1. Công khai thông tin về quy mô đào tạo

STT

Khối ngành

Quy mô sinh viên hiện tại

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Chính quy

Vừa làm vừa học

 

Tổng số

 

 

 

 

1

Khối ngành IV

53

223

979

 

2

Khối ngành V

15

161

1866

 

3

Khối ngành VII

54

284

2107

653

 

2. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp 2017 và tỉ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm

 

STT

Khối ngành

S sinh viên
tốt nghiệp

Phân loi tốt nghiệp (%)

Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 01 năm ra trường (%)*

Xuất sắc

Giỏi

K

 

 

Tổng số

1222

 

 

 

 

I

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

1

Vật lư

42

0,00

2,38

76,19

78,57

2

Hóa học

72

0,00

11,11

68,06

77,78

3

Địa chất học

21

0,00

14,29

66,67

57,14

4

Địa lư tự nhiên

21

0,00

4,76

66,67

61,90

5

Sinh học

22

0,00

4,55

72,73

90,91

6

Công nghệ sinh học

74

1,35

33,78

55,41

78,38

7

Khoa học môi trường

89

3,37

28,09

61,80

73,03

II

Khối ngành V

 

 

 

 

 

8

Toán học

28

0,00

7,14

71,43

78,57

9

Toán ứng dụng

13

15,38

7,69

23,08

84,62

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

48

0,00

18,75

66,67

95,83

11

Công nghệ thông tin

100

0,00

3,00

38,00

64,44

12

Kỹ thuật địa chất

54

1,85

7,41

64,81

83,33

13

Kỹ thuật trắc địa –  bản đồ

19

0,00

0,00

94,74

89,47

14

Kiến trúc

93

0,00

8,60

70,97

68,82

III

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

15

Hán - Nôm

7

0,00

14,29

85,71

57,14

16

Đông phương học

43

2,33

18,60

79,07

95,35

17

Triết học

43

9,30

25,58

62,79

53,49

18

Lịch sử

55

3,64

27,27

67,27

72,73

19

Ngôn ngữ học

21

4,76

19,05

66,67

76,19

20

Văn học

112

0,89

17,86

79,46

68,75

21

Xă hội học

48

6,25

8,33

66,67

77,08

22

Báo chí

112

1,79

27,68

64,29

66,96

23

Công tác xă hội

85

2,35

43,53

51,76

69,41

(*) Tỷ lệ sinh viên có việc làm được tính theo công thức: 

(SL SVTN có việc làm+SL SVTN đang học nâng cao)/Tổng số SVTN được khảo sát có phản hồi * 100

 

3. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp năm 2018

STT

Khối ngành

Số sinh viên
tốt nghiệp

Phân loi tốt nghiệp (%)

Xuất sắc

Giỏi

K

 

Tổng số

1067

 

 

 

I

Khối ngành IV

 

 

 

 

1

Vật lư học

12

0,00

8,33

66,67

2

Hóa học

51

3,92

17,65

58,82

3

Địa chất học

8

0,00

12,50

50,00

4

Địa lư tự nhiên

18

0,00

11,11

61,11

5

Sinh học

26

3,85

15,38

69,23

6

Công nghệ sinh học

53

5,66

24,53

66,04

7

Khoa học môi trường

58

3,45

25,86

60,34

II

Khối ngành V

 

 

 

 

8

Toán học

27

0,00

3,70

25,93

9

Toán ứng dụng

11

0,00

0,00

63,64

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

46

2,17

2,17

76,09

11

Công nghệ thông tin

127

0,00

3,15

39,37

12

Kỹ thuật địa chất

35

0,00

14,29

48,57

13

Kỹ thuật trắc địa –  bản đồ

15

0,00

33,33

60,00

14

Kiến trúc

103

0,97

12,62

73,79

III

Khối ngành VII

 

 

 

 

15

Hán - Nôm

6

0,00

66,67

33,33

16

Đông phương học

32

15,63

15,63

65,63

17

Triết học

30

6,67

33,33

60,00

18

Lịch sử

44

4,55

45,45

50,00

19

Ngôn ngữ học

27

7,41

14,81

70,37

20

Văn học

49

2,04

16,33

67,35

21

Xă hội học

42

2,38

16,67

64,29

22

Báo chí

125

8,80

24,00

58,40

23

Công tác xă hội

81

4,94

28,40

64,20

24

Quản lư tài nguyên và môi trường

41

2,44

17,07

73,17