Paxt.) |
Trần Ngọc Huyền |
Lê Văn Tường Huân |
30 |
Nghiên cứu vi nhân
giống cây sâm đại hành (Eleutherine subaphylla) |
Nguyễn Thị Thi Thi |
Lê Văn Tường Huân |
31 |
Nghiên
cứu nhân giống in vitro cây chanh đào |
Nguyễn Thị Ánh |
Lê Văn Tường Huân |
32 |
Nghiên cứu vi nhân
giống ở cây ṃ trắng (Clerodendron fragrans) |
Lưu Thị Dung |
Lê Văn Tường Huân |
33 |
Nghiên
cứu vi nhân giống ở cây mặt gấu (Vernonia amygdalina Del) |
Đào Xuân Liêm |
Lê Văn Tường Huân |
34 |
T́m hiểu điều
kiện tách chiết, phân lập và một số tính
chất đặc trưng của lectin đậu cô ve (Phaseolus vulgaris) |
Đoàn Văn Sơn |
Cao Đăng Nguyên |
35 |
T́m
hiểu điều kiện tách chiết, phân lập và
một số tính chất đặc trưng của lectin
đậu rồng (Psophocarpus
tetragonolobus) |
Hoàng Thị Minh Thảo |
Cao Đăng Nguyên |
36 |
T́m hiểu điều
kiện tách chiết, phân lập và một số tính
chất đặc trưng của lectin đậu
ngự (Phaseolus lunatus) |
Nguyễn Thị Giang |
Cao Đăng Nguyên |
37 |
T́m
hiểu điều kiện tách chiết, phân lập và
một số tính chất đặc trưng của lectin
đậu đỏ thận (Phaseolus vulgaris) |
Nguyễn Thị Đào |
Cao Đăng Nguyên |
38 |
T́m hiểu điều
kiện tách chiết, phân lập và một số tính
chất đặc trưng của lectin đậu ván (Lablab purpureus) |
Nguyễn Thanh Thành |
Cao Đăng Nguyên |
39 |
T́m
hiểu điều kiện tách chiết, phân lập và
một số tính chất đặc trưng của lectin
đậu trắng (Vinga unguiculata) |
Trần Thị Ngọc Châu |
Cao Đăng Nguyên |
40 |
Nghiên cứu ảnh
hưởng của nano bạc trong quá tŕnh vi nhân giống
ice plant (Mesembryanthemum crystallinum) |
Nguyễn Thị Hồng Diễm |
Hoàng Thị Kim Hồng |
41 |
Phân
lập các chủng vi khuẩn có khả năng phân
giải protein và kháng khuẩn cao |
Phạm Thị Tâm |
Hoàng Thị Kim Hồng |
42 |
Phân lập chủng
nấm men có khả năng lên men rượu và tích
luỹ protein cao từ thức ăn chăn nuôi trên
địa bàn thành phố Huế |
Vơ Nguyễn Huyền Trang |
Hoàng Thị Kim Hồng |
43 |
Phân
lập và tuyển chọn vi khuẩn acetic từ một
số loại trái cây trên địa bàn thành phố
Huế |
Nguyễn Hữu Hoàng |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
44 |
Nghiên cứu xạ
khuẩn sinh kháng sinh phân lập từ đất
trồng rau màu trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Khánh Ly |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
45 |
Nghiên
cứu tái sinh chồi in vitro cây nghệ trắng (Curcuma aromatica) |
Nguyễn Thị An |
Trương Thị Bích Phượng |
46 |
Nghiên cứu phát sinh h́nh
thái callus của cây gừng (Zingiber officinale Rosc) |
Trương Văn Khánh |
Trương Thị Bích Phượng |
47 |
Nghiên
cứu cải thiện hệ số nhân callus sa nhân
trắng (Amomum xanthioides Wall) |
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
Trương Thị Bích Phượng |
48 |
Bước đầu
nghiên cứu nhân giống in vitro cây chè vàng (Jasminum subtriplinerve) |
Quang Thị Mỹ Hạnh |
Trương Thị Bích Phượng |
49 |
Đánh
giá mức độ đa dạng di truyền của cây
sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) ở khu vực Trung Trung Bộ bằng kỹ
thuật RAPD |
Phạm Thị Hương |
Trương Thị Bích Phượng |
50 |
Nghiên cứu nhân
giống in vitro lan Hoàng thảo Trầm (Dendrobium parishii) |
Dương Thị Minh Khánh |
Trương Thị Bích Phượng |
51 |
Đánh
giá mức độ ô nhiễm vi sinh vật của
thực phẩm chế biến sẵn trong các bếp
ăn tập thể tại các trường học trên
địa bàn thành phố
Huế |
Nguyễn Viết Nhật Minh |
Phạm Thị Ngọc Lan |
52 |
Đánh giá mức
độ ô nhiễm vi sinh vật của thực phẩm
ở bếp ăn trường học trên địa bàn
thành phố Huế |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Phạm Thị Ngọc Lan |
53 |
Phân
lập, tuyển chọn chủng nấm mốc có
khả năng hoà tan phosphate mạnh từ đất
trồng rau |
Nguyễn Thị Nhiên |
Phạm Thị Ngọc Lan |
54 |
Phân lập và tuyển
chọn chủng vi khuẩn cố định nitrogen
từ nền đất ướt |
Nguyễn Thị Nga |
Phạm Thị Ngọc Lan |
55 |
Khảo
sát môi trường nuôi cấy thích hợp cho sinh
trưởng, phát triển của chủng nấm men lên
men hạt cà phê sau thu hoạch |
Lê Thị Kim Diệu |
Phạm Thị Ngọc Lan |
56 |
Tối ưu hóa thu
nhận cellulase để xử lư nguyên liệu chưng
cất tinh dầu |
Đoàn Văn Tuấn |
Phạm Thị Ngọc Lan |
57 |
Khảo
sát môi trường nuôi cấy thích hợp cho sự sinh
trưởng và phát triển của vi khuẩn lactic lên men
hạt cà phê nhân sau thu hoạch |
Nguyễn Thị Sao Mai |
Phạm Thị Ngọc Lan |
58 |
Nghiên cứu tạo ḍng
gen dung hợp mă hoá S1CD và S1CD-CT24 của chủng virus PED45
gây dịch tiêu chảy cấp ở lợn |
Nguyễn Duy Khiêm |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
59 |
Nghiên
cứu tạo ḍng gen mă hoá S1D và S1D-CT24 của chủng
virus PED45 gây dịch tiêu chảy cấp ở lợn |
Đặng Thị Trang |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
60 |
Nghiên cứu tạo ḍng
gen mă hoá S1C và S1C-CT24 của chủng virus PED45 gây dịch
tiêu chảy cấp ở lợn |
Lê Quang Mẫn |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
61 |
Hoàn
thiện hệ thống tái sinh in vitro cho giống lạc L14
(Arachics hypogaea L.) |
Phan Thị Quyền Trang |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
62 |
Nghiên cứu kiểu gen
HLA bằng kỹ thuật PCR-SSP và hệ thống máu ABO
ở bệnh nhân ghép thận tại bệnh viện trung
ương Huế |
Nguyễn Công Hoà |
Chế Thị Cẩm Hà |
63 |
Nghiên
cứu tác động của tế bào đơn nhân
kết hợp cao trầu không (Piper betle) lên quá tŕnh lành vết
thương ở chuột |
Ngô Nhật Hoàng |
Chế Thị Cẩm Hà |
64 |
Nghiên cứu tác
động của tế bào đơn nhân kết hợp
cao trầu không (Piper betle) lên quá tŕnh lành vết thương trong mô h́nh in vitro |
Phạm Thị Phước Lộc |
Chế Thị Cẩm Hà |
65 |
Nghiên
cứu tiềm năng của tế bào gốc trung mô thu
nhận từ máu và mô màng lót dây rốn |
Trương Văn Hải |
Chế Thị Cẩm Hà |
66 |
Điều chế
chitosan bằng phương pháp sinh học và tạo màng
chitosan bảo quản trứng gia cầm |
Trần Thị Hảo |
Nguyễn Minh Trí |
67 |
Khảo
sát khả năng sinh tổng hợp enzyme chitinase của
nấm mốc (Aspergillus oryzae) và thu nhận chế phẩm oligochitin |
Giang Thị Kiều Trinh |
Nguyễn Minh Trí |
68 |
Nghiên cứu sản
xuất mạch nha từ bă đậu nành dưới tác
dụng của enzyme amylase của nấm mốc (Aspergillus oryzae) |
Phạm Thị Lên |
Nguyễn Minh Trí |
69 |
Phân
lập và tuyển chọn chủng xạ khuẩn có
khả năng sinh enzyme chitinase và ứng dụng |
Phạm Thị Phương |
Nguyễn Minh Trí |
70 |
Nghiên cứu sử
dụng bă thải trồng nấm rơm làm nguồn
nguyên liệu trồng nấm bào ngư |
Hồ Xuân Bảo Ngọc |
Nguyễn Minh Trí |
71 |
Xử
lư nước thải nuôi tôm công nghiệp bằng cây rong
câu |
Phạm Ngọc Anh Phương |
Nguyễn Minh Trí |
KHOA HÓA HỌC |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Nghiên
cứu tổng hợp và khảo sát khả năng
hấp phụ chất màu hữu cơ của hydrogel
glucomannan-graphen oxit |
Nguyễn Vĩnh Phú |
.Lê Lâm Sơn |
2 |
Nghiên cứu khả
năng hấp phụ phenol trong dung dịch nước
của bùn đỏ Tân Rai - Lâm Đồng |
Đoàn Ngọc Phương Linh |
Trần Ngọc Tuyền |
3 |
Nghiên
cứu điều chế Nano hợp kim Ag- Au và ứng
dụng |
Tôn Nữ Mỹ Phương |
Trần Thái Ḥa |
4 |
Nghiên cứu tổng
hợp hydrogel glucomannan-poly (acrylic acid) |
Bùi Thị Như Phụng |
Trần Thị Văn Thi |
5 |
Nghiên
cứu tổng hợp chất màu CoxMg1-xAl2O4 dùng trong
gốm sứ bằng phương pháp Pechini |
Bùi Minh Tiến |
Trần Ngọc Tuyền |
6 |
Nghiên cứu tổng
hợp vật liệu nano Co3O4 dạng tấm sử
dụng glucomannan làm chất định hướng
cấu trúc |
Lê Thị Thùy Dung |
.Lê Lâm Sơn |
7 |
Nghiên
cứu một số thành phần có hoạt tính chống
oxy hóa trong cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour) |
Hoàng Lê Quỳnh Nguyên |
Lê Trung Hiếu |
8 |
Đánh giá hoạt tính
chống oxy hóa và tách chiết polysaccharide từ nấm
Đông trùng hạ thảo Cordyceps sobolifera |
Mai Thị Nở |
Trần Thị Văn Thi |
9 |
Nghiên
cứu tổng hợp Nano oxide cobalt cầu dùng template
carbon |
Ngô Thị Mỹ Ḥa |
Lê Thị Ḥa |
10 |
Nghiên cứu tổng
hợp chất màu MCr2O4 (M: Fe, Zn) dùng trong gốm sứ
bằng phương pháp sol gel với sự hỗ
trợ của tinh bột |
Lê Thị Diệu Hằng |
Trần Ngọc Tuyền |
11 |
Nghiên
cứu hoạt tính xúc tác quang hóa của vật liệu
nano oxit ZnO-CuO |
Huỳnh Thị Mỹ Hoa |
Trần Thanh Minh |
12 |
Nghiên cứu tổng
hợp vật liệu ZIF-67/graphene |
Trần Thị Bích Hoa |
Trần Xuân Mậu |
13 |
Nghiên
cứu hoạt tịnh quang hóa của vật liệu (Zn-
Co) ZIF |
Lê Thị Lan Hương |
Đinh Quang Khiếu |
14 |
Xây dựng quy tŕnh phân
tích đồng thời các hóa chất bảo vệ
thực vật hế hệ mới trong rau xanh |
Phan Thị Thu Uyên |
Nguyễn Đăng Giáng Châu |
15 |
Nghiên
cứu biến tính vật liệu CNTs bằng
phương pháp oxi hóa và ứng dụng hấp phụ
Cu(II) trong dung dịch nước |
Hoàng Thị Linh |
Nguyễn Đức Vũ Quyên |
16 |
Nghiên cứu hoạt hóa
bùn đỏ Tân Rai - Lâm Đồng và ứng dụng
hấp phụ As(V) trong dung dịch nước |
Hoàng Ngọc Minh Trang |
Nguyễn Đức Vũ Quyên |
17 |
Nghiên
cứu tổng hợp zeolite 3A từ tro trấu và
ứng dụng hấp phụ Pb(II) trong dung dịch
nước |
Lê Đức Thịnh |
Trần Ngọc Tuyền |
18 |
Khảo sát một
số yếu tố ảnh hưởng đến tín
hiệu vol-ampe ḥa tan hấp phụ của Cu, Pb, Zn và Cd
trên điện cực màng Bismut |
Hồ Thị Thanh Hương |
Nguyễn Văn Hợp |
19 |
Khảo
sát tin hiệu vol-ampe xung vi phân của Hg trên điện
cực rắn đĩa quay |
Phạm Đức Anh |
Hoàng Thái Long |
20 |
Nghiên cứu khả
năng hấp phụ phenol trong dung dịch nước
của vật liệu Fe-MIL-101 |
Hà Thị Thu Hoài |
Trần Ngọc Tuyền |
21 |
Nghiên
cứu tổng hợp vật liệu Nano CdSe |
Trần Thị Diệu Trinh |
Bùi Quang Thành |
KHOA NGỮ VĂN |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Đặc
điểm ngôn ngữ trên biển hiệu các nhà hàng,
cửa hiệu ở thành phố Huế |
Nguyễn Vĩnh Thu Giang |
. Hoàng Tất Thắng |
2 |
Từ Hán Việt trong
từ điển Đại Nam
quốc âm tự vị của
Huỳnh Tịnh Của |
Nguyễn Ngọc Hải |
Nguyễn Thị Thu Hà |
3 |
Đặc
điểm ngôn ngữ giao tiếp của sinh viên
trường Đại học Khoa học, Đại
học Huế |
Nguyễn Thị Minh Hiếu |
Trương Thị Nhàn |
4 |
Đặc điểm
của số từ trong thành ngữ, tục ngữ
tiếng Việt |
Lê Ngọc Huyền Oanh |
Nguyễn Thị Thu Hà |
5 |
Nhóm
từ định danh thời gian trong tiếng Việt |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Nguyễn Thị Thu Hà |
6 |
Từ ngữ tiếng
Anh trên các biển quảng cáo thương mại ngoài
trời ở thành phố Huế |
Ngô Thanh Thảo |
Hà Trần Thùy Dương |
7 |
Đặc
điểm ngôn ngữ thơ Hồ Xuân Hương
từ góc nh́n ngữ dụng học |
Dương Thị Bích Thuận |
Trương Thị Nhàn |
8 |
Ngôn ngữ trẻ em
lứa tuổi mẫu giáo ở thành phố Huế |
Trần Thị Anh Thư |
Hà Trần Thùy Dương |
9 |
Đặc
điểm ngôn ngữ trên biển hiệu các khách
sạn, nhà nghỉ ở thành phố Huế |
Châu Thị Cảo Thơm |
Hoàng Tất Thắng |
10 |
Từ ngữ tiếng
Anh trong giao tiếp trên Facebook của sinh viên trường
Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Trịnh Thùy Trinh |
Hà Trần Thùy Dương |
11 |
Đặc
điểm ngôn ngữ trên biển hiệu các công ty, doanh
nghiệp ở thành phố Huế |
Nguyễn Thị Diệu Vân |
Hoàng Tất Thắng |
12 |
Đặc điểm
ngôn ngữ nhân vật trong tác phẩm Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật Ánh |
Nguyễn Thị Hà Yên |
Trương Thị Nhàn |
13 |
Nghệ
thuật trần thuật trong Kẻ trộm sách của Markus
Zusak |
Nguyễn Thị Thảo An |
Nguyễn Văn Hùng |
14 |
Giă biệt bóng tối của Tạ Duy Anh nh́n từ nguyên lư đối
thoại |
Phạm Văn Đồng |
Phan Trọng Hoàng Linh |
15 |
Bạch
dạ hành của Higashino Keigo nh́n
từ đặc trưng tiểu thuyết trinh thám |
Lê Nguyễn Ái My |
Phan Trọng Hoàng Linh |
16 |
Cảm thức hiện
sinh trong T́nh cát của Nguyễn Quang Lập |
Trần Thị Thanh Tân |
Nguyễn Văn Hùng |
17 |
Nghệ
thuật huyền ảo trong truyện ngắn Lê Minh Phong |
Ngô Thị Mai Thảo |
Phan Tuấn Anh |
18 |
Đường
Trần - Ngọn lửa không bao giờ tắt của Trần Tố Nga nh́n từ đặc
trưng thể loại |
Phan Thị Tú Thảo |
Nguyễn Văn Hùng |
19 |
Nghệ
thuật huyền ảo trong Tưởng tượng và dấu vết của Uông Triều |
Lê Hoàng Anh Thy |
Phan Tuấn Anh |
20 |
Nghệ thuật
trần thuật trong Thượng
kinh kí sự của Lê Hữu Trác |
Nguyễn Bin |
Hà Ngọc Ḥa |
21 |
Nhân
vật tổ sư bách nghệ trong truyền thuyết
dân gian Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Hiếu |
Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
22 |
Thế giới nhân
vật trong Cay đắng mùi
đời của Hồ Biểu
Chánh |
Nguyễn Thị Hương |
Hà Ngọc Ḥa |
23 |
Đặc
điểm nghệ thuật ca dao cải biên trên mạng
Internet |
Vơ Thị Mơ |
Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
24 |
Trường ca
Đồng Lộc của
Nguyễn Trọng Tạo nh́n từ đặc trưng
thể loại |
Trần Thị Nhụy |
Trần Nhật Thu |
25 |
Thế
giới nghệ thuật thơ Anh Ngọc |
Lê Thị Kim Thanh |
Trần Nhật Thu |
26 |
Yếu tố hậu
hiện đại trong tiểu thuyết Thương của T.
