CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỒ ÁN, KHÓA LUẬN,
LUẬN VĂN, LUẬN ÁN TỐT
NGHIỆP
1. Công khai thông tin
về đồ án, khóa luận tốt nghiệp của
sinh viên năm 2018
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Xây
dựng website thương mại điện tử có
thanh toán trực tuyến |
Đặng
Văn Cường |
Lê
Mỹ Cảnh |
2 |
Website
ẩm thực & nhà hàng bằng framework Codeigniter PHP |
Nguyễn
Anh Đức |
Nguyễn
Dũng |
3 |
Phần
mềm quản lư bán sim trực tuyến |
Phạm
Minh Đức |
Trần
Nguyên Phong |
4 |
T́m
hiểu mô h́nh struts và ứng dụng cho bài toán xây dựng
bán vé xe |
Trần
Anh Dũng |
Lê
Văn Tường Lân |
5 |
Phùng
Thị Hiền |
Nguyễn
Văn Trung |
|
6 |
T́m
hiểu về nền tảng Hadoop và ứng dụng trong
xử lư dữ liệu về địa lư và dân số |
Nguyễn
Huỳnh Hổ |
Nguyễn
Mậu Hân |
7 |
T́m
hiểu Unity 3D và xây dựng game PIKEMAN |
Trương
Phước Hoà |
Nguyễn
Hoàng Hà |
8 |
Xây
dựng web front-end với React.js và Restfull API |
Lê
Tiến Hùng |
Lê
Mỹ Cảnh |
9 |
T́m
hiểu và xây dựng ứng dụng trên hệ
điều hành iOS |
Nguyễn
Lê Bảo Hưng |
Nguyễn
Văn Trung |
10 |
T́m
hiểu về tính toán phân tán trên môi trường Hadoop và
ứng dụng |
Lê
Thị Hương |
Nguyễn
Mậu Hân |
11 |
Xây
dựng hệ thống bán vé xem phim online với Spring MVC |
Nguyễn
Trần Nhă Huyền |
Lê
Văn Tường Lân |
12 |
Xây
dựng hệ thống luyện thi TOEIC |
Vơ
Văn Nhân |
Nguyễn
Văn Trung |
13 |
Ứng
dụng tín chỉ học tập sinh viên ĐHKH Huế
trên nền tảng Android |
Trần
Đại Phúc |
Nguyễn
Dũng |
14 |
T́m
hiểu Spring MVC Framework và xây dựng website Quản lư khách
sạn |
Lê
Đ́nh Tâm Phụng |
Nguyễn
Hoàng Hà |
15 |
T́m
hiểu công nghệ blockchain và ứng dụng trong truy
xuất thông tin bằng tốt nghiệp THPT |
Lê
Đ́nh Quang |
Nguyễn
Mậu Hân |
16 |
T́m
hiểu MVC và xây dựng website quản lư nhà trọ |
Nguyễn
Văn Tài |
Nguyễn
Hoàng Hà |
17 |
Nghiên
cứu và ứng dụng công nghệ blockchain trong truy
xuất nguồn gốc nông sản |
Trương
Tấn Tâm |
Nguyễn
Mậu Hân |
18 |
Phần
mềm quản lư thi trắc nghiệm |
Nguyễn
Hữu Thịnh |
Trần
Nguyên Phong |
19 |
Xây
dựng website bán hàng điện tử |
Nguyễn
Minh Toản |
Nguyễn
Dũng |
20 |
T́m
hiểu React Native và xây dựng ứng dụng t́m kiếm
đồ thất lạc |
Phạm
Minh Tuấn |
Nguyễn
Hoàng Hà |
21 |
Xây
dựng mạng xă hội rao vặt cho sinh viên |
Nguyễn
Văn Tuyến |
Nguyễn
Văn Trung |
22 |
T́m
hiểu về công nghệ SPRING và ứng dụng
để xây dựng hệ thống giới thiệu
việc làm |
Huỳnh
Thị Thúy Vi |
Lê
Văn Tường Lân |
23 |
Ứng
dụng nhận dạng biển số xe |
Phan
Doăn Thanh |
Vơ
Việt Dũng |
24 |
T́m
hiểu và đánh giá hiệu năng của các kỹ
thuật OFDMA, SC-FDMA, MIMO- OFDMA trên hệ thống thông tin
di dộng 4G LTE |
Trần
Viết Toàn |
Vơ
Thanh Tú |
25 |
Hệ
thống máy chủ cân bằng tải |
Nguyễn
Đăng Hùng |
Vơ
Việt Dũng |
KHOA LLCT |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Vận dụng nguyên lư về
mối liên hệ phổ biến vào việc xây dựng
chiến lược phát triển kinh tế - xă hội
ở huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
hiện nay |
Nguyễn Minh Đức |
Phan Doăn Việt |
2 |
Tư
tưởng pháp trị của Hàn Phi Tử và ư nghĩa
lịch sử |
Lê Thị Thanh Hà |
Nguyễn
Việt Phương |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
về thanh niên và sự vận dụng vào công tác thanh niên
ở huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
hiện nay |
Trương Ngọc Huyền |
Nguyễn Thị Kiều
Sương |
4 |
Xây dựng
khối đại đoàn kết toàn dân tộc ở xă
Nghĩa Hưng, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
hiện nay |
Nguyễn
Phạm Ngọc Long |
Thái Thị
Khương |
5 |
T́m hiểu quan niệm đạo
đức của John Stuart Mill |
Mai Thị Thanh Nga |
Hà Lê Dũng |
6 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước của
dân, do dân và v́ dân và ư nghĩa hiện thời |
Nguyễn Thị
Mai Quỳnh |
Hoàng Trần
Như Ngọc |
7 |
Vai tṛ của đội ngũ trí
thức tỉnh Thừa Thiên Huế trong giai đoạn
hiện nay |
Nguyễn Thị Phương
Thảo |
Lê B́nh Phương Luân |
8 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo và sự vận
dụng vào việc đoàn kết Lương - Giáo ở
tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
Lê Quang Trí |
Nguyễn Thị
Phương |
9 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