Morrison |
Trương Thị Quỳnh Anh |
Nguyễn Hồng Dũng |
27 |
Thi pháp
tiểu thuyết Ếch của Mạc Ngôn |
Đinh Thị Phấn |
Đỗ Thu Thủy |
28 |
Nhân vật Maxlôva trong
tiểu thuyết Phục sinh của L.Tônxtôi - nh́n từ lư thuyết nữ quyền |
Trần Thị Thủy Tiên |
Nguyễn Hồng Dũng |
29 |
Thi pháp
tiểu thuyết Một nửa
đàn ông là đàn bà của
Trương Hiền Lượng |
Vơ Thị Ánh Tuyết |
Đỗ Thu Thủy |
30 |
Chủ đề t́nh
yêu trong hai tiểu thuyết Lấp lánh (Ekuni Kaori) và N.P
(Banana Yoshimoto) |
Lê Thị Tư |
Phan Nguyễn Phước Tiên |
31 |
Cảm
quan Phật giáo trong Ỷ thiên
Đồ long kư của Kim Dung |
Phan Công Việt |
Đỗ Thu Thủy |
32 |
Đặc điểm
thơ chữ Hán của Phan Bội Châu giai đoạn
1885 - 1905 |
Liêu Huy Danh |
Lê Cảnh Vững |
33 |
Đặc
điểm thơ đi sứ của các sứ thần
triều Nguyễn giai đoạn 1820 - 1884 |
Phan Thành Hoài |
Phạm Thị Gái |
34 |
So sánh các truyền
bản Dược tính ca quát hiện đang được lưu giữ tại
Viện nghiên cứu Hán Nôm |
Nguyễn Ngọc Phỉ |
Đinh Thị Thanh Mai |
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Xây dựng mô h́nh giàn
phơi áo quần thông minh trên nền tảng Arduino |
Trần Việt Bắc |
Đặng Xuân Vinh |
2 |
Ứng
Dụng và triển khai xây dựng mô h́nh VoIP nội bộ
sử dụng giao thức SIP |
Nguyễn Viết Chương |
Vương Quang Phước |
3 |
Truyền chuỗi
dữ liệu giữa 2 PIC qua sóng RF |
Lê Nguyên Đạt |
Hồ Đức Tâm Linh |
4 |
T́m
hiểu các kỹ thuật quản trị an ninh mạng
trên thiết bị mạng Cisco |
Hồ Văn Anh Hải |
Hồ Đức Tâm Linh |
5 |
Nghiên cứu Kỹ
thuật truyền sóng vô tuyến trên sợi quang -ROF |
Trần Quang Hùng |
Hồ Đức Tâm Linh |
6 |
Ngiên
cứu mạng truy nhập quang theo chuẩn gigabit passive
optical network và mô phỏng mạng truy nhập quang bằng
optisystem |
Đặng Như Khanh |
Đặng Xuân Vinh |
7 |
Xe điều khiển từ
xa giám sát và chữa cháy |
Lê Trọng Khánh |
Vương Quang Phước |
8 |
T́m
hiểu mạng riêng ảo VPN và ứng dụng vào
thực tế |
Trần Viết Khánh |
Hồ Đức Tâm Linh |
9 |
Triển khai dịch
vụ DNS, FTP và mail server cho mô hình mạng doanh
nghiệp sử dụng phần mềm Packet Tracer |
Lê Lâm |
Vương Quang Phước |
10 |
T́m
hiểu công nghệ VIOP và xây dựng hệ thống
tổng đài cho doanh nghiệp trên nền |
Mai Văn Lợi |
Đặng Xuân Vinh |
11 |
Thiết kế xây
dựng mạng tương thích trên giao thức
định tuyến EIGRP, OSPF |
Trương Trọng Nghĩa |
Đặng Xuân Vinh |
12 |
Mô
phỏng hoạt động nhà thông minh dựa trên
phần mềm Packet Tracer |
Lê Công Nguyên |
Hồ Đức Tâm Linh |
13 |
Thiết kế và thi
công mô h́nh trang trại thông minh. |
Trần Công Phước |
Đặng Xuân Vinh |
14 |
T́m
hiểu và triển khai hệ thống Camera IP |
Nguyễn Châu Bảo Quốc |
Đặng Xuân Vinh |
15 |
So sánh các kỹ
thuật bơm trong hai bộ khuếch đại quang
EDFA và RAMAN |
Nguyễn Ngọc Quư |
Hồ Đức Tâm Linh |
16 |
Thiết
kế và chế tạo máy ấp trứng gà thông minh |
Nguyễn Tài |
Lê Văn Thanh Vũ |
17 |
Xây dựng hệ
thống Exchange Mail trên nền tảng Windows Server 2016 |
Nguyễn Chí Tài |
Vương Quang Phước |
18 |
Điều
khiển thiết bị điện trong nhà, cảnh báo
chống trộm và ṛ rỉ khí gas thông qua mạng Wifi |
Hồ Công Thân |
Đặng Xuân Vinh |
19 |
Điều khiển
thiết bị trong nhà qua mạng WIFI |
Nguyễn Văn Thuận |
Hồ Đức Tâm Linh |
20 |
Điều
khiển thiết bị IoT qua mạng Internet dựa trên
phần mềm Packet Tracer 7.1 |
Nguyễn Hữu Toàn |
Hồ Đức Tâm Linh |
21 |
Nghiên cứu kỹ
thuật OFDM-MIMO trong mạng LTE và công nghệ LTE-ADVANCE |
Hoàng Phước Trọng |
Đặng Xuân Vinh |
22 |
Thiết
kế mô h́nh trồng rau thông minh sử dụng chip ESP8266 |
Đỗ Viết Trường |
Hồ Đức Tâm Linh |
23 |
T́m hiểu hệ
thống hạ tầng mạng FPT |
Nguyễn Thanh Tuân |
Đặng Xuân Vinh |
24 |
Thùng rác
thông minh giám sát qua mạng wifi |
Trương Quang Vinh |
Đặng Xuân Vinh |
25 |
Nhà giữ xe thông minh |
Lê Văn Đá |
Phan Hải Phong |
26 |
Nghiên
cứu, thiết kế hệ thống quản lư nông
nghiệp ứng dụng IoT và hệ quản trị
cơ sở dữ liệu |
Phan Văn Đại |
Phan Hải Phong |
27 |
Hồ cá mini thông minh |
Phạm Văn Đồng |
Hồ Đức Tâm Linh |
28 |
Mô h́nh
ứng dụng IoT trong giám sát vàđiều khiển nhà kính
trồng hoa sen |
Trần Minh Giang |
Đặng Xuân Vinh |
29 |
Nghiên cứu máy dao động kí mini |
Phan Hải |
Phan Hải Phong |
30 |
Cảnh
báo cháy và ṛ rỉ khí gas |
Nguyễn Danh Hiếu |
Đặng Xuân Vinh |
31 |
Ứng dụng IoT vào
hệ thống quản lư giám sát và điều khiển
trong nhà kính trồng cây dưa lưới |
Nguyễn Khoa Ḥa |
Phan Hải Phong |
32 |
Thiết
kế bộ điều khiển hệ thống
điện bằng giọng nói qua mạng wifi trên Android |
Ngô Minh Hoàng |
Phan Hải Phong |
33 |
Nghiên cứu thiết
bị bay không người
lái sử dụng Arduino |
Hoàng Nguyễn Mạnh Hùng |
Phan Hải Phong |
34 |
Robot làm
việc nhà |
Đoàn Trung Long |
Đặng Xuân Vinh |
35 |
Thiết kế
đồng hồ số thông minh |
Lê Văn Nam |
Phan Hải Phong |
36 |
Nhà
giữ xe thông minh |
Phan Văn Phú |
Phan Hải Phong |
37 |
Thiết kế máy sên
nhân bánh trung thu tự động |
Nguyễn Ngọc Phúc |
Khổng Thị Thu Thảo |
38 |
Nghiên
cứu và thiết kế máy vẽ cnc mini |
Lê Châu Quế |
Phan Hải Phong |
39 |
Nghiên cứu thiết
kế khóa thông minh |
Trần Quốc Thắng |
Lê Văn Thanh Vũ |
40 |
Nghiên
cứu và thiết kế máy vẽ cnc mini |
Đàm Công Thành |
Phan Hải Phong |
41 |
Mô h́nh ứng dụng
IoT trong giám sát vàđiều khiển nhà kính trồng hoa sen |
Trần Văn Thực |
Đặng Xuân Vinh |
42 |
Mô h́nh
băng chuyền đếm và phân loại sản phẩm
theo chiều cao |
Phan Khắc Trinh |
Đặng Xuân Vinh |
43 |
Nghiên cứu, tính toán và
mô phỏng dẫn sóng quang học sử dụng cấu
trúc tinh thể quang tử hai chiều |
Phan Hữu Ân |
Nguyễn Văn Ân |
44 |
T́m
hiểu nguyên lư kết nối và điều khiển
một số thiết bị sử dụng hệ
điều hành Android |
Hoàng Ngọc Hiếu |
Lê Văn Thanh Vũ |
45 |
T́m hiểu chuẩn giao
tiếp LoRa và ứng dụng cho kết nối trong
hệ thống IoT |
Phạm Hoàng Huy Hùng |
Lê Văn Thanh Vũ |
46 |
Xây
dựng hệ thống thực đơn thông minh cho nhà
hàng |
Lê Văn Nhật |
Lê Văn Thanh Vũ |
47 |
Nghiên cứu pin năng
lượng mặt trời và đo kiểm thông số
năng lượng |
Lê Ngọc Quư |
Lê Văn Thanh Vũ |
48 |
Điều
khiển nguồn điện từ pin mặt trời và
ứng dụng cho các thiết bị IoT |
Lê Trương Đ́nh Thái |
Lê Văn Thanh Vũ |
49 |
Nghiên cứu, tính toán và
mô phỏng bộ lọc sóng quang học sử dụng
cấu trúc tinh thể quang tử hai chiều |
Lê Gia Thạnh |
Nguyễn Văn Ân |
50 |
Ḷ
ấp trứng |
Lê Công Tŕnh |
Khổng Thị Thu Thảo |
51 |
Nghiên cứu, thiết kế
thiết bị giám sát môi trường ứng dụng
trong nông nghiệp |
Phan Anh Tuấn |
Lê Văn Thanh Vũ |
52 |
Nghiên
cứu thiết kế website, định hướng
ứng dụng cho kết nối thiết bị IoT |
Cao Văn Vũ |
Lê Văn Thanh Vũ |
53 |
Hệ thống
tưới cây IOT |
Nguyễn Thanh Hải |
Khổng Thị Thu Thảo |
KHOA CÔNG
TÁC XĂ HỘI |
|||
STT |
Tên
đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Sinh kế thích ứng
của hộ nghèo trước tác động thiên tai
ở xă Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên,
tỉnh Hà Tĩnh |
Nguyễn Thị Trang |
Nguyễn Xuân Hồng |
2 |
Khảo
sát ư kiến của người bệnh và nhân viên y
tế về mô h́nh công tác xă hội trong bệnh viện
đa khoa tỉnh Quảng Trị |
Vơ Văn Giáp |
Nguyễn Xuân Hồng |
3 |
Thực trạng
tảo hôn ở dân tộc Banah tại làng Bla, xă K’Dang,
huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Trương Thị Mỹ Trâm |
Nguyễn Xuân Hồng |
4 |
Thực
trạng bạo hành trẻ em trong gia đ́nh ở xă
Hương Trà, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
hiện nay |
Nguyễn Đ́nh Lợi |
Nguyễn Xuân Hồng |
5 |
Từ lư thuyết cho
đến phát triển bản thân giới trẻ trong
thời đại 4.0 |
Đinh Thị Thanh Thảo |
Nguyễn Xuân Hồng |
6 |
Xuất
khẩu lao động nước ngoài tại xă Thạch
Trung, Thành Phố Hà Tĩnh: Thực trạng và những
vấn đề đặt ra |
Nguyễn Thị B́nh |
Nguyễn Xuân Hồng |
7 |
Khảo sát nhu chăm
sóc sức khỏe dành cho người cao tuổi ở
đội I, khối IA, thị trấn Phú Phong, tỉnh
B́nh Định |
Trần Thị Hạnh |
Nguyễn Xuân Hồng |
8 |
T́m hiểu
tính hiệu quả của chính sách hỗ trợ
đối với người trên 80 tuổi ở xă Gio
Mỹ, huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Ngọc Ḅn |
Huỳnh Thị Ánh Phương |
9 |
T́m hiểu bạo
lực gia đ́nh tại xă Cam Nghĩa, huyện Cam
Lộ, tỉnh Quảng Trị |
Trần Thị Như Ngọc |
Huỳnh Thị Ánh Phương |
10 |
Nhu
cầu học kĩ năng sống của học sinh
trung học cơ sở tại Trung tâm Giáo dục Thông
minh Mmost Việt Nam tại thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Nhi |
Huỳnh Thị Ánh Phương |
11 |
Đánh giá nhu cầu
của người cao tuổi tại các cơ sở
chăm sóc tập trung ở thành phố Đà Nẵng và
thành phố Huế |
Đoàn Thị Hồng Nhung |
Huỳnh Thị Ánh Phương |
12 |
T́m
hiểu những khó khăn của các gia đ́nh có trẻ
tự kỷ tại thành phố Huế, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Trương Hiền |
Bùi Quang Dũng |
13 |
Nhận thức của
phụ huynh về đồng tính luyến ái
(Trường hợp nghiên cứu tại phường Phú
Bài, thị xă Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
Huế) |
Lê Thị Hồng Gấm |
Bùi Quang Dũng |
14 |
Nghiên
cứu thực trạng và nhu cầu nguồn lực cán
bộ cấp xă phục vụ phát triển kinh tế - xă hội xă Phú Vinh, huyện A
Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Phượng |
Bùi Quang Dũng |
15 |
T́m hiểu mô h́nh giáo
dục cho trẻ khuyết tật trí tuệ tại Trung
tâm Bảo trợ trẻ em khuyết tật tại chùa
Long Thọ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Tuyến |
Bùi Quang Dũng |
16 |
Thực
trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành
thị tại xă Giai Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh
Nghệ An |
Đinh Thị Hảo |
Lê Thị Kim Dung |
17 |
T́m hiểu nhu cầu
giải trí của trẻ em khuyết tật tại
Hội người mù tỉnh Thừa Thiên Huế |
Mai Trung Hiếu |
Lê Thị Kim Dung |
18 |
Thực
trạng chăm sóc sức khỏe cho người cao
tuổi tại xă Sơn Định, huyện Sơn Ḥa,
tỉnh Phú Yên |
Lê Thị Mỹ Linh |
Lê Thị Kim Dung |
19 |
Thực trạng di
cư lao động sớm của trẻ em tại
phường Phú Hậu, thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Phạm Thị Quyên |
Lê Thị Kim Dung |
20 |
T́m
hiểu chính sách chăm sóc sức khỏe cho người
cao tuổi tại địa bàn xă Hương Sơn,
huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An |
Nguyễn Thị Hồng Xuyến |
Lê Thị Kim Dung |
21 |
Vai tṛ của đoàn
thanh niên trong xây dựng nông thôn mới tại xă
Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà
Tĩnh |
Nguyễn Thị Ánh |
Hồ Sỹ Thái |
22 |
T́m
hiểu khả năng phát triển ngôn ngữ giao
tiếp của trẻ em chậm phát triển trí tuệ
tại làng trẻ em mồ côi Hà Tĩnh |
Lê Thị Hà Phương |
Hồ Sỹ Thái |
23 |
Thực trạng công tác
xóa đói giảm nghèo hiện nay ở Phường
Kỳ Thịnh, thị xa Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. |
Lê Thị Thảo |
Hồ Sỹ Thái |
24 |
Công tác
xóa đói giảm nghèo tại xă A Roàng, huyện A
Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Blúp Kỳ |
Trương Thị Yến |
25 |
An sinh xă hội cho
người cao tuổi tại xă Thủy Phù, huyện
Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ngô Thị Nguyên |
Trương Thị Yến |
26 |
Nâng cao
vai tṛ của Hội chữ thập đỏ trong xây
dựng và phát triển cộng đồng ở huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng B́nh |
Nguyễn Thị Thủy Vân |
Trương Thị Yến |
27 |
Nâng cao vai tṛ của
Hội chữ thập đỏ trong xây dựng và phát
triển cộng đồng ở huyện Quảng Ninh,
tỉnh Quảng B́nh |
Vơ Thị Hải Yến |
Nguyễn Thị Nha Trang |
28 |
Nâng cao
vai tṛ của Hội chữ thập đỏ trong xây
dựng và phát triển cộng đồng ở huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng B́nh |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Nguyễn Thị Nha Trang |
KHOA BÁO CHÍ – TRUYỀN THÔNG |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo
viên hướng dẫn |
1 |
Truyền
h́nh trên điện thoại di động tại Việt
Nam hiện nay |
Phạm Thị Hằng Linh |
Phan Quốc Hải |
2 |
Phát thanh trên điện
thoại di động tại Việt Nam hiện nay |
Trần Thị Thảo Quyên |
Phan Quốc Hải |
3 |
Chuyên
mục Bạn đọc làm
báo trên báo Tiền phong online |
Lê THị B́nh Giang |
Phan Quốc Hải |
4 |
Chuyên mục Bạn đọc làm báo trên báo Tuổi trẻ online |
Hà Ngọc Minh Đức |
Phan Quốc Hải |
5 |
Chuyên
mục Bạn đọc trên báo Lao động online |
Cao Mỹ Uyên |
Phan Quốc Hải |
6 |
Chuyên mục Cộng
đồng trên báo VNExress hiện nay |
Phạm Thị Ngọc Hà |
Phan Quốc Hải |
7 |
Thông tin
về bạo hành trẻ em trên báo Tuổi trẻ năm
2017. |
Phạm Lê Hải Hà |
Hoàng Lê Thúy Nga |
8 |
Thông tin về bạo
hành trẻ em trên báo Người lao động năm
2017. |
Nguyễn Thị Thơ |
Hoàng Lê Thúy Nga |
9 |
Phản
biện xă hội về trạm thu phí BOT Cai Lậy trên
báo Người Lao Động năm 2017. |
Cao Thị Thu Hường |
Hoàng Lê Thúy Nga |
10 |
Phản biện xă
hội về trạm thu phí BOT Cai Lậy trên báo Tuổi
Trẻ năm 2017. |
Trương Thị Ngọc Lư |
Hoàng Lê Thúy Nga |
11 |
Thông tin
về vấn đề cải cách tiếng Việt
của PGS.TS Bùi Hiền trên báo điện tử năm
2017 (Khảo sát báo Lao
động online, Thanh niên online, Tuổi trẻ online,
Tiền phong online, Vietnamnet, Vnexpress và báo Dân trí,). |
Vơ Thị Kim Ngọc |
Hoàng Lê Thúy Nga |
12 |
Công tác bạn
đọc trên báo Quảng Nam hiện nay |
Hồ Trần Minh Quân |
Hoàng Lê Thúy Nga |
13 |
Thông tin
về Hội nghị Diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á – Thái B́nh Dương (APEC) năm 2017 trên báo Tuổi trẻ |
Nguyễn Thị Hồng |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
14 |
Thông tin về
Hội nghị Diễn đàn hợp tác kinh tế
châu Á – Thái B́nh Dương (APEC) năm 2017 trên báo Tiền Phong |
Nguyễn Thị Quỳnh Nhi |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
15 |
Thông tin
về Hội nghị Diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á – Thái B́nh Dương (APEC) năm 2017 trên báo Lao động |
Tôn Thất Bảo Trung |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
16 |
Thông tin về
Hội nghị Diễn đàn hợp tác kinh tế
châu Á – Thái B́nh Dương (APEC) năm 2017 trên báo Nhân dân |
Vơ Thị Mỹ Phúc |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
17 |
Nội
dung và h́nh thức chương tŕnh “Giai điệu tự
hào” trên VTV1 |
Nguyễn Nhật Xuân An |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
18 |
Nội dung và h́nh
thức chương tŕnh “Bản tin tài chính kinh doanh” trên
VTV1 |
Văn Thị Xuân |
Đinh Khắc Quỳnh Giang |
19 |
Ngôn
ngữ truyền thông đa phương tiện trên báo
Quảng Nam Online hiện nay |
Nguyễn Như Thảo |
Hồ Thị Diệu Trang |
20 |
Ngôn ngữ truyền
thông đa phương tiện trên báo Quang Tri Online
hiện nay |
Trần Thị Liên |
Hồ Thị Diệu Trang |
21 |
Thông tin
đồ họa trên báo Thanh niên và báo Tuổi trẻ
năm 2017 |
Mai Thị Xuân Quỳnh |
Hồ Thị Diệu Trang |
22 |
Ngôn ngữ truyền thông
đa phương tiện trên báo Da Nang Online |
Trần Thị Mănh |
Hồ Thị Diệu Trang |
23 |
Thực
trang và giải pháp nâng cao chất lượng hoạt
động truyền thanh cơ sở thành phố
Đồng Hới – Quảng B́nh |
Phan Thị Tư |
Hồ Dũng |
24 |
Thực trạng và
giải pháp nâng cao chất lượng hoạt
động truyền thanh cơ sở thành phố Tam
Kỳ - Quảng Nam |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Hồ Dũng |
25 |
Thực
trạng và giải pháp nâng cao chất lượng
hoạt động truyền thanh cơ sở huyện
Nam Đông |
Thân Thị Thu Hiền |
Hồ Dũng |
26 |
Thực trạng và
giải pháp nâng cao chất lượng hoạt
động truyền thanh cơ sở huyện A
Lưới |
Hồ Thị Liên |
Hồ Dũng |
27 |
Thông tin
về vấn đề chống tham nhũng tại
Việt Nam trên báo Nhân Dân, Tuổi Trẻ năm 2017 |
Đặng Bá Hùng |
Lê Quang Minh |
28 |
Truyền thông giáo
dục đạo đức, lối sống cho thanh niên
trên báo Thanh Niên và báo Tiền Phong năm 2017 |
Lê Thị Tuyết Mai |
Lê Quang Minh |
29 |
Thực
trạng hoạt động tác nghiệp báo chí bằng
thiết bị di động của người làm báo
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Hiền |
Lê Quang Minh |
30 |
Tác phẩm Mega Story trên
báo điện tử VietnamPlus và VnExpress |
Huỳnh Thị Trưng |
Lê Quang Minh |
31 |
Nội
dung và h́nh thức chương tŕnh “Đối thoại
trực tuyến” trên Đài PT - TH thừa Thiên Huế |
Lê Trọng Tín |
Trần Thị Phương Nhung |
32 |
Ngôn ngữ của
người dẫn chương tŕnh Gameshow trên VTV3
(khảo sát chương tŕnh Ơn giời cậu đây rồi, Giọng hát
Việt, VietNam nexttop model) |
Trần Nữ Như Quỳnh |
Trần Thị Phương Nhung |
33 |
Thông tin
đồ hoạ trên trang nhất báo Tuổi trẻ
năm 2016-2017 |
Hoàng Thị B́nh |
Trần Thị Phương Nhung |
34 |
Thông tin đồ
hoạ trên trang nhất báo Thanh Niên năm 2016 -2017 |
Nguyễn Hồ Xuân Hương |
Trần Thị Phương Nhung |
35 |
Thực
tiễn hoạt động truyền thông trường
Đại học Ngoại Ngữ - Đại học
Huế |
Trương Văn Phúc |
Phan Thị Thùy Dương |
36 |
Thực tiễn
hoạt động quan hệ công chúng trường
Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
Nguyễn Trần Mai Anh |
Phan Thị Thùy Dương |
37 |
Đặc
điểm các tin bài về đề tài biến
đổi khí hậu trên báo Tuổi Trẻ năm 2017. |
Trần Nguyễn Minh Trang |
Hoàng Tất Thắng |
38 |
Đặc điểm
các tin bài về đề tài biến đổi khí
hậu trên báo Thanh Niên năm 2017 |
Lê Thị Thắm Hằng |
Hoàng Tất Thắng |
39 |
Thông tin
về Hội nghị Diễn đàn hợp tác kinh
tế châu Á – Thái B́nh Dương (APEC) năm 2017 trên báo
Thanh Niên (Khảo sát trong thời gian sự kiện
diễn ra) |
Hoàng Thị Như Cẩm |
Nguyễn Hồng Dũng |
40 |
Đặc điểm
báo Tiếng Dân |
Nguyễn Thị Thảo |
Hà Ngọc Ḥa |
41 |
Đặc
điểm báo Phụ nữ tân văn |
Cao Hải Định |
Hà Ngọc Ḥa |
42 |
Trang nhất báo Gia Lai
năm 2017 |
Hà Thị Thúy Nga |
Phạm Phú Phong |
43 |
Yếu
tố h́nh ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương
tiện trên báo Thanh niên online năm 2017 |
Nguyễn Lâm Phương |
Vơ Kiên Trung |
44 |
Yếu tố h́nh
ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương tiện
trên báo VnExpress năm 2017 |
Hồ Phạm Hoàng Ngân |
Vơ Kiên Trung |
45 |
Yếu
tố h́nh ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương
tiện trên báo Tuoi tre online năm 2017 |
Đặng Thị Việt Trinh |
Vơ Kiên Trung |
46 |
Yếu tố h́nh
ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương tiện
trên báo Dan tri online năm 2017 |
Vơ Như Quỳnh |
Vơ Kiên Trung |
47 |
Yếu
tố h́nh ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương
tiện trên báo Vietnamnet năm 2017 |
Hoàng Thị Diễm |
Vơ Kiên Trung |
2. Công khai thông tin về luận văn
tốt nghiệp cao học
STT |
Tên đề tài |
Họ và tên |
Họ và tên |
|
I |
Năm
2017 |
|||
1 |
Nghiên
cứu đánh giá hiệu năng của các giao thức
định tuyến LEACH, LEACH-C và TEEN trên mạng
cảm biến không dây |
Nguyễn Ninh Giang |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
|
2 |
Nghiên cứu một số kỹ
thuật truy cập trong mạng quang thụ động |
Dương Thế Mạnh |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
|
3 |
T́m
hiểu phương pháp cân bằng tải trong hệ
thống RFID |
Phan Hoàng Nam |
PGS.TS. Vơ Viết Minh Nhật |
|
4 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật truyền lại
thuần trong mạng chuyển mạch chùm quang |
Nguyễn Đình Hoàng
Phương |
PGS.TS. Vơ Viết Minh Nhật |
|
5 |
Đánh
giá hiệu năng nút lơi mạng OBS qua mô h́nh IPP/M/W/W |
Nguyễn Xuân Toàn |
TS. Đặng Thanh
Chương |
|
6 |
Nghiên cứu mô h́nh lập lịch
theo lô tại nút lơi của mạng chuyển mạch chùm
quang |
Dương Văn Anh Tuấn |
TS. Đặng Thanh
Chương |
|
7 |
Lập
tŕnh song song với OpenMP và ứng dụng |
Nguyễn Xuân Quang |
PGS.TS. Nguyễn Mậu Hân |
|
8 |
Lập tŕnh song song với Thread và
ứng dụng tính cước điện thoại |
Tưởng Viết Thành |
PGS.TS. Nguyễn Mậu Hân |
|
9 |
Nghiên
cứu một số kỹ thuật phân lớp mờ và
ứng dụng tư vấn tuyển sinh đại
học |
Lê Viết
Cảnh |
TS. Nguyễn Công Hào |
|
10 |
Ứng dụng logic mờ
vào khung đánh giá năng lực thực hiện
tại trường Đại học Nghệ thuật
Huế |
Nguyễn Đức Phúc |
TS. Nguyễn Công Hào |
|
11 |
Phát
triển dịch vụ IOT cho việc truy xuất
nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp |
Võ Việt
Dũng |
PGS.TS. Hoàng Hữu Hạnh |
|
12 |
Nghiên cứu phương pháp chuyển
đổi mô h́nh hướng đối tượng sang
logic mô tả |
Nguyễn Trần Nhật Minh |
PGS.TS. Hoàng Quang |
|
13 |
Một
tiếp cận trong việc chuyển đổi mô h́nh
quan hệ sang OWL ontology |
Dương Kiều Nga |
PGS.TS. Hoàng Quang |
|
14 |
Nghiên cứu phương pháp chuyển
đổi mô h́nh EER sang logic mô tả |
Nguyễn Vũ Bảo Quốc |
PGS.TS. Hoàng Quang |
|
15 |
T́m
hiểu việc kết hợp ngữ nghĩa lập
tŕnh logic với logic mô tả |
Phạm Duy Chinh |
PGS.TS. Trương Công Tuấn |
|
16 |
T́m hiểu việc tích hợp của
logic mô tả và Datalog dạng tuyển |
Phan Thị Đài Trang |
PGS.TS. Trương Công Tuấn |
|
17 |
T́m
hiểu lập luận của logic mô tả ALC mờ |
Lê Văn Tuấn |
PGS.TS. Trương Công Tuấn |
|
18 |
T́m hiểu một số phương
pháp rút gọn thuộc tính dựa vào tập thô mở
rộng |
Đặng Thị Thuận Như |
TS. Hoàng Thị Lan Giao |
|
19 |
Xây
dựng hệ hỗ trợ tra cứu thông tin du
lịch tỉnh Quảng Trị |
Trần Hoài Bảo |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
|
20 |
Xây dựng hệ thống thông tin
nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị |
Nguyễn Thanh Tuân |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
|
21 |
Ứng
dụng mạng xă hội để xây dựng hệ
thống quảng bá tuyển sinh vào trường
Đại học-Cao đẳng |
Nguyễn Hoàng Tùng |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
|
22 |
Tạo ḍng gen phân giải dibenzofuran
từ một số chủng vi sinh vật đất |
Dương Đức Hoàng Sinh |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
|
23 |
Đánh
giá đa dạng gen COII của hai loài muỗi Anopheles
minimus và Anopheles harrisoni phân bố tại vùng sốt rét
ở tỉnh Phú Yên và Ninh Thuận |
Lê Ái Quốc |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc |
|
24 |
Xây dựng mô h́nh đánh giá nhanh mức
độ biểu hiện gen LTB ở Pichia pastoris
bằng cách dung hợp đuôi eGFP |
Trần Thị Bích Phượng |
TS. Nguyễn Ngọc
Lương |
|
25 |
Nghiên
cứu tần suất xuất hiện một số
đột biến gen gây thiếu hụt enzyme G6PD ở
trẻ sơ sinh |
Lê Vũ Hạnh Phương |
PGS.TS. Cao Đăng Nguyên |
|
26 |
Nghiên cứu tạo chồi và tạo
rễ in vitro ở cây
huyết dụ Cordyline terminalis (L.) Kunth |
Nguyễn Khánh Hy |
TS. Lê Văn Tường Huân |
|
27 |
Phân
tích đa dạng di truyền của một số
giống sen cao sản ở Thừa Thiên Huế bằng
kỹ thuật DNA barcode |
Nguyễn Hoàng Anh Thư |
PGS.TS. Hoàng Thị Kim Hồng |
|
28 |
Ảnh hưởng của một
số yếu tố dinh dưỡng và điều
kiện nuôi cấy đến sinh trưởng và chất
lượng tảo Skeletonema costatum |
Huỳnh Văn Quang |
PGS.TS. Trương Thị Bích
Phượng |
|
29 |
Cải
thiện quy tŕnh nhân giống in vitro một số loài nha đam và
phân tích đa dạng di truyền của chúng |
Trần Nguyễn Ngọc Anh |
PGS.TS. Hoàng Thị Kim Hồng |
|
30 |
Nghiên cứu khả năng kháng
khuẩn và hoạt tính chống oxy hoá của dịch
chiết cây An xoa (Helicterus hirsute Lour). |
Trần Văn Tiến |
PGS.TS. Vơ Thị Mai Hương |
|
31 |
Nghiên
cứu khả năng phân giải pectin của một
số chủng nấm mốc phân lập từ trái cây |
Ngô Thị Bảo Châu |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc
Lan |
|
32 |
Nghiên cứu khả năng tổng
hợp enzyme laccase phân lập từ nấm mốc. |
Ngô Thế Dũng |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc
Lan |
|
33 |
Nghiên
cứu đặc điểm sinh trưởng và tích
lũy kim loại nặng Cadimi (Cd), Ch́ (Pb) của nghêu nuôi
ở vùng triều Bến Tre |
Nguyễn Thị Ninh |
TS. Nguyễn Minh Trí |
|
34 |
Nghiên cứu xử lư nâng cao giá trị
của bă đậu nành bởi vi khuẩn Bacillus subtilis
và Lactobacillus plantarum |
Nguyễn Thị Thu Trang |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc
Lan |
|
35 |
Nuôi
cấy tế bào gốc
tự thân và đánh giá kết quả san ghép trên bệnh nhân suy thận
mạn tại bệnh viện Trung ương Huế |
Trà Thị Khánh Nhi |
TS. Chế Thị Cẩm Hà |
|
36 |
Xây dựng quy tŕnh nhân giống in vitro cây sa nhân (Amomum sp) |
Thân Trọng Bảo Khánh |
PGS.TS. Trương Thị Bích
Phượng |
|
37 |
Tuyển
chọn chủng nấm men tạo ethanol từ dịch
thủy phân bèo Nhật Bản |
Hồ Phan Ngọc Thúy |
TS. Nguyễn Minh Trí |
|
38 |
Nghiên cứu nhân giống cây Mán