về "Lấy dân làm gốc" và ư nghĩa hiện
thời |
Đặng Thị Ngọc Trinh |
Nguyễn Việt Phương |
KHOA TOÁN |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Điều
Kiện tối ưu cấp một và cấp hai của
bài toán tối ưu về Vec tơ có ràng buộc |
Đặng Phi
Long |
Phan Nhật
Tĩnh |
2 |
Bảo mật thông tin truy cập
cơ sở dữ liệu |
Phan Thanh
Nam |
Trần Đ́nh Long |
3 |
Dăy số Catalan
và ứng dụng |
Trần Thị
Minh Hằng |
Bùi Văn
Chiến |
KHOA XĂ HỘI HỌC |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Nhận thức của sinh viên
trường Đại học Khoa học, Đại
học Huế về quyền của cộng đồng
LGBT. |
Trần Thị Trà Giang |
Lê Thị Kim Lan |
2 |
Vai tṛ củ
Phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia
đ́nh trên địa bàn Phường 3, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị hiện nay. |
Nguyễn Thị
Thanh Huyền |
Trần Thị
Thúy Hằng |
3 |
Thực hiện chính sách xóa đói
giảm nghèo tại xă Cam Hiếu, huyện Cam Lộ,
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2018. |
Nguyễn Thị Loan |
Trần Xuân B́nh |
4 |
Hành vi tiêu dùng
của khách hàng đối với sản phẩm cà phê
rang xay trên địa bàn thành phố Huế hiện nay
(nghiên cứu trường hợp tại các tuyến
phố Nguyễn Huệ, Lê Huân) |
Huỳnh Thị
Phương Ngân |
Lê Duy Mai
Phương |
5 |
Thực trạng chăm sóc sức
khỏe trước sinh, trong sinh và sau sinh của phụ
nữ dân tộc Pa Kô tại xă Hồng Kim, huyện A
Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay. |
Trần Thị Thu Thảo |
Nguyễn Thị Anh Đào |
6 |
Vai tṛ của
phụ nữ đơn thân trong gia đ́nh tại TP
Huế hiện nay. |
Hồ Lê An
Thuần |
Vơ Nữ Hải
Yến |
7 |
Thực trạng năng lực
ngoại ngữ và định hướng nghề
nghiệp của sinh viên sau khi tốt nghiệp của
trường Đại Học Khoa Học Huế
hiện nay. |
Nguyễn Văn Trung |
Nguyễn Tư Hậu |
KHOA MÔI TRƯỜNG |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Hiện trạng
tiêu dùng và thải bỏ túi nhựa từ các chợ
ở thành phố Huế |
Lê Thị Nhật
Anh |
Trần Ngọc
Tuấn |
2 |
Đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư chất thải
rắn ở xă Hải Trạch, huyện Bố Trạch,
tỉnh Quảng B́nh |
Lê Linh Chi |
Lê Thị Phương Chi |
3 |
Áp dụng hệ
thống vi bọt khí để xử lư nước
thải bệnh viện quy mô pḥng thí nghiệm |
Nguyễn Thị
Duyên |
Lê Văn Tuấn |
4 |
Đánh giá khả năng hấp
thụ kim loại nặng trong nước thải
chợ An Cựu của loài dọc mùng |
Nguyễn Thị Hằng |
Đường Văn Hiếu |
5 |
Đánh giá
hiện trạng và đề xuất giải pháp thu gom và
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
tại xă Dương Ḥa, thị xă Hương Thủy,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Trung Hiếu |
Mai Ngọc Châu |
6 |
Đánh giá hiệu quả khử
trùng nước bằng tia cực tím kết hợp
kĩ thuật màng nước mỏng |
Đặng Thị Hoa |
Đặng Thị Thanh Lộc |
7 |
Đánh giá sự
biến động của thảm thực vật
thủy sinh ở hai vùng đất ngập nước
tiêu biểu miền Trung Việt Nam |
Nguyễn Lê
Hồng Hoa |
Hoàng Công Tín |
8 |
Nghiên cứu nuôi tăng sinh biofloc
từ môi trường nuôi tôm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vanamei) tự nhiên tại tỉnh Thừa Thiên
Huế |
Đoàn Thị Mỹ Lành |
Lê Công Tuấn |
9 |
T́m hiểu
khả năng xử lư chất ô nhiễm của
nước hồ Ngoại Kim Thủy, thành phố
Huế bằng rau cải xoong Nhật Bản (Nasturtium
Offinale) ở quy mô pḥng th́ nghiệm |
Trương
Thị Liễu |
Dương Thành
Chung |
10 |
Hiện trạng rác thải
nhựa ở bề mặt đáy sông Hương trong
phạm vi thành phố Huế |
Nguyễn Đắc Hoàng Long |
Trần Ngọc Tuấn |
11 |
Nghiên cứu
sự biến động một số loại h́nh không
gian xanh đô thị ở thành phố Huế |
Hoàng Thị
Quỳnh Như |
Nguyễn Bắc
Giang |
12 |
Nghiên cứu khả năng hấp
phụ photphat trong nước thải của bột
vỏ hàu |
Phạm Thị Quỳnh NHư |
Đặng Thị Thanh Lộc |
13 |
Đánh giá
hiệu quả bảo vệ môi trường của thành
phố Đồng Hới và đề xuất giải
pháp cải thiện |
Lê Trần
Phương Thảo |
Trần Anh
Tuấn |
14 |
Đánh giá hiện trạng
chất lượng nước của một số
hồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Mai Anh Thư |
Đặng Thị Như Ư |
15 |
Nghiên cứu
mối quan hệ giữa sinh khối cỏ biển và hàm
lượng cacbon hữu cơ trong trầm tích vùng
đất ngập nước Cửa Đại,
Quảng Nam |
Trần Thị
Thanh Thương |
Hoàng Công Tín |
16 |
Đánh giá chất lượng
nước mặt lưu vực sông Như Ư, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Hữu Chí Tư |
Dương Thành Chung |
17 |
Nghiên cứu
khả năng xử lư nước thải chợ An
Cựu của một số loài thực vật |
Lê Thị Anh
Tường |
Đường
Văn Hiếu |
18 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu
chí đánh giá đô thị sinh thái phù hợp với
điều kiện ở Việt Nam |
Mai Thị Thanh Tuyền |
Lê Văn Thăng |
KHOA ĐỊA LƯ -ĐỊA CHẤT |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Phân tích mối
quan hệ giữa các chỉ số địa mạo và
tính chất đất ở xă Ba Nang, huyện Đakrông,
tỉnh Quảng Trị |
Lê Thị Thùy
Trang |
Nguyễn Quang
Việt |
2 |
Đề xuất quy hoạch
hệ thống thu gom, vận chuyển chất thải
rắn đô thị tại thành phố Tuy Ḥa, tỉnh Phú
Yên |
Ngô Thị Tuyết Nữ |
Trương Đ́nh Trọng |
3 |
Quản lư
thực trạng cơ sở hạ tầng kinh tế -
xă hội huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
dưới sự trợ giúp của GIS |
Nguyễn Thị
Ngọc |
Đỗ
Thị Việt Hương |
4 |
Ứng dụng VILIS trong quản lư
sử dụng đất xă Lộc Ninh, thành phố
Đồng Hới |
Nguyễn Văn Xuân Lộc |
Nguyễn Quang Việt |
5 |
Đánh giá
hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. |
Lê Thị Kim Oanh |
Bùi Thị Thu |
6 |
Đánh giá tiềm năng
đất đai phục vụ định hướng
sử dụng hợp lư lănh thổ cho nông nghiệp ở
các xă trung tâm huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng
Trị |
Trần Thị Tiểu Như |
Trần Ánh Hằng |
7 |
Xây dựng cơ
sở dữ liệu thổ nhưỡng phục vụ
quy hoạch phát triển nông - lâm nghiệp ở huyện
Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trương
Ngọc Tài |
Trương
Đ́nh Trọng |
8 |
Đánh giá hiệu quả sử
dụng đất nông nghiệp ở huyện Quảng
Ninh, tỉnh Quảng B́nh và đề xuất mô h́nh
sử dụng đất bền vững |
Nguyễn Thành Đạt |
Trương Đ́nh Trọng |
9 |
Đánh giá
hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
ở huyện Cư M’Gar, tỉnh Đăk Lăk |
Nguyễn Thị
Tiến |
Phan Anh Hằng |
10 |
Ứng dụng GIS và viễn thám
trong xây dựng một số chỉ tiêu của bản
đồ đất thị xă Hương Trà, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Văn Hưng |
Trần Ánh Hằng |
11 |
Ứng dụng
GIS trong trích xuất một số thông tin h́nh thái
địa h́nh phục vụ quy hoạch phát triển nông
- lâm nghiệp, đô thị công nghiệp ở huyện
Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Văn Tuấn Anh |
Đỗ
Thị Việt Hương |
12 |
Thành lập lưới khống
chế trắc địa mặt bằng phục vụ
công tác thi công nhà cao tầng |
Nguyễn Văn Huy |
Trần Thị Hường |
13 |
Nghiên cứu quy
tŕnh xây dựng câu chuyện bản đồ giới
thiệu một số điểm du lịch văn hóa tâm
linh ở thành phố Huế và vùng phụ cận bằng
ứng dụng Tourbuilder trên nền tảng Google Earth |
Phạm Thị
Thương Huyền |
Đỗ
Thị Việt Hương |
14 |
Thành lập bản đồ phân
vùng thích nghi sinh thái của các loại h́nh sử dụng
đất sản xuất nông nghiệp huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh tỷ lệ 1:50.000 |
Phạm Thái Thăng |
Nguyễn Quang Tuấn |
15 |
Bổ sung và
chỉnh lư bản đồ thổ nhưỡng tỉnh
Thừa Thiên Huế tỷ lệ 1: 50.000 |
Trần Đ́nh
Trung |
Nguyễn Quang Tuấn |
16 |
Đánh giá điều kiện
ĐCCT Học Viện âm nhạc thành phố Huế
phục vụ giai đoạn thiết kế kỹ
thuật |
Phùng Thị
Ngọc Trà |
Đỗ Quang Thiên |
17 |
Đánh giá
điều kiện ĐCCT khu phức hợp Avatar
Hội An phục vụ giai
đoạn thiết kế kỹ thuật và đề
xuất giải pháp móng hợp lư. |
Dương Phước Huy |
Trần Thị Ngọc Quỳnh |
18 |
Đánh giá điều kiện
ĐCCT cầu Mỹ Vân, xă Lộc Tiến, huyện Phú
Lộc và đề xuất tính toán móng hợp lư |
Nguyễn Thị
Liễu |
Nguyễn Thị
Thanh Nhàn |
19 |
Nghiên cứu đặc điểm địa
chất, chất lượng, trữ lượng và
giải pháp công nghệ khai thác mỏ đá bazan Hồ
Đá, xă Mô Rai, huyện Sa Thầy, tĩnh Kon Tum |
Đoàn Thị Như Ư |
Hoàng Hoa Thám |
20 |
Nghiên cứu
đặc điểm chất lượng, trữ
lượng đá làm vật liệu xây dựng thông
thường tại thôn Thạnh Trung, xă Đại Chánh,
huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam |
Đoàn Thị
Mai Trang |
Hồ Trung Thành |
21 |
Nghiên cứu hiện trạng tai biến môi
trường địa chất liên quan đến
hoạt động khai thác đá xây dựng khu vực Phú
Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Thị Thảo |