đỉa bằng hạt và bằng phương pháp giâm
hom |
Phạm Quốc Tuấn |
PGS.TS. Vơ Thị Mai Hương |
|
39 |
Nghiên
cứu ảnh hưởng của môi trường nuôi
cấy đến sự phát sinh h́nh thái của tế bào
Đinh Lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms) |
Văn Phú Trung |
PGS.TS. Trương Thị Bích
Phượng |
|
40 |
Ảnh hưởng của vỏ bao
hạt bằng nano chitosan và dịch chiết vi khuẩn
Pseudomonas putida đến sinh trưởng, kháng bệnh
ở lúa và đậu xanh trong điều kiện in vivo |
Vơ Thị Thương Thương |
PGS.TS. Vơ Thị Mai Hương |
|
41 |
Đánh
giá hiệu quả vận hành hệ thống bùn hoạt
tính qui mô Pilot xử lư nước thải đô thị
khu vực Kinh thành Huế |
Đặng Hồng Đức |
TS. Lê Văn Tuấn |
|
42 |
Xử lư nước thải đô
thị bằng hệ thống lọc sinh học hiếu
khí có sự hỗ trợ của H2O2 |
Nguyễn Tuấn Vũ Hà |
TS. Lê Văn Tuấn |
|
43 |
Đánh
giá các yếu tố ảnh hưởng đến
mức phát sinh chất thải rắn sinh hoạt hộ
gia đ́nh ở thành phố Huế |
Lê Quang Long |
TS. Đường Văn
Hiếu |
|
44 |
Đánh giá hiệu suất chuyển hóa
1,2,3 - trichlorobenzene bởi quần xă vi sinh vật kỵ
khí |
Ngô Quỳnh Phương |
TS. Trần Ḥa Duân |
|
45 |
Nghiên
cứu xử lư nước thải chăn nuôi
lợn sau khi qua hầm khí sinh học bằng
phương pháp keo tụ điện hóa |
Phạm Thị Thanh |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
46 |
Thực trạng quản lư chất
thải rắn xây dựng trên địa bàn Quận
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng và những đề
xuất cải thiện |
Trần Thị Minh Tâm |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
47 |
Đánh giá hiệu quả môi trường và kinh
tế của mô |
Nguyễn Thị Dương |
PGS. TS. Phạm Khắc
Liệu |
|
48 |
Đánh giá hàm lượng
một số kim loại độc trong nước và
trầm tích cửa sông Bến Hải và Thạch Hăn,
tỉnh Quảng Trị |
Hoàng Tây Đức |
TS. Đường Văn
Hiếu |
|
49 |
Đánh giá khả năng tiếp nhận các
chất ô nhiễm hữu cơ dễ phân huỷ sinh
học của sông Hiếu, tỉnh Quảng Trị |
Đặng Thanh Huy |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
50 |
Đánh giá t́nh trạng dinh
dưỡng một số hồ ở thành |
Nguyễn Trung Hải |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
51 |
Đánh gía thực trạng và đề xuất
giải pháp giảm thiểu |
Lê Cao Hùng |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
52 |
Nghiên cứu tính dễ bị
tổn thương do biến đổi khí hậu
của sản xuất nông nghiệp ở xă Quảng
Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Kim Khánh |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
|
53 |
Đánh giá phát thải khí nhà kính từ băi chôn
lấp chất |
Trần Thị Phong Lan |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
54 |
Đánh giá thực trạng
phát sinh và xử lư nước thải ở |
Hoàng Thị Diệu My |
TS. Lê Văn Tuấn |
|
55 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi mua |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
TS. Trần Anh Tuấn |
|
56 |
Đánh giá thực trạng
hoạt động của các thành phần |
Lê Thị Minh Nguyệt |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
57 |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất
giải pháp quản lư môi trường khu kinh tế
Đông Nam ở tỉnh Quảng Trị theo hướng
khu công nghiệp sinh thái |
Hoàng Thị Hồng Nhung |
TS. Trương Quư Tùng |
|
58 |
Nghiên cứu thực trạng
quản lư chất thải rắn nông |
Dương Ánh Phương |
PGS. TS. Lê Văn Thăng |
|
59 |
Đánh giá khả năng xử lư nước
thải sinh hoạt của |
Trần Thị Như Thảo |
TS. Đường Văn
Hiếu |
|
60 |
Tiềm năng áp dụng sản xuất
sạch hơn ở công ty cổ phần gỗ MDF VRG
Quảng Trị |
Đỗ Thị Thanh Thuỷ |
TS. Trương Quư Tùng |
|
61 |
Đánh giá
tiềm năng phát triển du lịch sinh thái của khu
bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng
Trị |
Lê Thị Xuân |
TS. Trần Anh Tuấn |
|
62 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả
quản lư, sử dụng đất ở thị xă Ba
Đồn, tỉnh Quảng B́nh |
Phạm Tư Duy |
TS. Bùi Thị Thu |
|
63 |
Thực
trạng và giải pháp quản lư hiệu quả vùng
đệm của rừng trồng sản xuất
hướng đến tham gia chứng chỉ FSC ở
tỉnh Quảng Trị |
Lộc Vũ Trung |
TS. Nguyễn Quang Tuấn |
|
64 |
Nghiên cứu hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư tài nguyên, môi
trường trong khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng ở huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên
Huế |
Phan Công Mẫn |
PGS.TS. Đỗ Quang Thiên |
|
65 |
Tác
động của hoạt động sinh kế cư
dân vùng đệm đến tài nguyên rừng vườn
Quốc gia YOKĐÔN |
Phan Quang Trung |
TS. Nguyễn Xuân Hồng |
|
66 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải pháp, giảm phát thải khí nhà kính từ
trồng lúa ở Thị xă Hương Trà, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Kim Loan |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc
Lan |
|
67 |
Đánh
giá tiềm năng và khả năng tự bảo vệ
của nước dưới đất đồng bằng ven biển
Lệ Thủy - Quảng Ninh, tỉnh Quảng B́nh. |
Đặng Thanh Đẵng |
TS. Nguyễn Đ́nh Tiến |
|
68 |
Đặc điểm địa hóa
trầm tích Đầm Sam - Chuồn, huyện Phú Vang,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hồ Thanh Trung |
TS. Nguyễn Thị Thủy |
|
69 |
Nghiên
cứu sử dụng nguồn tro xỉ than tại Quảng Nam làm thành phần
cấp phối cho vật liệu đắp nền
đường |
Phan Văn Trung |
TS. Bạch Quốc Tiến |
|
70 |
Đánh giá mức độ dễ
bị tổn thương do ngập lụt của
hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ
thuật giao thông thành phố Huế |
Hoàng Bách Hải |
TS. Đỗ Thị Việt
Hương |
|
71 |
Ứng
dụng GIS phân vùng chất lượng nước
mặt đầm Thủy Tú - Cầu Hai, tỉnh Thừa
Thiên Huế. |
Phan Quân |
TS. Nguyễn Quang Tuấn |
|
72 |
Thực trạng và giải pháp thúc
đẩy quá tŕnh công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn
ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hoàng Đức Nhật Anh |
TS. Bùi Thị Thu |
|
73 |
Kinh
tế thương nghiệp Thanh Hà – Bao Vinh thế kỷ
XVII-XIX |
Nguyễn Thiên B́nh |
PGS.TS. Đỗ Bang |
|
74 |
Tổ chức pḥng thủ và hoạt
động bảo vệ chủ quyền biển
đảo ở dinh Quảng Nam thời chúa Nguyễn |
Lê Thị
Huyền |
PGS.TS. Nguyễn Văn
Đăng |
|
75 |
T́m
hiểu hợp tác xă nông nghiệp ở Thừa Thiên
Huế thời đổi mới (1986 - 2015) |
Trần Xuân
Thủy |
PGS.TS. Bùi Thị Tân |
|
76 |
T́m hiểu làng xă vùng đồng
bằng thị xă Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
Huế từ thế kỷ XIV đến giữa thế
kỷ XX |
Lê Thị Dịu |
PGS.TS. Nguyễn Văn
Đăng |
|
77 |
Quốc
Tử giám ở Huế dưới triều Nguyễn |
|
PGS.TS. Đỗ Bang |
|
78 |
T́m hiểu các bảo tàng ở Huế |
Lê Phước Minh |
PGS.TS. Bùi Thị Tân |
|
79 |
Chính
sách của chính quyền phong kiến Việt Nam, Trung
Quốc, Nhật Bản đối với đạo
Thiên Chúa (thế kỷ XVII - XIX) |
Nguyễn Ngọc Kiều Hoa |
PGS.TS. Nguyễn Văn Tận |
|
80 |
Quan hệ kinh tế cộng ḥa dân
chủ nhân dân Lào - Vương quốc Thái Lan (1991 - 2015) |
|
PGS.TS. Trịnh Thị
Định |
|
81 |
Tổng
hợp oxit kim loại h́nh cầu rỗng kích thước
nano bằng phương pháp thủy nhiệt |
Nguyễn Thị Thu Phương |
TS. Lê Thị Ḥa |
|
82 |
Tổng hợp vật liệu ống
nano TiO2 pha tạp CeO2 và ứng dụng |
Nguyễn Thị Quỳnh Trâm |
GS.TS. Trần Thái Ḥa |
|
83 |
Nghiên
cứu điều chế hydroxit kép dạng lớp trên
thể mang cacbon hoạt tính làm xúc tác cho phản ứng
oxy hóa chất hữu cơ |
Lê Thị Thúy Phượng |
PGS. TS. Đinh Quang Khiếu |
|
84 |
Nghiên cứu xác định một
số hợp chất hữu cơ bằng phương
pháp von-ampe ḥa tan sử dụng điện cực
biến tính với hợp chất imidazole |
Nguyễn Đức Anh Vũ |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
85 |
"Trường
ca biển” của Hữu Thỉnh và "Trường ca
biển mặn” của Nguyễn Trọng Tạo từ
góc nh́n văn hóa |
Phan Thị Như Hoa |
PGS.TS. Hồ Thế Hà |
|
86 |
Phương thức chuyển thể
truyện ngắn Nguyễn Huy Thiệp sang tác phẩm điện
ảnh từ góc nh́n liên văn bản |
Phan Thị Thanh Hồng |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
|
87 |
Ư
thức phái tính và nữ quyền trong truyện ngắn Y
Ban và Bích Ngân |
Trương Thị Thu Thanh |
TS. Nguyễn Văn Đấu |
|
88 |
Tiếp nhận lư thuyết chủ
nghĩa hiện thực huyền ảo ở Việt Nam |
Huỳnh Thị Trà |
TS. Phan Tuấn Anh |
|
89 |
Thế
giới nghệ thuật tiểu thuyết Đỗ Bích
Thúy |
Trần Thị Quỳnh Giang |
PGS.TS. Nguyễn Thành |
|
90 |
Đặc điểm nghệ
thuật tiểu thuyết "Hoàng Việt long hưng
chí" của Ngô Giáp Đậu |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
|
91 |
Thế
giới nhân vật nữ trong truyện truyền ḱ
Việt Nam thế kỉ XV- XIX |
Nguyễn Thị Thảo Như |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
|
92 |
Cảm thức biển trong thơ
Việt Nam hiện đại |
Lê Xuân Minh Thao |
PGS.TS. Hồ Thế Hà |
|
93 |
Cảm
thức lịch sử trong tiểu thuyết của
Phạm Minh Kiên |
Đỗ Đức Thuần |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
|
94 |
Phức cảm tâm lí trong tiểu
thuyết "Song song" và "Bờ xám" của
Vũ Đ́nh Giang |
Trần Thị Minh Trâm |
PGS.TS. Nguyễn Thành |
|
95 |
Đặc
điểm từ ngoại lai trên Nam Phong tạp chí |
Hoàng Thị Tường Linh |
PGS.TS. Trương Thị Nhàn |
|
96 |
Ngôn ngữ tác phẩm Nam Cao về
đề tài trí thức từ góc nh́n phân tích diễn ngôn |
Bùi Thị Hà My |
TS. Nguyễn Thị Bạch
Nhạn |
|
97 |
Địa
danh ở thành phố Tuy Ḥa, tỉnh Phú Yên |
Lê Thị Bích Nga |
PGS.TS. Hoàng Tất Thắng |
|
98 |
Đặc điểm từ ngoại
lai trên tạp chí (Huế xưa và nay) |
Trần Ngọc Anh Uyên |
PGS.TS. Trương Thị Nhàn |
|
99 |
Địa
danh ở thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
PGS.TS. Hoàng Tất Thắng |
|
100 |
Tư tưởng nữ quyền trong
"Giới tính thứ hai" của Simone de Beauvoir |
Nguyễn Viết Cường |
TS. Nguyễn Việt
Phương |
|
101 |
Vấn
đề bồi dưỡng đạo đức cách
mạng cho thanh niên thành phố Tuy Ḥa hiện nay |
Phan Xuân Hạnh |
PGS.TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
|
102 |
Quan niệm về "Đạo"
của Lăo Tử và ư nghĩa của nó trong việc
bảo vệ môi trường sinh thái ở Việt Nam
hiện nay |
Lê Thị Mai Hương |
PGS.TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
|
103 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về đào tạo, sử
dụng nhân tài và sự vận dụng ở tỉnh
Quảng B́nh hiện nay |
Trần Đăng Khoa |
TS. Nguyễn Thế Phúc |
|
104 |
Khủng hoảng vật lư cuối
thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, nh́n từ
góc độ triết học |
Hoàng Thị Kim Loan |
TS. Hồ Minh Đồng |
|
105 |
Tư
tưởng nhân nghĩa của Nguyễn Trăi và ư nghĩa
của nó đối với việc giáo dục thế
hệ trẻ Việt Nam hiện nay |
Ngô Phước Long |
TS. Trần Thị Hồng Minh |
|
106 |
Văn hóa tâm linh ở Quảng Trị
từ góc nh́n triết học |
Trương Thị Hoa Mai |
PGS.TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
|
107 |
Vận
dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về con
người vào việc phát huy nhân tố con người
ở Thừa Thiên Huế hiện nay |
Đào Anh Minh |
TS. Hồ Minh Đồng |
|
108 |
Những khía cạnh triết học
chính trị trong tác phẩm "Thăng trầm quyền
lực" của Alvin Toffler |
Hoàng Thị Nhàn |
PGS.TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
|
109 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ trong lĩnh
vực văn hóa xă hội và sự vận dụng
của Đảng Cộng sản Việt Nam hiện nay |
Đặng Thị Mai Trang |
TS. Nguyễn Thế Phúc |
|
110 |
Vấn đề tự do trong tác
phẩm "Con người trong thế giới tinh
thần" của Nikolai Alexandrovich Berdyaev |
Hà Thanh Tùng |
PGS.TS. Đoàn Đức
Hiếu |
|
111 |
Đánh giá hiệu quả môi trường và kinh
tế của mô |
Nguyễn Thị Dương |
PGS. TS. Phạm Khắc
Liệu |
|
112 |
Đánh giá hàm lượng
một số kim loại độc trong nước và
trầm tích cửa sông Bến Hải và Thạch Hăn,
tỉnh Quảng Trị |
Hoàng Tây Đức |
TS. Đường Văn
Hiếu |
|
113 |
Đánh giá khả năng tiếp nhận các
chất ô nhiễm hữu cơ dễ phân huỷ sinh
học của sông Hiếu, tỉnh Quảng Trị |
Đặng Thanh Huy |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
114 |
Đánh giá t́nh trạng dinh
dưỡng một số hồ ở thành |
Nguyễn Trung Hải |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
115 |
Đánh gía thực trạng và đề xuất
giải pháp giảm thiểu |