Nguyễn Thị
Lệ Huyền |
KHOA KIẾN TRÚC |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Trạm dừng nghỉ La Sơn |
Nguyễn Sỹ Anh |
Huỳnh Quang |
2 |
Trung tâm chăm
sóc sức khỏe người cao tuổi |
Trần Xuân
Thụ |
Huỳnh Quang |
3 |
Trung tâm Mỹ thuật
đương đại Huế |
Tống Văn Thành |
Huỳnh Quang |
4 |
Bảo tàng
lịch sử |
Phan Hồng Phúc |
Huỳnh Quang |
5 |
Chợ truyền thống Văn
hóa Đông Ba TT Huế |
Lê Nguyễn Hoàng Long |
Đặng Minh Nam |
6 |
Trung tâm văn hóa
ẩm thực Huế |
Trần Trọng
Hiếu |
Đặng Minh
Nam |
7 |
Ga du lịch Huế |
Phạm Bá Quân |
Đặng Minh Nam |
8 |
Bệnh viện
ung bứu Huế |
Đỗ
Đăng Thuần |
Trần Ngọc
Tuệ |
9 |
Ga đường sắt cao
tốc |
Lê Ngọc
Cường |
Trần Ngọc Tuệ |
10 |
Quy hoạch khu
nhà ở xă hội tái định cư Thượng Thành
Huế |
Dương
Ngọc Minh |
Trần Ngọc
Tuệ |
11 |
Trung tâm khởi nghiệp Start up
Huế |
Trần Mạnh Đạt |
Trần Ngọc Tuệ |
12 |
Nhà thờ Giáo
xứ An Truyền |
Hoàng Trần Thanh
Nhàn |
Nguyễn Văn
Mẫn |
13 |
Trung tâm mua bán Thủy hải
sản và sinh hoạt cho người dân làng chài |
Trần Văn Hiền |
Nguyễn Văn Mẫn |
14 |
Khu Du lịch
Dịch vụ Sông Hương |
Lê Quang Thế |
Nguyễn Văn
Mẫn |
15 |
Chung cư Đống Đa -
Huế |
Nguyễn Văn Trường |
Nguyễn Văn Mẫn |
16 |
Trung tâm sinh
hoạt cộng đồng - Hương Trà |
Nguyễn Văn
Kỳ |
Nguyễn Văn
Mẫn |
17 |
Trung tâm Văn hóa ẩm thực
Huế |
Nguyễn Văn Tố |
Nguyễn Văn Mẫn |
18 |
Khách sạn Huế - Green |
Lê Quang Phúc |
Nguyễn Văn
Mẫn |
19 |
Trung tâm văn hóa thiếu nhi |
Đặng Đức Thịnh |
Đỗ Thanh Mai |
20 |
Làng trẻ em SOS
Huế |
Trần Gia Huy |
Đỗ Thanh
Mai |
21 |
Công viên nghĩa trang sinh thái Vĩnh
Hằng |
Hà Trí Hiền |
Đỗ Thanh Mai |
22 |
Khu du lịch các
làng nghề TT Huế |
Nguyễn
Hồng Thông |
Phan Thế
Đạt |
23 |
Kư túc xá sinh viên Đại học
Huế |
Trần Đức Ngân |
Phan Thế Đạt |
24 |
Khách sạn Xanh |
Trần Ngọc
Bảo Tín |
Phan Thế
Đạt |
25 |
Nhà ở tái định cư khu
vực Thượng Thành |
Huỳnh Quang Hoàng |
Phan Thế Đạt |
26 |
Trung tâm bảo
trợ trẻ em SOS Huế |
Nguyễn Quang
Nguyên Phong |
Nguyễn Nguyến |
27 |
Trường tiểu học cho
người khiếm thính |
Lê Văn Ngọc Hưng |
Nguyễn Nguyến |
28 |
Resort Thuận An |
Nguyễn Hữu
Duy |
Nguyễn
Nguyến |
29 |
Nhà hàng nổi trên Phá Tam Giang |
Nguyễn Ngọc Dĩnh |
Nguyễn Nguyến |
30 |
Không gian hoài
niệm "Kư ức Hiền Lương" |
Bùi Văn Phúc |
Lê Văn Thanh Hùng |
31 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng
"Chốn tịnh tâm" |
Nguyễn Hữu Thịnh |
Lê Văn Thanh Hùng |
32 |
Khu dưỡng
lăo sinh thái Thiên An |
Lê Tấn
Thịnh |
Nguyễn Thanh
Tùng |
33 |
Nhà trẻ vùng cao dân tộc Cơ
Tu |
Trần Hoàng Anh Kiệt |
Nguyễn Thanh Tùng |
34 |
Khách sạn
Đông Dương Green park |
Vơ Đức Linh |
Nguyễn Thanh
Tùng |
35 |
Chợ Lăng Cô |
Lê Thi Uyên Phương |
Nguyễn Thanh Tùng |
36 |
Không gian biểu
diễn nghệ thuật âm nhạc truyền thống
Huế |
Le Thị Băng
Châu |
Trần Đ́nh
Hiếu |
37 |
Trường học dành cho trẻ
em điếc và Khiếm thính |
Trần Đăng Bửu |
Trần Đ́nh Hiếu |
38 |
Không gian văn
hóa du lịch Tam Giang - Quảng Điền |
Nguyễn Văn
Đông |
Trần Đ́nh
Hiếu |
39 |
Chợ Du lịch TP Huế |
Nguyễn Thị Thảo Long |
Trần Đ́nh Hiếu |
40 |
Trung tâm
dưỡng lăo |
Trần Bảo
Châu |
Nguyễn
Quốc Thắng |
41 |
Không gian khởi nghiệp thời
trang Huế |
Lê Đ́nh Thế Lộc |
Nguyễn Quốc Thắng |
42 |
TT trưng bày và
giải trí xe hơi |
Hồ Thị Thu
THúy |
Nguyễn
Quốc Thắng |
43 |
Trung tâm hoằng pháp Phật giáo
Huế |
Nguyễn Đắc Hải |
Nguyễn Quốc Thắng |
44 |
Khu du lịch sinh
thái trải nghiệm nông ngư nghiệp Nhất Đông |
Lê Quang Nhật |
Nguyễn
Quốc Thắng |
45 |
Cải tạo cảnh quan Chợ
Đông Ba |
Lê Quang Nhật |
Nguyễn Quốc Thắng |
46 |
Làng trẻ em SOS
Huế |
Nguyễn Văn
Mănh |
Trương Hoàng
Phương |
47 |
Bảo tàng nông nghiệp duyên
hải Miền Trung |
Huỳnh Nguyễn Minh Đức |
Trương Hoàng Phương |
48 |
Thư viện
mở Thành Phố Huế |
Nguyễn
Đức Khánh |
Trương Hoàng
Phương |
49 |
Trung tâm phục hồi chức
năng Thành Phố Huế |
Nguyễn Thành Lương Huân |
Trương Hoàng Phương |
50 |
Cung văn hóa
thiếu nhi Thành Phố Huế |
Thân Trọng
Yến Khoa |
Trương Hoàng
Phương |
51 |
Trường mầm non Giấc
mơ Xanh |
Lê Văn Hoàng |
Trương Hoàng Phương |
52 |
Trung tâm nghỉ
dưỡng và chăm sóc người cao tuổi TP