Lê Cao Hùng |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
116 |
Nghiên cứu tính dễ bị
tổn thương do biến đổi khí hậu
của sản xuất nông nghiệp ở xă Quảng
Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Kim Khánh |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
|
117 |
Đánh giá phát thải khí nhà kính từ băi chôn
lấp chất |
Trần Thị Phong Lan |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
118 |
Đánh giá thực trạng
phát sinh và xử lư nước thải ở |
Hoàng Thị Diệu My |
TS. Lê Văn Tuấn |
|
119 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi mua |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
TS. Trần Anh Tuấn |
|
120 |
Đánh giá thực trạng hoạt động
của các thành phần thu gom chất thải rắn phi
chính thức ở thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị |
Lê Thị Minh Nguyệt |
PGS.TS. Phạm Khắc Liệu |
|
121 |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất
giải pháp quản lư môi |
Hoàng Thị Hồng Nhung |
TS. Trương Quư Tùng |
|
122 |
Nghiên cứu thực trạng
quản lư chất thải rắn nông |
Dương Ánh Phương |
PGS. TS. Lê Văn Thăng |
|
123 |
Đánh giá khả năng xử lư nước thải
sinh hoạt của |
Trần Thị Như Thảo |
TS. Đường Văn
Hiếu |
|
124 |
Tiềm năng áp dụng
sản xuất sạch hơn ở công ty cổ |
Đỗ Thị Thanh Thuỷ |
TS. Trương Quư Tùng |
|
125 |
Đánh giá tiềm năng phát triển du
lịch sinh thái của |
Lê Thị Xuân |
TS. Trần Anh Tuấn |
|
126 |
thực trạng nuôi trồng thủy
sản ở xă hộ độ, huyện lộc hà,
tỉnh hà tĩnh và đề xuất giải pháp
quản lư |
LÊ THỊ LỆ THÚY |
PGS.TS. VƠ VĂN PHÚ |
|
127 |
hiện
trạng và đề xuất giải pháp quản lư
nguồn lợi thủy sản ở hồ kẻ
gỗ, tỉnh hà tĩnh |
VƠ THANH B̀NH |
PGS.TS. VƠ VĂN PHÚ |
|
128 |
hiện trạng nuôi trồng thủy
sản ở xă xuân đan, huyện nghi xuân tỉnh hà
tĩnh và đề xuất giải pháp quản lư |
NGUYỄN THỊ HỒNG THƯƠNG |
PGS.TS. LÊ THỊ NAM THUẬN |
|
129 |
tác
động của điều kiện tự nhiên
đối với hộ diêm dân nghèo tại xă hộ
độ, huyện lộc hà, tỉnh hà tĩnh |
LÊ NAM SONG |
TS. NGUYỄN XUÂN HỒNG |
|
130 |
thực trạng quản lư chất
thải rắn sinh hoạt tại thị trấn nghèn,
huyện can lộc, tỉnh hà tĩnh và giải pháp
cải thiện |
NGUYỄN ANH THÁI |
PGS.TS. PHẠM THỊ NGỌC
LAN |
|
131 |
thực
trạng quản lư nước thải tại khu công
nghiệp vũng áng i, thị xă kỳ anh, tỉnh hà
tĩnh và giải pháp cải thiện |
ĐỖ MẠNH LINH |
TS. TRẦN ANH TUẤN |
|
132 |
nghiên cứu áp dụng chỉ số
chất lượng nước (wqi) phục vụ
quản lư môi trường sông rào cái, tỉnh hà tĩnh |
TRẦN HẢI HÀ |
PGS.TS. NGUYỄN VĂN HỢP |
|
133 |
đánh
giá chất lượng nước và đề xuất
giải pháp quản lư môi trường nước sông
nghèn, tỉnh hà tĩnh |
NGUYỄN THỊ NHƯ TRANG |
TS. LƯƠNG QUANG ĐỐC |
|
134 |
đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư chất
lượng nước sông ngàn sâu, tỉnh hà tĩnh |
NGUYỄN THỊ THANH HẢI |
TS. NGUYỄN HẢI PHONG |
|
135 |
đánh
giá hiện trạng phát sinh nước thải nuôi
trồng thủy sản và chất lượng
nước sông cửa sót, tỉnh hà tĩnh |
NGUYỄN THỪA H̉A |
TS. NGUYỄN QUANG LỊCH |
|
136 |
đánh giá hiện trạng chất
lượng nước sinh hoạt ở xă sơn
thủy, huyện lệ thủy, tỉnh quảng b́nh và
đề xuất giải pháp cải thiện |
HOÀNG THỊ HỒNG NHUNG |
TS. NGUYỄN MINH TRÍ |
|
137 |
nghiên
cứu thực trạng quản lư và sử dụng
đất lâm nghiệp tại huyện bố trạch,
tỉnh quảng b́nh |
TRẦN Đ̀NH PHONG |
PGS.TS. HÀ VĂN HÀNH |
|
138 |
đánh giá hiện trạng phát sinh
nước thải từ các cơ sở chăn nuôi
lợn tập trung phục vụ công tác quản lư môi
trường ở tỉnh hà tĩnh |
NGUYỄN HẢI ĐĂNG |
PGS.TS. NGUYỄN VĂN HỢP |
|
139 |
nghiên
cứu thực trạng và đề xuất giải pháp
nâng cao hiệu quả quản lư, sử dụng
đất nông nghiệp huyện lộc hà, tỉnh hà
tĩnh |
PHAN VĂN THỦY |
TS. BÙI THỊ THU |
|
140 |
nghiên cứu thực trạng quản
lư và hiệu quả sử dụng đất lâm
nghiệp huyện hương sơn, tỉnh hà tĩnh |
PHẠM QUỐC TUẤN |
PGS.TS. HÀ VĂN HÀNH |
|
141 |
Nghiên
cứu áp dụng chỉ số chất lượng
nước phục vụ quản lư chất lượng
nước sông Ba, tỉnh Phú Yên |
Huỳnh Thị Ấu |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
142 |
Phân tích và đánh giá chất
lượng nước giếng
ở xă Ḥa Phú, huyện Tây Ḥa, tỉnh Phú Yên |
Cao Thị Loan |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
143 |
Nghiên
cứu xác định đồng thời Omeprazole và
Domperidone trong dược phẩm bằng phương pháp
sắc kư lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Trương Công Việt |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp |
|
144 |
Nghiên cứu xác định formaldehyde trong
thực phẩm chế biến bằng phương pháp
trắc quang dùng thuốc thử acid chromotropic |
Lê Công Tráng |
TS. Nguyễn Văn Ly |
|
145 |
Xây
dựng quy tŕnh phân tích nitrat, nitrit trong rau quả thực
phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ phân tử UV-ViS |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
TS. Nguyễn Văn Ly |
|
146 |
Phân tích và đánh giá chất
lượng nước một số sông, suối trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Trương Thị Vân Anh |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
147 |
Nghiên
cứu xác định axit ascorbic và axit uric bằng
phương pháp von-ampe ḥa tan sử dụng điện
cực biến tính với MOF-199 |
Phạm Thị Ai Cơ |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
148 |
Đánh giá chất lượng
nước cấp cho sinh hoạt từ hai trạm
xử lư nước ở xă sông Hinh và Đức B́nh Tây,
huyện sông Hinh, tỉnh Phú Yên |
Nguyễn Ngọc Hà Khuê |
TS. Nguyễn Hải Phong |
|
149 |
Phân
tích và đánh giá hàm lượng sắt, mangan trong
nước giếng khoan ở một số vùng thuộc
xă Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn, tỉnh B́nh Định
bằng phương pháp trắc quang |
Nguyễn Tấn Anh |
TS. Hoàng Thái Long |
|
150 |
Xây dựng bộ công cụ để
xử lư số liệu thực nghiệm trong phân tích hóa
học và phân tích môi trường |
Nguyễn Thị Kim Thư |
TS. Hoàng Thái Long |
|
151 |
Xác
định đồng thời Telmisartan và Hydroclorsothiazide
trong dược phẩm bằng phương pháp quang
phổ đạo hàm |
Lê Thị Phương Hằng |
PGS. TS. Trần Thúc B́nh |
|
152 |
Xác định đồng thời Salbutamol
và Brohexine trong dược phẩm bằng phương
pháp trắc quang - chemometrics dùng phổ toàn phần |
Vơ Thị Kim Trúc |
PGS. TS. Trần Thúc B́nh |
|
153 |
Nghiên
cứu xây dựng quy tŕnh phân tích đồng thời
một số hoá chất bảo vệ thực vật
nhóm azole và pyrethroid trong cây cải cay (Brassicajuncea) tại
thành phố Tuy Hoà |
Nguyễn Thị Minh Hiếu |
TS. Nguyễn Đăng Giáng
Châu |
|
154 |
Nghiên cứu xác định một
số chất tạo nạc thuộc họ β Agonist
trong mẫu thực phẩm bằng phương pháp
điện di mao quản sử dụng đầu ḍ
đo độ dẫn không tiếp xúc |
Phạm Thị Kiểm |
TS. Cao Văn Hoàng |
|
155 |
Nghiên
cứu xác định một số polyethylene glycol (PEGs)
trong một số chế phẩm thuốc bằng
phương pháp trắc quang |
Trần Thị Nhật Linh |
TS. Trần Vĩnh Thiện |
|
156 |
Nghiên cứu khả năng hấp
phụ NH4+, K+, PO43-
của than bùn Thừa Thiên Huế ứng dụng chế
tạo phân bón phân giải chậm |
Lê Thị Ngọc Thủy |
TS. Trần Vĩnh Thiện |
|
157 |
T́m
hiểu và đánh giá hiệu năng của các giao
thức định tuyến AOMDV, OLSR và ABRS trong mạng MANET |
Trần Trung Chánh |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
|
158 |
Tìm hiểu quá trình QBD và
ứng dụng đánh giá hiệu năng trong mạng WLAN |
Hoa Lư Cương |
TS. Đặng Thanh
Chương |
|
159 |
Mô
h́nh hàng đợi Retrial và ứng dụng trong đánh giá
hiệu năng tại nút lõi mạng OBS với FDL |
Lâm Thị Cẩm Duyên |
TS. Đặng Thanh
Chương |
|
160 |
Xây dựng hệ hỗ trợ dự
báo khả năng bỏ học của học sinh |
Nguyễn Bảo Hạnh |
PGS. TS Lê Mạnh Thạnh |
|
161 |
T́m
hiểu chương tŕnh Datalog và ứng dụng phân tích
chương tŕnh C bằng sơ đồ nhị phân
quyết định |
Đặng Văn Sang |
PGS. TS Lê Mạnh Thạnh |
|
162 |
T́m hiểu một số kỹ thuật
loại bỏ bộ đọc dư thừa trong hệ
thống mạng RFID |
Nguyễn Huỳnh Thuần |
PGS.TS Vơ Viết Minh Nhật |
|
163 |
Mô
h́nh hàng đợi Retrial và ứng
dụng trong đánh giá hiệu năng mạng di
động tế bào |
Huỳnh Anh Tuấn |
TS. Đặng Thanh
Chương |
|
164 |
Xây dựng hệ hỗ trợ phân
loại hồ sơ vay vốn tại ngân hàng
Thương mại cổ phần Sài G̣n |
Phạm Văn Dững |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
|
165 |
Nghiên
cứu chuyển đổi lược đồ lớp
UML sang lược đồ XML |
Phạm Minh Khoa |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
166 |
T́m hiểu thuật toán tham lam và
ứng dụng vào việc giải các bài toán chuyên tin
ở trường Trung học phổ thông |
Nguyễn
Hoàng Trọng Lộc |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
167 |
Thiết
kế cơ sở dữ liệu thời gian
phục vụ việc quản lư thiết bị dạy
học tại trường Cao đẳng nghề
Đồng Tháp |
Nguyễn Văn Hiếu Nhỏ |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
168 |
Nghiên cứu h́nh thức tấn công
lỗ sâu (wormhole) trong giao thức AODV và DSR trên mạng
MANET |
Vơ Thế Tân |
PGS. TS Vơ Thanh Tú |
|
169 |
T́m
hiểu một số kỹ thuật lọc dữ
liệu bên trong mạng RFID |
Nguyễn Thị Anh Thư |
PGS.TS Vơ Viết Minh Nhật |
|
170 |
Nghiên cứu h́nh thức tấn công
ngập lụt trong giao thức AOMDV trên mạng MANET |
Trần Quang Tuấn |
PGS. TS Vơ Thanh Tú |
|
171 |
Ứng
dụng D2RQ trong việc chuyển đổi từ cơ
sở dữ liệu quan hệ sang mô h́nh dữ liệu
trong Web ngữ nghĩa |
Trần Nhật Bèo |
PGS.TS Hoàng Hữu Hạnh |
|
172 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật khai phá dữ liệu và ứng dụng vào dự
báo nguy cơ mắc bệnh trầm cảm |
Lê Văn Dẻo |
TS. Hoàng Thị Lan Giao |
|
173 |
T́m
hiểu một số phương pháp dự báo và ứng
dụng vào việc phân tích, đánh giá chỉ tiêu đào
tạo giáo viên tại tỉnh Đồng Tháp |
Lê Thị Thuỳ Dương |
TS. Hoàng Thị Lan Giao |
|
174 |
T́m hiểu về ngữ nghĩa
chương tŕnh logic với các ràng buộc bản
số, trọng số và ứng dụng |
Tôn Thuư Hồng |
PGS.TS. Trương Công Tuấn |
|
175 |
Tìm
hiểu về kỹ thuật phân loại văn bản
và ứng dụng vào hệ thống tư
vấn tuyển sinh tại trường Đại
học An Giang |
Nguyễn Khánh Huy |
TS. Nguyễn Văn Ḥa |
|
176 |
Tìm hiểu một số
phương pháp hồi quy Naive Bayes để dự
đoán kết quả học tập của sinh viên
trường Đại học Đồng Tháp |
Lê Quang Minh |
TS Hoàng Thị Lan Giao |
|
177 |
Nghiên
cứu mạng Nơ ron đa lớp truyền thẳng
và ứng dụng |
Phạm Thanh Phúc |
TS. Nguyễn Đăng B́nh |
|
178 |
T́m hiểu về định giá truy
vấn chương tŕnh Datalog bằng phương
pháp ma tập |
Lư Nguyễn Phương Thanh |
PGS.TS. Trương Công Tuấn |
|
179 |
T́m
hiểu ngôn ngữ Ansprolog* và ứng dụng |
Trần Thanh
Trường |
PGS. TS Trương Công Tuấn |
|
180 |
T́m hiểu về tính toán phân tán trên môi
trường Hadoop và ứng dụng |
Nguyễn Thị Lệ Thu |
PGS.TS. Nguyễn Mậu Hân |
|
181 |
Nghiên
cứu phát hiện đối tượng từ dữ
liệu video |
Trần Minh Tuyên |
TS. Nguyễn Đăng B́nh |
|
182 |
T́m hiểu về XML và các phương
pháp đồng bộ hóa các tài liệu XML có cấu
trúc |
Đỗ Ngọc Duy |
PGS.TS. Nguyễn Mậu Hân |
|
183 |
Tìm
hiểu một số phương pháp lập luận
xấp xỉ và ứng dụng dự đoán năng
suất nuôi trồng thủy sản tại tỉnh An
Giang |
Nguyễn Văn Lâm |
TS. Nguyễn Công Hào |
|
184 |
Nghiên cứu và ứng
dụng công nghệ nhận dạng mặt người
sử dụng Deep Neural Networks |
Phạm Minh Tân |
TS. Đoàn Thanh Nghị |
|
185 |
Cảnh
báo đối tượng đáng ngờ
trong hệ thống giám sát nhiều camera |
Trần Trường Thi |
TS. Nguyễn Đăng B́nh |
|
II |
Năm
2018 |
|||
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
về nguyên tắc xây dựng đạo đức
mới và sự vận dụng vào việc bồi
dưỡng đạo đức cho thanh niên tỉnh
Khánh Ḥa hiện nay |
Lê Văn Dũng |
TS. Trần
Thị Hồng Minh |
|
2 |
Vấn
đề giữ ǵn và phát huy giá trị văn hóa dân
tộc Chăm ở Ninh Thuận hiện nay |
Lê Thị
Hiền |
TS. Trần
Thị Hồng Minh |
|
3 |
Vấn đề Tha hóa
trong tư tưởng triết học của Jiddu
Krishnamurti |
Nguyễn Thị Mai |
TS. Nguyễn
Việt Phương |
|
4 |
Quan niệm
về đức hạnh trong triết học Hy Lạp
cổ đại và ư nghĩa nhân sinh của nó |
Vơ Minh Tuyên |
PGS.TS.
Nguyễn Tiến Dũng |
|
5 |
Nghiên cứu tổ chức quy
hoạch kiến trúc mạng lưới chợ tại
Thành phố Huế |
Phan Lương Bằng |
TS Trần
Đình Hiếu |
|
6 |
Đánh
giá không gian xanh trong quy hoạch khu nhà ở
tại Thành phố Huế |
Trần
Phước Hùng |
TS Trần Đình
Hiếu |
|
7 |
Nghiên cứu tổ chức không
gian kiến trúc cảnh quan nút giao thông chính thị xă
Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huỳnh Tây |
TS Trần
Đình Hiếu |
|
8 |
Sự
tương tác giữa kiến trúc sư
và chủ nhà trong quá trình thiết kế
nhà ở tư nhân tại Thành phố Huế |
Ngô Việt |
TS Nguyễn
Ngọc Tùng |
|
9 |
Bảo tồn thích
ứng giá trị kiến trúc truyền
thống làng Kim Long, Thành phố Huế |
Lê Quang Vinh |
TS Nguyễn
Ngọc Tùng |
|
10 |
Nghiên
cứu đặc trưng kiến trúc
chùa Huế thời Nguyễn |
Nguyễn
Thị Minh Xuân |
TS Nguyễn
Ngọc Tùng |
|
11 |
Tổ chức không gian
cảnh quan theo hướng phát triển bền
vững tuyến phố đi bộ Trịnh Công
Sơn, Thành phố Huế |
Nguyễn Tùng Minh Nhật |
TS Nguyễn
Vũ Minh |
|
12 |
Tôn tạo
cảnh quan di tích hồ Tịnh Tâm - Kinh thành
Huế |
Phan Thuận
Ý |
TS Nguyễn
Vũ Minh |
|
13 |
Nghiên cứu quy hoạch
kiến trúc khu vực Kinh thành Huế
thích ứng biến đổi khí hậu |
Lê Thị Tâm An |
TS Trần
Tuấn Anh |
|
14 |
Nghiên
cứu mô hình kiến trúc công trình nổi
phát triển du lịch trên sông ở Thành
phố Huế |
Lê Văn Thanh
Hùng |
TS Trần
Tuấn Anh |
|
15 |
Yếu tố hiện thực
huyền ảo trong tiểu thuyết của Hồ Anh
Thái |
Nguyễn Xuân B́nh |
TS. Phan Tuấn
Anh |
|
16 |
Nghệ
thuật trần thuật trong tiểu thuyết
"Người thứ hai" và "6 ngày" của Tô
Hải Vân |
Nguyễn Công
Hậu |
TS. Nguyễn
Văn Hùng |
|
17 |
Thi pháp truyện ngắn Trần
Thanh Cảnh |
Văn Thị Hoài |
PGS.TS. Hồ
Thế Hà |
|
18 |
Chủ
đề chiến tranh và hậu chiến trong tiểu
thuyết “Mảnh vỡ của mảnh vỡ” của
Vĩnh Quyền |
Trần
Thị Bích Ngọc |
PGS.TS.
Nguyễn Thành |
|
19 |
Đặc trưng nghệ
thuật tiểu thuyết lịch sử Nguyễn
Triệu Luật |
Nguyễn Thị Hoài
Thương |
TS. Hà Ngọc
Ḥa |
|
20 |
Đặc
điểm hát nói đầu thế kỉ XX |
Nguyễn Lâm
Bảo Trân |
TS. Hà Ngọc
Ḥa |
|
21 |
Đánh giá nguồn h́nh thành
trữ lượng nước dưới đất có
xét đến các yếu tố biến đổi khí
hậu huyện Thăng B́nh, tỉnh Quảng Nam |
Lê Viết Bính |
TS. Nguyễn
Đ́nh Tiến |
|
22 |
Nghiên cứu
các kiểu cấu trúc nền phục vụ quy hoạch
xây dựng tổng thể thành phố Quảng Ngăi
đến năm 2030. |
Nguyễn
Văn Can |
PGS. TS.
Đỗ Quang Thiên |
|
23 |
Xây dựng mô h́nh cấu trúc 3 D nền
địa chất công tŕnh khu vực trung tâm thành phố
Đà Nẵng |
Nguyễn Đại Hữu |
TS. Trần
Hữu Tuyên |
|
24 |
Nghiên cứu
tương quan giữa độ băo ḥa nước và
sức kháng cắt của đất tàn tích phục
vụ đánh giá ổn định mái dốc Quốc
lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Dương
Vĩnh Nhiều |
TS. Nguyễn
Thị Thanh Nhàn |
|
25 |
Nghiên cứu xây dựng bản
đồ cấu trúc nền công tŕnh khu vực Thừa
Thiên Huế tỷ lệ 1/50.000 |
Lê Quang Quốc |
PGS. TS.
Đỗ Quang Thiên |
|
26 |
Đánh giá
khả năng sử dụng cát nội đồng trong
chế tạo bê tông và vữa xây dựng tại tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Hoàng Ngọc
Thạch |
TS. Trần
Hữu Tuyên |
|
27 |
Ứng dụng kết quả
thí nghiệm cắt trượt động và xuyên tiêu
chuẩn phục vụ đánh giá sức kháng hóa lỏng
của đất loại cát đồng bằng
Quảng Trị |
Trần Ngọc Tin |
TS. Trần
Thanh Nhàn |
|
28 |
T́m hiểu
phương pháp định tuyến hiệu quả
năng lượng trong mạng RFID |
Vơ Viết Chí |
PGS.TS. Vơ
Viết Minh Nhật |
|
29 |
Ứng dụng phương pháp
quy hoạch động trong bồi dưỡng học
sinh giỏi Tin Trung học phổ thông |
Phạm Thị Anh Đào |
PGS.TS. Hoàng Quang |
|
30 |
T́m hiểu
chương tŕnh logic ưu tiên và ứng dụng
đối với việc lập luận |
Nguyễn
Thị Huyên |
PGS.TS.
Trương Công Tuấn |
|
31 |
T́m hiểu phương pháp
lập luận mờ và ứng dụng để xây
dựng hệ dự đoán bệnh đái tháo
đường |
Trần Thị Thu Huyền |
PGS.TS. Lê
Mạnh Thạnh |
|
32 |
Xây dựng
hệ thống thông tin về di tích Thành cổ Quảng
trị dựa vào công nghệ 3D trền nền GIS |
Phan Thị Hoa
Lợi |
PGS.TS. Lê
Mạnh Thạnh |
|
33 |
Nghiên cứu một số
phương pháp phân cụm mờ và ứng dụng |
Nguyễn Thị Nga |
TS. Nguyễn
Công Hào |
|
34 |
T́m hiểu
bảo mật dữ liệu phân tán và ứng dụng |
Nguyễn
Thị Tuyết Trinh |
PGS.TS.
Nguyễn Mậu Hân |
|
35 |
T́m hiểu kỹ thuật
định tuyến trong mạng SDN |
Phan Cảnh Văn |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
|
36 |
Nghiên cứu
ảnh hưởng của một số yếu tố
đến sinh trưởng và phát triển cây
gừng (Zingiber offcinale Roscoe) |
Phạm
Thị Thanh Thảo |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
|
37 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của nano bạc lên khả năng sinh trưởng, phát
triển, năng suất và chất lượng giống
lúa Đài thơm 8 ở Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Quang Hoàng Vũ |
PGS.TS. Hoàng
Thị Kim Hồng |
|
38 |
Nghiên cứu
kiểu gen kháng nguyên bạch cầu người (HLA) và
các chỉ số miễn dịch trên bệnh nhân ghép
thận tại bệnh viện Trung ương Huế |
Nguyễn
Văn Sơn |
TS. Chế
Thị Cẩm Hà |
|
39 |
Đánh giá một số chỉ
tiêu vi sinh vật gây ô nhiễm thực phẩm tại các
bếp ăn bán trú trên địa bàn thành phố Huế |
Huỳnh Kim Hoàng |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
40 |
Đánh giá
một số chỉ tiêu vi
sinh trong hải sản
đường phố chế biến sẵn tại thành phố Nha Trang, tỉnh
Khánh Ḥa |
Trần
Thị Như Anh |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
41 |
Nghiên cứu đặc
điểm vỏ phong hóa dọc tuyến
đường 74 qua huyện A Lưới và các vấn
đề địa chất liên quan |
Phan Văn Trung |
TS. Nguyễn
Thị Thủy |
|
42 |
Phong trào
đấu tranh cách mạng của nhân dân Vinh Hà, Vinh Thái,
Vinh Phú, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
trong kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) |
Lê Thị
Mỹ Dung |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Đăng |
|
43 |
Tính chất triết lư và
đặc điểm nghệ thuật trong kiến trúc
lăng Minh Mạng |
Nguyễn Hùng Cường |
TS. Huỳnh
Công Bá |
|
44 |
Huyện
Hải Lăng (tỉnh Quảng Trị) trong cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước 1965 – 1975 |
Văn Thị
Thu Hà |
PGS.TS. Bùi
Thị Tân |
|
45 |
Chiến khu Ba Ḷng (tỉnh
Quảng Trị) trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1947 – 1954) |
Nguyễn Thị Hảo |
PGS.TS. Bùi
Thị Tân |
|
46 |
Cuộc
đời và sự nghiệp của Nguyễn Văn Thành
(1758 – 1817) |
Đặng
Thị Thanh Loan |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Đăng |
|
47 |
Chiến khu Ḥa Mỹ và chiến
khu Dương Ḥa (Thừa Thiên Huế) trong kháng chiến chống thực
dân Pháp 1947 – 1954 |
Ngô Minh Thuấn |
TS. Lê Nhị
Ḥa |
|
48 |
Cuộc
đời và sự nghiệp của Đặng Văn
Ḥa (1791 – 1856) |
Tô Thị Bích
Thúy |
PGS.TS.
Đỗ Bang |
|
49 |
Thực trạng và giải pháp
bảo tồn, phát huy giá trị di sản chùa Thiên Mụ,
chùa Quốc Ân ở Huế |
Trần Tuấn Anh |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Mạnh |
|
50 |
Tác động
của thiết chế văn hóa cơ sở đến
đời sống dân cư ở huyện Phú Lộc,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn
Đức Lộc |
TS. Nguyễn
Xuân Hồng |
|
51 |
Bảo tồn và phát huy giá
trị di sản văn hóa tộc người Cơ Tu
ở bảo tàng Đà Nẵng, bảo tàng Quảng Nam |
Phan Thị Ngọc Mỹ |
TS. Trần
Thị Mai An |
|
52 |
Sinh kế
của cư dân ven biển thành phố Đồng
Hới tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Nguyễn
Đăng Tuấn |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Mạnh |
|
53 |
Chính sách đối ngoại
của Siam từ thời Rama II đến thời Rama IV
(1809 - 1868) |
Dương Viết Tiến Huy |
TS. Lê Thị
Anh Đào |
|
54 |
T́m hiểu các
phương pháp xác thực thông tin và ứng dụng trong
quản lư văn thư |
Trần Thanh
Phúc |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
|
55 |
T́m hiểu về BigTable và
giải pháp lưu trữ dữ liệu phân tán có cấu
trúc. |
Trần Ngọc Thuận |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
|
56 |
T́m hiểu
cơ sở dữ liệu có yếu tố thời gian và
ứng dụng xây dựng hệ thống đặt pḥng
trực tuyến cho thư viện Trường
Đại học An Giang |
Nguyễn
Ngọc Anh |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
57 |
T́m hiểu về cây quyết
định đa nhăn |
Lê Trường Giang |
TS. Hoàng Thị
Lan Giao |
|
58 |
T́m hiểu
cơ sở dữ liệu có yếu tố thời gian và
ứng dụng vào quản lư điểm tại
Trường Đại học An Giang |
Trần Châu
Phúc |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
59 |
Ứng dụng phân cụm
dữ liệu vào việc đánh giá giảng viên tại
Trường Đại học An Giang |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
TS. Hoàng Thị
Lan Giao |
|
60 |
Nghiên cứu
một số phương pháp phát hiện các đặc
trưng của khuôn mặt người |
Phạm Tuân |
TS. Nguyễn
Đăng B́nh |
|
61 |
Nhận dạng và đếm
phương tiện giao thông theo thời gian thực
sử dụng mạng Nơ-ron tích chập |
Trương Minh Tuyền |
TS. Đoàn Thanh
Nghị |
|
62 |
Nghiên cứu
các phương pháp phát hiện sinh trắc của vân tay
và ứng dụng |
Trần
Viết Vinh |
TS. Nguyễn
Đăng B́nh |
|
63 |
T́m hiểu ngữ nghĩa
chương tŕnh logic dạng tuyển có thứ tự |
Phan Thị Thanh Thoãng |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
64 |
T́m hiểu
việc mở rộng chương tŕnh Datalog cho Web
ngữ nghĩa |
Bùi Thị Kim
Tuyến |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
65 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật ước tính thẻ dựa trên giao thức DFSA
trong hệ thống RFID |
Huỳnh Bửu Ngọc |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
66 |
Đánh giá
hiệu năng mạng di động tế bào dựa
trên cơ chế kênh bảo vệ phân đoạn |
Trần
Nguyễn Minh Tuấn |
TS. Đặng
Thanh Chương |
|
67 |
T́m hiểu phương pháp
thiết kế h́nh trạng mạng RFID dựa trên
giải thuật di truyền |
Phạm Trí Thức |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
68 |
Nhiên cứu
một số kỹ thuật ảo hóa và đề
xuất mô h́nh xây dựng đám mây riêng |
Lại Thái
Mạnh |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
69 |
Nghiên cứu các cơ chế
bảo mật Web Service và ứng dụng vào hệ
thống cơ sở dữ liệu dùng chung ngành giáo
dục tỉnh An Giang |
Thái Hoàng Vũ |
TS. Nguyễn
Văn Ḥa |
|
70 |
T́m hiểu giao
thức OLSR có xét chất lượng dịch vụ trên
mạng MANET |
Trần
Đăng Khoa |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
71 |
Nghiên cứu một số
kỹ thuật trong xử lư ngôn ngữ tự nhiên và
ứng dụng |
Thái Đông Hồ |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
72 |
Nghiên cứu
nuôi cấy callus cây sâm Bố Chính (Abelmoschus sagittifolius Kurz
) |
Bùi Thị
Diệu |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
|
73 |
Nghiên cứu nhân giống invitro
cây NhânTrần (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) |
Phan Thụy Trúc Như |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
|
74 |
Nghiên cứu
nhân giống cây Linh Sam (Desmodium unifoliatum) bằng giâm
hom |
Phạm
Trường Hổ |
PGS.TS. Vơ
Thị Mai Hương |
|
75 |
Nghiên cứu nhân giống cây Linh
Sam (Desmodium unifoliatum) bằng hạt |
Vơ Thị Lượm |
PGS.TS. Vơ
Thị Mai Hương |
|
76 |
Ảnh
hưởng của vi khuẩn cố định nitrogen
phân lập từ đất trồng tỉnh Phú Yên
đến sinh trưởng của một số loài rau |
Tạ Diệu
Đoan |
1/ PGS.TS.