Huế |
Đỗ
Đức Hoàng |
Trương Hoàng
Phương |
53 |
Vườn trúc chỉ - Trung tâm
sáng tác nghệ thuật Trúc chi |
Trần Thị Hồng Thủy |
Nguyễn Vũ Minh |
54 |
Trung tâm đa
dạng sinh hoạt Bạch Mă |
Nguyễn
Đức Huy |
Nguyễn Vũ
Minh |
55 |
Hugo kid - Thư viện sáng tạo
trẻ em |
Nguyễn Thị Ư Hằng |
Nguyễn Vũ Minh |
56 |
Trường
mầm non nến xanh (can thiệp sớm và tái ḥa hợp
cho trẻ tự kỷ) |
Trần Tiến
Doanh |
Nguyễn Vũ
Minh |
57 |
Làng trẻ em Cánh Én |
Lê Định |
Nguyễn Vũ Minh |
58 |
Lộc B́nh beach
resort |
Nguyễn Hữu
Nhật Quang |
Nguyễn Vũ
Minh |
59 |
Trường mầm non vùng cao
thị trấn Khe Tre |
Bùi Thị Thảo Ngân |
Nguyễn Vũ Minh |
60 |
Trung tâm văn hóa
Trịnh Công Sơn |
Phan Cảnh Minh
Tuấn |
Ngô Hải Tân |
61 |
Trung tâm trưng bày lưu giữ kư
ức Làng chài trong ḷng Phá Tam Giang |
Châu Hữu Phước |
Ngô Hải Tân |
62 |
Đông Ba chợ
thị |
Tôn Thất
Hiếu Khoa |
Ngô Hải Tân |
63 |
Trung tâm Văn hóa làng chài Tam
Tiến |
Nguyễn Vũ Nhật
Cường |
Trần Tuấn Anh |
64 |
Trung tâm phục
vụ AVEMARIA |
Vơ Thị
Thủy Tiên |
Trần Tuấn
Anh |
65 |
Nhà tang lễ |
Nguyễn Ngọc Gia Bảo |
Trần Tuấn Anh |
66 |
Trung tâm bảo
trợ trẻ em đường phố |
Lê Đ́nh
Quốc |
Trần Tuấn
Anh |
67 |
HOMESTAY CONTAINER |
Trần Hữu An |
Trần Tuấn Anh |
68 |
Làng Du lịch
sinh thái nổi Ngư Mỹ Thạnh |
Hoàng Trọng
Nghĩa |
Trần Tuấn
Anh |
69 |
Khu du lịch Văn hóa cộng
đồng làng Bích Họa |
Lê Ngọc
Sỹ |
Trần Tuấn Anh |
70 |
Trung tâm biểu
diễn văn hóa nghệ thuật Sông Hương |
Nguyễn
Phước Quốc Thắng |
Lê Ngọc Vân Anh |
71 |
Nhà thờ công giáo - Giáo xứ
Phường Đúc |
Phạm Trọng Huynh |
Lê Ngọc Vân Anh |
72 |
Trường
mầm non MIDORI |
Thái Thị Thúy
Ngân |
Lê Ngọc Vân Anh |
73 |
Học viện đào tạo
người mẫu chuyên nghiệp "Bea academy" |
Bùi Thị Thu Nguyệt |
Lê Ngọc Vân Anh |
74 |
Cải tạo
nhà máy xi măng Long Thọ làm tổ hợp không gian
phục vụ cộng đồng -NB CENTER |
Nguyễn
Phước Thanh MInh |
Lê Ngọc Vân Anh |
75 |
Bảo tàng Văn minh lúa
nước Thanh Thủy |
Nguyễn Đ́nh Hoàng Vũ |
Vơ Tuấn Anh |
76 |
Trung tâm trưng
bày và phát triển nghề thủ công Tam Giang |
Trần Thọ |
Vơ Tuấn Anh |
77 |
Trường tiểu học
nội trú vùng cao A Lưới |
Hồ Viết Tương |
Vơ Tuấn Anh |
78 |
Trường
Đại học Kiến trúc Huế |
Nguyễn
Thịnh |
Vơ Tuấn Anh |
79 |
Bảo Tàng FaiFo- Hội An |
Lê Hoàng Tấn Kiệt |
Vơ Tuấn Anh |
80 |
Vườn
ươm khởi nghiệp cho người yếu
thế |
Trần Phúc Nguyên |
Vơ Tuấn Anh |
81 |
Thư viện nghệ thuật âm
nhạc Ánh Trăng Huế |
Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyễn Văn Thái |
82 |
Không gian lưu
trú và CLB xe hay - TP Huế |
Nguyễn Văn
Phúc |
Nguyễn Văn
Thái |
83 |
Nhà Trịnh |
Nguyễn Công Gia Bảo |
Nguyễn Văn Thái |
84 |
Thiết kế
thích nghi kiến trúc đô thị phía trước di
sản kinh thành Huế |
Hoàng Đăng
Khoa |
Nguyễn Văn
Thái |
85 |
Cải tạo thích nghi tuyến
phố thương mại - dịch vụ Mai Thúc Loan
(trong kinh thành Huế) |
Trần Ngọc Minh |
Nguyễn Văn Thái |
86 |
Khách sạn Xanh |
Huỳnh Đ́nh
Đinh |
Nguyễn Văn
Thái |
87 |
Khách sạn Relex |
Lê Ngọc
Thành |
Nguyễn Quang Huy |
88 |
Khách sạn
Dreomes |
Lê Quư |
Nguyễn Quang Huy |
89 |
Chỉnh trang & Phát triển không
gian Chợ Đông Ba - TP Huế |
Vơ Thành Nam |
Nguyễn Quang Huy |
90 |
Bảo tàng
đường sắt Việt Nam - TP Huế |
Thân Trọng Nhă
Ngân |
Trương
Hồng Trường |
91 |
Không gian an trú trong hiện tại
(Làng mai) TP Huế |
Trần Hiếu Vũ Khanh |
Trương Hồng Trường |
92 |
Trung tâm bảo
trợ trẻ em (Mái ấm)- TX Hương Trà |
Lê Công Nghĩa |
Trương
Hồng Trường |
93 |
Không gian trưng bày và phát triển
nghề mộc (Làng mộc) TP Huế |
Lê Thị Thu Hương |
Trương Hồng Trường |
94 |
Không gian sinh
hoạt cộng đồng người khiếm thị |
Lê Hữu Hưng |
Trương
Hồng Trường |
95 |
Trung tâm hỗ trợ việc làm
Gốm Phước Tích Huế |
Nguyễn Như Việt HƯng |
Trương Hồng Trường |
96 |
Trung tâm thời
trang Việt Nam |
Nguyễn Văn
Viễn Phương |
Vơ Sĩ Châu |
97 |
Trung tâm triễn lăm Áo dài truyền
thống Huế |
Trần Thị Mỹ Duyên |
Vơ Sĩ Châu |
98 |
Trường
tiểu học nội trú cho trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt |
Nguyễn Văn
Lộc |
Vơ Sĩ Châu |
99 |
Nhà học đa năng cho trẻ
em vùng cao A Lưới |
Đặng Nguyên Phát |
Vơ Sĩ Châu |
100 |
Trung tâm cứu
hộ động vật hoang dă vườn Quốc gia
Bạch Mă |
Dương Hà
Minh Nguyệt |
Vơ Sĩ Châu |
101 |
Trung tâm ươm mầm và phát
triển tài năng bóng đá trẻ TP Huế |
Phạm Văn Đức |
Vơ Sĩ Châu |
102 |
Cải tạo Ga
Huế theo hướng bảo tồn và nâng cao giá trị |
Trần
Đức Dũng |
Bùi Thị
Hiếu |
103 |
Chung cư An Cựu City |
Nguyễn Ngọc Gia Hưng |
Bùi Thị Hiếu |
104 |
Chợ
đầu mối Phú Hậu |
Đỗ Xuân Tú |
Bùi Thị
Hiếu |
105 |
Vườn giáo dưỡng nhân
cách thanh thiếu niên tỉnh TT Huế |
Nguyễn Hoàng Minh Trí |
Phạm Đăng Nhật Thái |
106 |
Vườn giáo
dưỡng nhân cách thanh thiếu niên tỉnh TT Huế |
Trương
Hữu Cám |
Phạm
Đăng Nhật Thái |
107 |
Không gian Văn hóa lễ hội
Đ́nh làng Huế |
Hồ nguyên Luận |
Phạm Đăng Nhật Thái |
108 |
Vườn
ươm hoa cây cảnh làng Phú Mộng |
Trương Lê Hà
Linh |
Phạm
Đăng Nhật Thái |
109 |
Trung tâm trương bày TT Huế |
Phạm Tấn Quốc
Cường |
Phạm Đăng Nhật Thái |
110 |
Trung tâm trải
nghiệm thực tế ảo |
Lê Văn Bảo
Huy |
Phạm
Đăng Nhật Thái |
111 |
Hồn Việt - The VietNam Expo Dubai
2020 |
Ngô Thế Trường Sanh |
Nguyễn Ngọc Tùng |
112 |
Trung tâm trưng
bày và nghiên cứu ứng dụng Nông nghiệp hữu
cơ Thủy Biều |
Hoàng Long |
Nguyễn
Ngọc Tùng |
113 |
Hồi sinh phố cổ Bao Vinh |
Trần Xuân Tuệ |
Nguyễn Ngọc Tùng |
114 |
Trung tâm sinh
hoạt và bảo tồn văn hóa Cố Đô |
Hà Văn Tuấn |
Nguyễn
Ngọc Tùng |
115 |
Bảo tàng Trịnh Công Sơn |
Tôn Nữ Nhật Hạ |
Nguyễn Ngọc Tùng |
116 |
Trạm dừng
nghỉ Hải Vân kết hợp triển lăm giới
thiệu di tích lịch sử Hải Vân quan |
Hoàng Khánh Hà |
Nguyễn
Ngọc Tùng |
117 |
Trung tâm triển lăm và phát triển
công nghệ |
Nguyễn Đức Huy |
Nguyễn Ngọc Tùng |
118 |
Quy hoạch công
tŕnh tổ hợp văn hóa và nghĩ dưỡng Sông
Hương |
Hồ Hoàng
Xuân Huy |
Phạm Mạnh
Hùng |
119 |
Trung tâm dạy nghề và đào
tạo việc làm cho người khuyết tật TT
Huế |
Nguyễn Tươi |
Phạm Mạnh Hùng |
120 |
Trung tâm
hướng nghiệp dành cho phạm nhân TP Đà Nẵng |
Nguyễn Quang
TRung |
Phạm Mạnh
Hùng |
121 |
Vườn thực vật TT
Huế |
Lê Nguyễn Trường THịnh |
Phạm Mạnh Hùng |
KHOA LỊCH SỬ |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Hoa
Kỳ đối với tranh chấp giữa Anh - Pháp -
Trung Hoa Dân Quốc về vấn đề tiếp
quản Đông Dương và Hồng Kông từ
Đế quốc Nhật Bản (1945-1946) |
Lê Thị Hoàng Anh |
Lê Nam Trung
Hiếu |
2 |
Ngoại
giao quốc pḥng của Việt Nam trong giai đoạn
1996 - 2018 |
Hoàng Hải |
Dương Quang Hiệp |
3 |
Hợp
tác văn hóa, giáo dục Việt - Trung giai đoạn 2001
- 2018 |
Ngô Tiến
Mỹ |
Trần Thị
Tâm |
4 |
Quan
hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản
giai đoạn 1990 - 2010 |
Lê Thị Thu Thảo |
Trần Thị Tâm |
5 |
Quan
hệ thương mại Việt Nam – Nhật Bản
giai đoạn 1990 - 2010 |
Hồ Thị
Thủy Tiên |
Lê Nam Trung Hiếu |
6 |
Báo chí cách mạng ở Thừa
Thiên Huế giai đoạn 1930 - 1945 |
Nguyễn Huỳnh Khánh Băng |
Nguyễn Thị Thùy Nhung |
7 |
Một số
trận đánh tiêu biểu trong kháng chiến chống
Mỹ ở Huế giai đoạn 1965 - 1975 |
Dương
Vĩnh Hậu |
Phạm Ngọc
Bảo Liêm |
8 |
Trận đánh đồi A Bia (A Lưới,
Thừa Thiên Huế) trong kháng chiến chống Mỹ
cứu nước (5 - 1969) |
Lư Thị Thanh Thảo |
Nguyễn Thu Hằng |
9 |
Lịch sử
h́nh thành và phát triển của khu phố Tây tại bờ
Nam Sông Hương (Huế) trước năm 1945 |
Nguyễn Thị
Hồng Tú |
Nguyễn Quang
Trung Tiến |
10 |
Biến đổi văn hóa
của cư dân vạn đ̣ sông Hương tại các
khu tái định cư ở Thành phố Huế |
Hà Thị Hạnh |
Nguyễn Mạnh Hà |
11 |
Di sản ẩm
thực Huế |
Lê Thị
Quỳnh Nhi |
Trần Mai
Phượng |
12 |
Văn hóa vật thể truyền
thống ở phường Xuân Phú, Thành phố Huế |
Trần Thị Thắm |
Nguyễn Văn Quảng |
13 |
Biến
đổi kinh tế của cư dân vạn đ̣ sông
Hương tại các khu tái định cư ở Thành
phố Huế |
Phạm Thị
Thủy |
Nguyễn
Mạnh Hà |
14 |
Đặc trưng văn hóa vùng
miền trong ẩm thực Huế: Tiềm năng và
giải pháp phát triển du lịch |
Đặng Thị Bảo Trân |
Nguyễn Chí Ngàn |
KHOA VẬT LƯ |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Chế tạo và
khảo sát một số tính chất vật lư của
hệ gốm KNN |
Hoàng Ngọc An |
Lê Trần Uyên Tú |
2 |
Mô phỏng cộng hưởng
Plasmon bề mặt bằng phần mềm COMSOL
Multiphysics |
Đặng Công Minh |
Lê Ngọc Minh |
3 |