Phạm Thị Ngọc Lan |
|
77 |
Tuyển chọn chủng
nấm sợi ḥa tan phosphate vô cơ khó tan từ
đất trồng rau ở Tuy Ḥa - Phú Yên và bón thử
nghiệm cho cây trồng |
Thiều Minh Trương |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
78 |
Thu nhận
chitosan từ vỏ tôm thẻ chân trắng bằng
bromelain của chồi dứa để tạo màng sinh
học bảo quản trứng gia cầm |
Nguyễn
Bảo Hải |
TS. Chế
Thị Cẩm Hà |
|
79 |
Đánh giá khả năng xử
lư đạm, lân và COD của nước thải chế
biến thủy sản bằng cỏ VA06 (Pennisetum
americanum x P.purpurcum) trong điều kiện ngập
nước |
Bùi Thị Nguyệt Hảo |
TS. Nguyễn
Minh Trí |
|
80 |
Ứng
dụng lập luận mờ trong dự đoán kết
quả sát hạch |
Phan Phú B́nh |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
81 |
Phương pháp xử lư dữ
liệu phân tán trên nền tảng Hadoop và ứng dụng |
Nguyễn Đức Chánh |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
|
82 |
T́m hiểu
một số kỹ thuật phân cụm trong hệ
thống |
Nguyễn
Văn Công |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
83 |
T́m hiểu phép hợp giải
SLT đối với chương tŕnh logic |
Lê Trọng Đăi |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
84 |
Thiết
kế cơ sở dữ liệu thời gian cho quản
lư hồ sơ bệnh nhân tại trung tâm y tế
huyện |
Đào Hà An
Duyên |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
85 |
Đánh giá hiệu năng các giao
thức định tuyến AODV |
Tŕnh Minh Kỷ |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
86 |
T́m hiểu
một số phương pháp cân bằng năng
lượng |
Nguyễn
Phước Long |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
87 |
Nghiên cứu một số
phương pháp tích hợp mờ và ứng |
Đoàn Thị Thanh Nga |
TS. Nguyễn
Công Hào |
|
88 |
T́m hiểu
ngữ nghĩa xác đáng của chương tŕnh logic |
Hồ Thị
Mỹ Ngân |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
89 |
Thiết kế cơ sở
dữ liệu thời gian cho quản lư đào tạo
tại |
Trần Ngọc Tài |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
90 |
Nghiên cứu
cơ chế xử lư ngoại lệ trong một số
ngôn |
Nguyễn
Thị Ngọc Thao |
TS. Trần
Thanh Lương |
|
91 |
Kỹ thuật phân đoạn
chùm kết hợp tại nút lơi trong |
Đào Ái Thao |
TS. Đặng
Thanh Chương |
|
92 |
Xây dựng
hệ hỗ trợ quản lư học sinh trường
THPT |
Nguyễn
Ngọc Thiện |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
93 |
T́m hiểu hệ thống phân
tán và ứng dụng trong quản lư |
Phạm Thị Trâng |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
|
94 |
Ứng
dụng mô h́nh hàng đợi Mixed Loss-Delay để |
Trần
Thị Thu Tuyền |
TS. Đặng
Thanh Chương |
|
95 |
T́m hiểu ngữ nghĩa và
một số thủ tục chứng minh đối
với chương tŕnh logic phỏng đoán |
Trần Thị Nghị |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
96 |
Nghiên cứu
công nghệ tạo đám mây riêng và ứng dụng |
Lê Khắc Huy |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
97 |
Nghiên cứu mô h́nh xử lư ngôn
ngữ tự nhiên và ứng dụng xây dựng quy tŕnh
phân loại văn bản |
Huỳnh Ngọc Điệp |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
98 |
Ứng
dụng lư thuyết tập mờ vào đánh giá sự hài
ḷng của người dân đối với dịch
vụ công về giáo dục tiểu học tại
huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Thành
Dũng |
TS. Nguyễn
Công Hào |
|
99 |
T́m hiểu các giao thức
định tuyến SLEACH, RLEACH và LEACH-C trên mạng WSN |
Phan Trọng Tấn |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
100 |
T́m hiểu
ảnh hưởng của tham số Alpha và Beta trong giao
thức TCP-Vegas trên mạng đường trục
tốc độ cao |
Phan Thị
Mỹ Dung |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
101 |
T́m hiểu về điện
toán đám mây để quản lư và truy xuất nguồn
gốc Sâm Quảng Nam |
Lê Quang Lưu |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
|
102 |
T́m hiểu
việc biểu diễn tri thức và lập luận
bằng hệ |
Đặng
Ngọc Châu |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
|
103 |
T́m hiểu ngữ nghĩa và
một số thủ tục chứng minh đối
với chương tŕnh logic phỏng đoán |
Trần Thị Nghị |
PGS.TS Trương
Công Tuấn |
|
104 |
T́m hiểu
một số kỹ thuật chống va chạm dựa
trên |
Phan Văn Hoàn |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
105 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật chống va chạm dựa trên cây nhị phân trong
hệ thống RFID |
Nguyễn Thanh Thiên |
PGS.TS Vơ
Viết Minh Nhật |
|
106 |
Nghiên cứu
công nghệ tạo đám mây riêng và ứng dụng |
Lê Khắc Huy |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
107 |
Nghiên cứu mô h́nh xử lư ngôn
ngữ tự nhiên và ứng dụng xây dựng quy tŕnh
phân loại văn bản |
Huỳnh Ngọc Điệp |
PGS.TS Lê
Mạnh Thạnh |
|
108 |
Ứng
dụng lư thuyết tập mờ vào đánh giá sự hài
ḷng của người dân đối với dịch
vụ công về giáo dục tiểu học tại
huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Thành
Dũng |
TS. Nguyễn
Công Hào |
|
109 |
T́m hiểu một số
phương pháp lập luận xấp xỉ và ứng
dụng vào dự báo rủi ro tín dụng của Ngân hàng |
Phạm Huỳnh Vĩnh An |
TS. Nguyễn
Công Hào |
|
110 |
Thiết
kế cơ sở dữ liệu thời gian cho quản
lư đào tạo tại trường Trung cấp nghề
Thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam |
Ngô Văn Vinh |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
111 |
Thiết kế cơ sở
dữ liệu thời gian cho quản lư hồ sơ
bảo hiểm xă hội |
Phạm Thái Dương |
PGS.TS Hoàng Quang |
|
112 |
T́m hiểu các
giao thức định tuyến SLEACH, RLEACH và LEACH-C trên
mạng WSN |
Phan Trọng
Tấn |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
113 |
T́m hiểu ảnh hưởng
của tham số Alpha và Beta trong giao thức TCP-Vegas trên
mạng đường trục tốc độ cao |
Phan Thị Mỹ Dung |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
|
114 |
T́m hiểu
cơ chế định tuyến lệch hướng có
ưu tiên với đường trễ quang FDL trong
mạng chuyển mạch chùm quang |
Nguyễn Xuân
Sang |
TS. Đặng
Thanh Chương |
|
115 |
Mô h́nh phân tích cơ chế
định tuyến lệch hướng với QoS
dựa trên lưu lượng tải trong mạng
chuyển mạch chùm quang |
Nguyễn Hoài Phương |
TS. Đặng
Thanh Chương |
|
116 |
Nghiên cứu
Web ngữ nghĩa và ứng dụng vào quản lư dân
cư theo địa bàn cư trú |
Lê Trung Vũ |
PGS.TS Hoàng
Hữu Hạnh |
|
117 |
Đánh giá thực trạng
quản lư và hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp trong xây dựng nông thôn mới ở huyện Phú
Ninh, tỉnh Quảng Nam |
Bùi Vơ Quảng |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
|
118 |
Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp quản
lư khai thác vật liệu xây dựng thông thường
ở huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn
Thị Bích Vân |
PGS.TS.Nguyễn
Văn Canh |
|
119 |
Thực trạng và giải pháp
nâng cao hiệu quả quản lí, sử dụng
đất nông nghiệp ở xă Quế Xuân, huyện
Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Văn Thiệp |
TS. Bùi Thị
Thu |
|
120 |
Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp quản
lư, khai thác nước dưới đất ở
thị xă Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn
Văn Hướng |
TS. Nguyễn
Đ́nh Tiến |
|
121 |
Đánh giá t́nh trạng dinh
dưỡng các hồ ở thành phố Tam Kỳ,
tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp
kiểm soát ô nhiễm |
Đỗ Thị Vân |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Hợp |
|
122 |
Đánh giá
hiện trạng chất lượng nước sông Bàn
Thạch ở thành phố Tam Kỳ và đề xuất
giải pháp quản lư |
Lê Thị Thu
Hằng |
TS. Nguyễn
Minh Trí |
|
123 |
Đánh giá hiện trạng phát
sinh nước thải từ hoạt động kinh
doanh lưu trú ở thành phố Hội An và đề
xuất giải pháp kiểm soát ô nhiễm |
Nguyễn Thế Phương |
TS.
Đường Văn Hiếu |
|
124 |
Nghiên cứu áp
dụng chỉ số chất lượng nước
(WQI) phục vụ quản lư môi trường sông Kôn,
tỉnh B́nh Định |
Nguyễn
Văn Hậu |
TS. Nguyễn
Hải Phong |
|
125 |
Nghiên cứu áp dụng chỉ
số chất lượng nước (WQI) phục
vụ quản lư môi trường sông Vu Gia, tỉnh
Quảng Nam |
Phan Văn Tuấn |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Hợp |
|
126 |
Thực
trạng và giải pháp quản lư chất thải rắn
sinh hoạt |
Nguyễn
Thị Hiền Oanh |
PGS.TS. Lê
Thị Kim Lan |
|
127 |
Ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu đến sản xuất
nông nghiệp vùng ven biển thành phố Tam Kỳ và
đề xuất giải pháp ứng phó |
Trần Văn Duyên |
PGS.TS. Lê Văn
Thăng |
|
128 |
Tác động
của du lịch sinh thái đến tài nguyên thiên nhiên khu
vực hồ Phú Ninh,
tỉnh Quảng Nam |
Văn Thị
Trinh |
TS. Nguyễn
Xuân Hồng |
|
129 |
Sự tham gia của cộng
đồng trong phát triển du lịch sinh thái
hướng tới bảo vệ môi trường ở
huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
Lê Thị Phương Chi |
PGS.TS. Tôn
Thất Pháp |
|
130 |
Kiểm kê phát
thải khí nhà kính của thành phố Hội An và
đề xuất giải pháp giảm thiểu |
Trần
Thị Vân |
TS. Trần Anh
Tuấn |
|
131 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư chất thải nguy hại tại Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xă
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Phạm Thiên Danh |
PGS.TS. Lê Văn
Thăng |
|
132 |
Thực
trạng và giải pháp tái sử dụng chất thải
trồng nấm rơm tại huyện Thăng B́nh,
tỉnh Quảng Nam |
Lê Thị
Tường Vi |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
133 |
Hiện trạng và giải pháp
nâng cao mức tiêu thụ thực phẩm an toàn ở
tỉnh Quảng Nam |
Lê Thủy Trinh |
TS. Trần Anh
Tuấn |
|
134 |
Hiện
trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư
môi trường tại Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu
Lai - Trường Hải, huyện Núi Thành, tỉnh
Quảng Nam |
Nguyễn
Nữ Như Hiền |
PGS.TS. Vơ Văn
Phú |
|
135 |
Đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư môi |
Hoàng Thị Kim Chung |
PGS.TS. Lê Văn
Thăng |
|
136 |
Đánh giá
hiện trạng và đề xuất giải pháp cải
thiện mức độ bền vững về môi
trường của thành phố Hội An |
Trần
Thị Mỹ Ánh |
TS. Lê Văn
Tuấn |
|
137 |
Đánh giá rủi ro sức
khỏe cư dân gần cửa hàng xăng dầu |
Cao Văn Minh |
TS.
Đường Văn Hiếu |
|
138 |
Sự tham gia
của người dân trong giải phóng mặt bằng và
tái định cư của dự án đầu tư,
cải tạo, nâng cấp quốc lộ một (1) ở
huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngăi |
Vơ Tấn Khoa |
PGS.TS. Tôn
Thất Pháp |
|
139 |
Tác động việc thu
hồi đất nông nghiệp của dự án
đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngăi
đến sinh kế người dân ở huyện Tư
Nghĩa, tỉnh Quảng Ngăi |
Đoàn Viên |
TS. Nguyễn
Xuân Hồng |
|
140 |
Thực
trạng và giải pháp quản lư tài nguyên rừng dựa
vào cộng đồng ở
huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngăi |
Tống
Đ́nh Lương |
PGS.TS Trần
Xuân B́nh |
|
141 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư chất thải rắn công nghiệp tại khu
kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngăi |
Trương Viết Lương |
PGS.TS Trần
Xuân B́nh |
|
142 |
Thực
trạng và giải pháp thực thi quyền sử dụng
đất tại huyện Mộ Đức, tỉnh
Quảng Ngăi giai đoạn 2015 - 2017 |
Trà Việt Hùng |
PGS.TS. Lê
Thị Kim Lan |
|
143 |
Thực trạng và giải pháp
truyền thông bảo vệ môi trường cho
người dân thành phố Quảng Ngăi, tỉnh Quảng
Ngăi |
Nguyễn Thị Hồng
Diễm |
PGS.TS. Lê
Thị Kim Lan |
|
144 |
Vai tṛ của
người dân trong quản lư khu bảo tồn biển
Lư Sơn, tỉnh Quảng Ngăi |
Định
Trọng Thành |
PGS.TS. Lê
Thị Kim Lan |
|
145 |
Đánh giá hiện trạng phát
sinh nước thải công nghiệp phục vụ công
tác quản lư môi trường ở khu kinh tế Dung
Quất |
Đặng Thị Hương
Giang |
PGS.TS.
Nguyễn Văn Hợp |
|
146 |
Đánh giá
hiện trạng chất lượng nước
sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi và
đề xuất giải pháp quản lý |
Nguyễn Duy
Khánh |
TS. Lương
Quang Đốc |
|
147 |
Đánh giá khả năng
tiếp nhận các chất hữu cơ dễ phân
hủy sinh học và đề xuất giải pháp
kiểm soát ô nhiễm sông Trà Bồng, tỉnh Quảng
Ngăi |
Nguyễn Quư Linh |
PGS.TS Nguyễn
Văn Hợp |
|
148 |
Nghiên cứu áp
dụng chỉ số chất lượng nước
(WQI) phục vụ quản lư môi trường sông Trà
Bồng, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Ngọc Phong |
PGS.TS Nguyễn
Văn Hợp |
|
149 |
Đánh giá chất lượng
nước dưới đất bờ nam sông Trà
Khúc,thành phố Quảng Ngăi và đề xuất giải
pháp quản lư |
Nguyễn Chí Tâm |
TS.
Đường Văn Hiếu |
|
150 |
Đánh giá
chất lượng nước sinh hoạt ở xă Trà
Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngăi và
đề xuất giải pháp cải thiện |
Trương
Văn Vũ |
TS. Nguyễn
Minh Trí |
|
151 |
Đánh giá chất lượng
nước kênh B10 dẫn từ sông Trà Khúc và đề
xuất giải pháp sử dụng hợp lư |
Trịnh Xuân Đại |
TS. Nguyễn
Quang Lịch, |
|
152 |
Thực
trạng và giải pháp quản lư chất thải rắn
sinh hoạt ở huyện Mộ Đức, tỉnh
Quảng Ngăi |
Lê Thị
Hồng Hoa |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
|
153 |
Hiện trạng phân bố các
loài sinh vật ngoại lai xâm hại ở huyện Tư
Nghĩa, tỉnh Quảng Ngăi và đề xuất
giải pháp quản lư |
Lê Ánh Nga |
TS. Hoàng
Đình Trung |
|
154 |
Thực
trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư
chất thải rắn nông thôn ở xă Nghĩa Dơng, thành
phố Quảng Ngăi |
Đoàn Bá
Trường |
TS. Trần Anh
Tuấn |
|
155 |
Thực trạng và giải pháp
bảo vệ môi trường ở các doanh nghiệp
tại khu công nghiệp Quảng Phú, thành phố Quảng
Ngăi |
Nguyễn Thanh Tuân |
PGS.TS. Lê Văn
Thăng |
|
156 |
Nghiên cứu
hiện trạng rừng ngập mặn tại huyện
B́nh Sơn, tỉnh Quảng Ngăi và đề xuất
giải pháp quản lư |
Nguyễn
Đăng Cẩm Vi |
TS. Hoàng Công Tín |
|
157 |
Thực trạng quản lư và
sử dụng tài nguyên đất xây dựng ở
đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Ngăi |
Phan Duy Bảo |
PGS.TS.