Nghiên cứu cộng hưởng Plasmon bề
mặt bằng phương pháp ma trận chuyển. |
Hoàng Nhân Nghĩa |
Lê Ngọc Minh |
4 |
Tổng hợp nano bạc sử
dụng dịch chiết cây nha đam và nghiên cứu
khả năng kháng khuẩn trong môi trường nuôi
cấy mô |
Lê Đức Nhật Quang |
Lê Quang Tiến Dũng |
5 |
Chế tạo và
khảo sát một số tính chất vật lư của
hệ gốm BNKT |
Nguyễn
Định Việt |
Lê Trần Uyên Tú |
KHOA SINH |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Nghiên cứu sự đa dạng
thành phần loài và tiềm năng ứng dụng của
tảo lục phù du nước ngọt ở tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Bùi Thị Thu Hà |
Lương Quang Đốc |
2 |
Nghiên cứu
sự đa dạng loài và tiềm năng ứng dụng
của vi khuẩn lam thuộc các chi Arthrospira và Spirulina
ở Thừa Thiên Huế |
Trần Thị
Ngọc Mai |
Phan Thị Thúy
Hằng |
3 |
Đánh giá rủi ro của một
số kim loại nặng tích tụ trong cá rô phi vằn
sống ở các hồ thuộc kinh thành Huế
đến sức khỏe con người |
Trần Thị Như Xuân |
Nguyễn Minh Trí |
4 |
Phân lập
và tuyển chọn chủng vi khuẩn cố
định đạm từ đất
ướt |
Lê Chí Bảo |
Phạm Thị
Ngọc Lan |
5 |
Nghiên cứu sinh trưởng
của cây Gừng in vitro dưới ảnh
hưởng của một số yếu tố |
Đỗ Minh Hoàng |
Trương Thị Bích
Phượng |
6 |
Nghiên cứu
tái sinh chồi cây lan kiếm |
Trần Thị
Thoa |
Trương
Thị Bích Phượng |
7 |
Nghiên cứu đa dạng di
truyền của quần thể gừng Huế
bằng kỹ thuật phân tử |
Trần Đức Duy Bảo |
Trương Thị Bích
Phượng |
8 |
Xác
định Vi khuẩn Vibrio gây bệnh ở cá
bằng kỹ thuật PCR |
Huỳnh Thị
Lệ |
Hoàng Thị
Kim Hồng |
9 |
Nghiên cứu nuôi cấy nhân giống
callus cây Ngũ sắc (Lantana camara L.) in vitro |
Trần Thị Thanh Thúy |
Nguyễn Hoàng Lộc |
10 |
Tái sinh chồi từ lá mầm của
giống lạc L14 (Arachis hypogaea L.) |
Kêr Văn Út |
Nguyễn Hoàng
Lộc |
11 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của một số elicitor lên khả năng sinh
trưởng của tế bào huyền phù Đinh lăng Polyscias
fruticosa (L.) Harms |
Hoàng Đ́nh Tuyến |
Nguyễn Hoàng Lộc |
12 |
Xây dựng hoàn thiện hệ thống
nhân giống in vitro cây Ngũ sắc (Lantana camara L.) |
Lê B́nh
Phương |
Nguyễn Hoàng
Lộc |
13 |
Nghiên cứu
tạo ḍng gen mă hóa protease NPRC10 vào chủng Bacillus subtilis |
Trần Nguyễn Minh Tuấn |
Nguyễn Hoàng Lộc |
14 |
Tạo ḍng gen chitinase (CHI42) vào nấm
men Pichia pastoris |
Lê Thị
Quỳnh Oanh |
Nguyễn Hoàng
Lộc |
15 |
Tạo ḍng gen mă hóa chitinase tự nhiên
vào vi khuẩn Bacillus subtilis |
Trịnh Thị Mỹ Uyên |
Nguyễn Hoàng Lộc |
16 |
Nghiên cứu quy tŕnh sản xuất và
ứng dụng hệ thống chiếu sáng đèn LED trong
giai đoạn ra hoa của lan Hồ điệp tại
Thừa Thiên Huế |
Phan Thanh Minh |
Nguyễn Quang
Đức Tiến |
17 |
Nghiên cứu phân lập vi sinh vật
đối kháng Vibrio sp. Từ nguồn thực phẩm
lên men |
Đặng Quang Nguyên |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
18 |
Hoàn thiện hệ thống tái sinh in
vitro giống lạc L14 (Arachis hypogeae L.) |
Lê Thị
Hằng |
Nguyễn Quang
Đức Tiến |
19 |
Nghiên cứu tạo ḍng và biểu
hiện gen mă hóa epitope (PED45S1C) của chủng virus
HUA-PED45 gây dịch tiêu chảy cấp ở lợn |
Ngộ Thị Lư |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
20 |
Nghiên cứu phân lập và giải tŕnh
tự gen laccase 2 từ Fusarium oxysporum |
Trần Thị
Hương Hương |
Nguyễn Quang
Đức Tiến |
21 |
Tạo ḍng gen chi 1, chi 2 trong Agrobacterium
tumefaciens LBA4404 |
Nguyễn Hoàng Tuệ |
Nguyễn Quang Đức Tiến |
22 |
Tạo ḍng và biểu hiện LTB-eGFP
trong nấm men Saccharomyces cerevisiae |
Lê Châu Thủy
Tiên |
Nguyễn
Ngọc Lương |
23 |
Tạo ḍng các cấu trúc biểu
hiện concatamer của LTB-eGFP ở vector pPICZ A |
Đặng Thị Trâm |
Nguyễn Ngọc Lương |
24 |
Sử dụng kỹ thuật FACS
để đánh giá mức độ biểu hiện
LTB-eGFP ở Pichia pastoris |
Phan Thị Kim Chi |
Nguyễn
Ngọc Lương |
25 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của nano bạc lên khả năng sinh trưởng, phát
triển và kháng khuẩn của lan Hồ điệp
ở Thừa Thiên Huế |
Ngô Hoàng Long |
Hoàng Thị Kim Hồng |
26 |
Nghiên cứu chiết tách và xác
định hoạt tính sinh học của các flavonoid
từ hạt sen Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Phan
Thủy Tiên |
Hoàng Thị Kim
Hồng |
27 |