Đỗ Quang Thiên |
|
158 |
Đánh giá
thực trạng quản lư và hiệu quả sử
dụng đất lâm nghiệp tại huyện Minh Long,
tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Giang |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
|
159 |
Ảnh hưởng của quá
tŕnh đô thị hóa đến đất nông nghiệp
ở thành phố Quảng Ngăi |
Nguyễn Ngọc Nhựt |
TS. Nguyễn
Quang Tuấn |
|
160 |
Thực
trạng và giải pháp quản lư, sử dụng
đất lâm nghiệp huyện Tây Trà, tỉnh Quảng
Ngăi |
Lê Thị
Phụng |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
|
161 |
Đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư khai thác cát trên
sông Trà Khúc, đoạn từ đập Thạch Nham
đến cầu Trường Xuân, tỉnh Quảng Ngăi |
Lê Hữu Quân |
PGS.TS Nguyễn
Văn Canh |
|
162 |
Thực trạng
và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư môi
trường trong khai thác các mỏ vật liệu xây
dựng ở huyện Đức Phổ, tỉnh
Quảng Ngăi |
Nguyễn
Biện Như Sơn |
PGS.TS
Đỗ Quang Thiên |
|
163 |
Đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp quản lư khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường ở
huyện B́nh Sơn, tỉnh Quảng Ngăi |
Cao Thị Hồng Thắm |
PGS.TS Nguyễn
Văn Canh |
|
164 |
Thực
trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử
dụng đất cho kinh tế trang trại tại
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngăi |
Đặng
Quốc Thái |
TS. Bùi Thị
Thu |
|
165 |
Đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp quản lư tài nguyên khoáng
sản ở thành phố Quảng Ngăi |
Nguyễn Đoàn Tâm Thư |
PGS.TS Nguyễn
Văn Canh |
|
166 |
Đánh giá
thực trạng quản lư và hiệu quả sử
dụng đất nông nghiệp ở huyện Nghĩa
Hành, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Tin |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
|
167 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả
quản lư nhà nước về đất đai ở
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Quốc Tuấn |
TS. Đỗ
Thị Việt Hương |
|
168 |
Quản lư
cơ sở dữ liệu hiện trạng sử
dụng đất ở huyện Lư Sơn, tỉnh
Quảng Ngăi dưới sự trợ giúp của công
nghệ GIS |
Tạ Thanh Tùng |
TS. Nguyễn
Quang Tuấn |
|
169 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư, sử dụng đất lâm nghiệp tại
xă Sơn Thượng, huyện Sơn Trà, tỉnh
Quảng Ngăi |
Đinh Văn Vương |
TS. Ngô Tùng
Đức |
|
2. Công khai thông tin về luận án
tiến sĩ
STT |
Tên đề tài |
Họ và tên |
Họ và tên |
||
I. Năm 2017 |
|||||
1 |
Chính sách đối ngoại của Hàn Quốc
đối với khu vực Đông Bắc Á (1989-2010) |
Phan Thị
Anh Thư |
|||
2 |
Chế tạo và nghiên cứu
các tính chất vật lư của hệ vật liệu
xBZT-(1-x)BCT pha tạp |
Đặng Anh Tuấn |
|||
3 |
Phật giáo Việt Nam thời Minh
Mạng (1820 – 1840) |
Nguyễn Duy Phương |
1. PGS.TS.
Đỗ Bang (ĐHKH, ĐHH) |
||
4 |
Chính sách đối ngoại
của Hoa Kỳ từ sau nội chiến đến
kết thúc chiến tranh thế giới thứ nhất (1865
– 1918) |
Dương Quang Hiệp |
PGS.TS. Nguyễn Văn Tận (ĐHKH, ĐH
Huế). |
||
5 |
Các đàn miếu đại tự triều
Nguyễn ở Huế (1802-1945): sự h́nh thành và nghi
thức tế tự |
Huỳnh Thị Anh Vân |
1. PGS.TS.
Đỗ Bang (Trường ĐHKH, ĐHH) |
||
6 |
Ảnh hưởng của
chủ nghĩa hậu hiện đại đối
với tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 - 2010 |
Nguyễn Hồng Dũng |
1. PGS.TS. Trương Đăng Dung (Viện
văn học) |
||
7 |
Tiểu thuyết Việt Nam thập niên
đầu thế kỷ XXI từ góc nh́n phân tâm học |
Văn Thị Phương
Trang |
PGS.TS.
Hồ Thế Hà (Trường ĐHKH, ĐHH) |
||
8 |
Quan hệ Hàn Quốc - Hoa Kỳ (1993 -
2012) |
Lê Nam Trung
Hiếu |
PGS.TS. Lê Văn Anh (ĐHH) |
||
9 |
Nghiên
cứu cấu trúc, khả năng chống oxy hóa của
một số polyphenol và dẫn xuất trên nền
fullerence (C60) bằng phương pháp hóa tính toán |
Nguyễn MinhThông |
1.
PGS.TS. Phạm Cẩm Nam (Trường ĐH BK Đà
Nẵng) |
||
10 |
Nghiên cứu biến tính diatomit Phú Yên
ứng dụng trong hấp phụ và xúc tác |
Bùi Hải
Đăng Sơn |
1. PGS.TS. Đinh Quang Khiếu (ĐHKH,
ĐHH) |
||
11 |
Tổng
hợp và đặc trưng hệ xúc tác phức kim
loại trên chất mang mao quản trung b́nh cho phản
ứng oxy hóa p-xylene thành acid terephthatic |
Nguyễn Nho Dũng |
1.
PGS.TS. Trần Thị Văn Thi (Trường ĐHKH, ĐHH) |
||
12 |
Thiết kế và tổng hợp
một số sensor huỳnh quang để xác định
Hg(II) |
Phan Tứ Quư |
1. PGS.TS. Dương Tuấn Quang
(ĐHSP Huế) |
||
13 |
T́m
kiếm ảnh dựa trên đồ thị chữ kư
nhị phân |
Văn ThếThành |
PGS.TS.
Lê Mạnh Thạnh (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
||
14 |
Nghiên cứu một số vấn
đề lập lịch trên môi trường tính toán
đám mây |
Nguyễn Hoàng Hà |
1.PGS.TS. Lê Văn Sơn (Trường
ĐHSP, ĐH Đà Nẵng) |
||
15 |
Chế
tạo và tính chất quang phổ của vật liệu
BaMgAl10O17: Eu2+, Mn2+. |
Phạm Nguyễn
Thùy Trang |
1.
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Sơn (Trường ĐHKH,
ĐHH) |
||
16 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của một số elicitor lên khả năng tích lũy
solasodine ở tế bào in vitro của cây cà gai leo (Solanum
hainanense Hance) |
Nguyễn Hữu
Thuần Anh |
1. GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc
(Trường ĐHKH, ĐHH) |
||
17 |
Hành
vi xin phép và hồi đáp trong tiếng Anh và tiếng
Việt |
Nguyễn Thị Mai
Hoa |
1.
PGS.TS. Hoàng Tất Thắng (trường ĐHKH, ĐHH) |
||
18 |
Nhóm động từ chỉ hoạt
động nhận thức trong tiếng Việt (liên
hệ với tiếng Anh) |
Nguyễn Thị Thu
Hà |
1. GS.TSKH. Lư Toàn Thắng (Viện
từ điển Bách khoa thư VN) |
||
19 |
Đặc
điểm ngôn ngữ của từ ngữ xưng hô
trong Phật giáo Việt Nam |
Vơ Minh Phát |
1.
PGS.TS. Trương Thị Nhàn (ĐH KH, ĐHH ) |
||
20 |
Câu đảo ngữ tiếng Anh và
tiếng Việt |
Phạm Thị Hà |
1. PGS.TS. Trần Văn Phước
(Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHH) |
||
21 |
Cảm
thức hiện sinh trong truyện ngắn Việt Nam
từ 1986 đến 2010 |
Trần Nhật Thu |
1.
PGS.TS. Nguyễn Thành (Trường ĐHKH Huế) |
||
22 |
Khuynh hướng thơ tượng
trưng Việt Nam hiện đại |
Hồ Văn
Quốc |
PGS.TS. Hồ Thế Hà (trường
ĐHKH Huế) |
||
23 |
Truyện
trinh thám Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX -
từ đặc trưng thể loại |
Nguyễn Thành Khánh |
PGS.TS.
Nguyễn Phong Nam (trường ĐHSP, ĐH Đà
Nẵng) |
||
24 |
Đặc điểm hồi kư văn
học Việt Nam từ 1975 đến 2010 |
Nguyễn Quang
Hưng |
1. TS. Lê Thị Hường
(Trường ĐH SP Huế) |
||
25 |
Nguyên
lí đối thoại trong tiểu thuyết Việt nam
từ 1986 đến 2010 |
Lê Thị Thúy Hằng |
1.
PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệp (Viện Văn
học) |
||
26 |
Đặc điểm nghệ
thuật nhóm sử thi Dăm Giông |
Nguyễn Tiến
Dũng |
1. TS. Hồ Quốc Hùng (trường
ĐHSP TP. HCM) |
||
27 |
Đặc
trưng thơ văn xuôi Việt Nam hiện đại |
Nguyễn Thị
Chính |
1.
PGS.TS. Đỗ Lai Thúy (Tạp chí văn hoá nghệ
thuật Hà Nội) |
||
28 |
Nghệ thuật tượng trưng
trong sáng tác của trường thơ Loạn |
Vơ Như Ngọc |
1. PGS.TS. Hồ Thế Hà (trường
ĐHKH Huế) |
||
29 |
Biểu
tượng đá trong truyền thuyết dân gian Việt
Nam |
Nguyễn Thị
Quỳnh Hương |
1.
PGS.TS. Trần Thị An (Viện Khoa học xă hội VN) |
||
30 |
Đặc điểm tùy bút ở
đô thị miền Nam (1954 - 1975) |
Bùi Tiến Sỹ |
1. PGS.TS. Nguyễn Phong Nam
(Trường ĐHSP, ĐH Đà Nẵng) |
||
31 |
Truyện
Nôm bác học từ góc nh́n cổ mẫu |
Nguyễn Quang Huy |
1.
PGS.TS. Nguyễn Phong Nam (Trường ĐHSP, ĐH Đà
Nẵng) |
||
II. Năm 2018 |
|||||
1 |
Huỳnh Thị Thu Hậu |
PGS.TS.
Hồ Thế Hà (ĐHKH, ĐH Huế) |
|||
2 |
Đặc trưng
nghệ thuật tiểu thuyết lịch sử
Việt Nam thập niên đầu thế kỷ XXI |
Lê Thị Thu Trang |
1. PGS.TS. Nguyễn Thành Thi (ĐHSP TP. HCM) |
||
3 |
Ẩn dụ phạm trù lửa trong
tiếng Pháp và tiếng Việt từ
góc độ ngôn ngữ học tri nhận. |
Lê Lâm Thi |
1. PGS.TS.
Phạm Thị Anh Nga (ĐHNN, ĐH Huế) |
||
4 |
Nghiên cứu xác
định lượng vết crom bằng
phương pháp von-ample hòa tan hấp phụ |
Nguyễn Thị Huệ |
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp (ĐHKH,
ĐH Huế) |
||
5 |
Nghiên cứu biến tính vật liệu ZIF-8 và
một số ứng dụng |
Mai Thị Thanh |
1. PGS.TS.
Đinh Quang Khiếu (ĐHKH, ĐH Huế) |
||
6 |
Ngôn ngữ biểu
tượng tại các ngôi chùa ở
Thừa Thiên Huế |
Đặng Vinh Dự |
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh (Trường
ĐHKH, ĐH Huế) |
||
7 |
Quan hệ Ấn Độ - Myamar (1962 - 2011) |
Nguyễn Tuấn B́nh |
1. PGS.TS.
Hoàng Thị Minh Hoa, Trường ĐHSP, ĐHH |
||
8 |
Chính sách “đóng cửa” và
“mở cửa” của Tây Ban Nha ở thuộc đại
Philippines từ cuối thế kỷ XVI đến
cuối thế kỷ XIX. |
Trần Thị Quế Châu |
PGS.TS. Đặng Văn Chương,
Trường ĐHSP, ĐHH |
||
9 |
Hoạt động thương mại –
truyền giáo của Bồ Đào Nha và Pháp ở Việt
Nam (thế kỷ XVI-XVIII |
Hoàng Thị Anh Đào |
1. PGS.TS.
Nguyễn Văn Tận, Trường ĐHKH, ĐHH |
||
10 |
Quá tŕnh h́nh thành, phát triển
và biến đổi lễ hội cung đ́nh ở
Huế từ năm 1802 đến năm 1945. |
Lê Thị An Ḥa |
1. PGS.TS. Bùi Thị Tân, Trường ĐHKH,
ĐHH |
||
11 |
Văn chính luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ
Chí Minh từ góc nh́n lư thuyết phân tích diễn ngôn. |
Trần B́nh Tuyên |
1. PGS.TS.
Trương Thị Nhàn, Trường ĐHKH, ĐHH. |
||
12 |
Ngôn ngữ giới trẻ qua
phương tiện truyền thông |
Đỗ Thùy Trang |
1. TS. Nguyễn Thị Bạch Nhạn,
Trường ĐHSP, ĐHH |
||
13 |
Truyện cổ Bru-Vân Kiều nh́n từ tâm lư
học tộc người. |
Đàm Nghĩa Hiếu |
1. PGS.TS.
Đỗ Lai Thúy, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
||
14 |
Hoàn thiện hệ
thống nhân giống vi thủy canh cây hoa cúc trắng
(Chrysanthemum morifolium) |
Hoàng Thanh Tùng |
1. PGS.TS. Dương Tấn Nhựt, Viện KH
Tây Nguyên |
||
15 |
Nghiên cứu một số đặc
điểm sinh học của học sinh tiểu học
tại tỉnh B́nh Định |
Nguyễn Thị Tường
Loan |
1. PGS. TS. Vơ
Văn Toàn, Trường ĐH Quy Nhơn |
||
16 |
Nghiên cứu thành phần hóa
học và hoạt tính chống oxy hóa của một số
loài dược liệu của đồng bào Pa Cô và
Bru-Vân kiều, tỉnh Quảng Trị |
Lê Trung Hiếu |
PGS. TS. Trần Thị Văn Thi, Trường
ĐHKH, ĐHH |
||
17 |
Nghiên cứu đánh giá biến động các
thông số ảnh hưởng đến chất
lượng tôm sú (Penaeus monodon) bảo quản ở 00C
sau thu hoạch. |
Lê Nhất Tâm |
1. PGS.TS.
Trần Thị Văn Thi, Trường ĐHKH, ĐHH |
||
18 |
Nghiên cứu thành phần hóa
học và hoạt tính gây độc tế báo ung thư
của cây Tốc thẳng cáng (Anodendron paniculatum (Wall. Ex
Roxb.) A. DC). |
Hoàng Thị Như Hạnh |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài, Trường
ĐHYD, ĐHH |
||
19 |
Phân tích dạng một số kim loại trong
trầm tích và đánh giá khả năng tích lũy
đồng và ch́ trong Nghêu (Meretrix lyrata) nuôi ở vùng
cửa sông Tiền. |
Hoàng Thị Quỳnh Diệu |
1. PGS.TS.
Nguyễn Văn Hợp, Trường ĐHKH, ĐHH |
||
20 |
Nghiên cứu một số
phương pháp lập lịch trong mạng chuyển
mạch chùm quang. |
Nguyễn Hồng Quốc |
1. PGS.TS. Vơ Viết Minh Nhật, Đại
học Huế. |
||
21 |
Một số phương pháp xử lư tri
thức không nhất quán trong ontology. |
Nguyễn Văn Trung |
PGS.TS. Hoàng
Hữu Hạnh, Đại học Huế |
||