Nghiên cứu khả năng sinh
trưởng, phát triển và đặc tính CAM của cây
ice plant trên môi trường thủy canh |
Lê Văn Đức |
Hoàng Thị Kim Hồng |
28 |
Xác định khả năng sinh
trưởng, phát triển và sự hiện diện
của gen mă hóa Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase (RUBISCO) trong
cây Sen hồng Phú Mộng
ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị
Mỹ Loan |
Hoàng Thị Kim
Hồng |
29 |
Nghiên cứu chiết tách và xác
định hoạt tính sinh học của các alkaloid
từ hạt sen ở Thừa Thiên Huế |
Hoàng Hiệp |
Hoàng Thị Kim Hồng |
30 |
Cải thiện mức độ
biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp P65 của
Mycoplasma hyopneumoniae trong Escherichia coli BL21 (DE3) |
Nguyễn Văn Hiệp |
Hoàng Thị Kim
Hồng |
31 |
Nghiên cứu sinh trưởng, phát
triển và tái sinh chồi in vitro sen đỏ Vinh Thanh
ở Thừa Thiên Huế |
Vơ Thị B́nh |
Hoàng Thị Kim Hồng |
32 |
So sánh tiềm năng biệt hóa
của tế bào gốc trung mô từ tủy xương
và màng lót dây rốn |
Nguyễn
Diệu Âu |
Chế Thị
Cẩm Hà |
33 |
Nghiên cứu biệt hóa tế bào
thần kinh từ tế bào gốc trung mô thu nhận
ở lớp thạch Wharton của dây rốn in vitro |
Phan Thị Diệu Ngân |
Chế Thị Cẩm Hà |
34 |
Nghiên cứu hoạt tính sinh học cao
lá Trầu Không (Piper betle L.) kích thích tăng sinh tế bào
gốc trung mô từ mỡ trong in vitro |
Lê Hoàng Duy Minh |
Chế Thị
Cẩm Hà |
35 |
Biệt hóa tế bào gốc trung mô
từ máu cuống rốn thành tế bào gan in vitro |
Lê Thị ÁNh |
Chế Thị Cẩm Hà |
36 |
Nghiên cứu tạo callus ở cây
Mật gấu (Vernonia amygdalina Del.) |
Hạ Thị
Thanh Lài |
Lê Văn
Tường Huân |
37 |
Nghiên cứu nuôi cấy mô ở cây Sâm
Đại Hành (Eleutherine subaphylla-Gagnep.) |
Hà Thị Hằng |
Lê Văn Tường Huân |
38 |
Nghiên cứu nuôi cấy mô ở cây lan
Ngọc điểm |
Hà Thị
Hiền |
Lê Văn
Tường Huân |
39 |
Nghiên cứu tái sinh chồi và rễ
ở cây Mật gấu (Vernonia amygdalina Del.) |
Nguyễn Thị Huệ |
Lê Văn Tường Huân |
40 |
Nghiên cứu phát sinh h́nh thái cây chè
Vằng (Jasminum subtriplinerve Blume) |
Nguyễn Thị
Thu Hường |
Trương
Thị Bích Phượng |
41 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây thanh
long ruột đỏ (Hylocereus costaticensis) |
Trần Minh Đức |
Trương Thị Bích
Phượng |
42 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của một số điều kiện nuôi cấy in
vitro đến sinh trưởng tế bào sa nhân trắng
(Amomum xanthioides Wall) |
Nguyễn Minh
Thanh |
Trương
Thị Bích Phượng |
43 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy tŕnh nhân
giống in vitro cây Nghệ trắng (Curcuma aromatica) |
Trần Văn Thảo |
Trương Thị Bích
Phượng |
44 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro Bời
lời đẹc (Machilus odoratissima Nees) |
Trần Thị
Thùy Linh |
Trương
Thị Bích Phượng |
45 |
Nuôi cấy callus sâm cau và xác định
khả năng tích lũy lycorine trong callus (Curculigo orchioides
Gaertn) |
Trần Ngọc Phước |
Trương Thị Bích
Phượng |
46 |
Nghiên cứu thu nhận oligochitin
bằng enzyme chitinase của chủng xạ khuẩn
Streptomyces sampsoni |
Huỳnh Thị
Ngọc Khuyên |
Nguyễn Minh Trí |
47 |
Nghiên cứu thu nhận enzyme cellulase
của chủng xạ khuẩn Streptomyces sampsoni và ứng
dụng trong xử lư phế liệu sau trồng nấm |
Phạm Thị Ngọc Anh |
Nguyễn Minh Trí |
48 |
Tối ưu hóa điều kiện
tổng hợp enzyme amylase của nấm mốc Aspergillus
oryzae để thu nhận đường maltose từ
tinh bột hạt mít |
Nguyễn Thị
Hiền |
Nguyễn Minh Trí |
49 |
Phân lập nấm đông trùng hạ
thảo ở vườn quốc gia Bidoup và khảo sát
điều kiện nuôi cấy tạo quả thể |
Lê Thị Ánh Tuyết |
Nguyễn Minh Trí |
50 |
Phân lập nấm đông trùng hạ
thảo thu nhận từ vườn quốc gia Bạch
Mă và khảo sát một sô yếu tố ảnh
hưởng đến sự sinh trưởng |
Nguyễn Thị
Tâm |
Nguyễn Minh Trí |
51 |
Phân lập và tuyển chọn chủng
vi khuẩn có khả năng sinh amylase ngoại bào và
ứng dụng vào xử lư nước thải chế
biến sữa đậu nành |
Phan Thị Thùy Nhiên |
Nguyễn Minh Trí |
52 |
Vi khuẩn chuyển hóa Nitơ |
Nguyễn Hoàng
Vũ |
Nguyễn Minh Trí |
53 |
Tuyển chọn chủng vi khuẩn có
khả năng xử lư Nitơ và ứng dụng trong
xử lư nước thải chăn nuôi lợn |
Hồ Hoàn Thiện |
Nguyễn Minh Trí |
54 |
Nghiên cứu khả năng sinh
trưởng, phát triển, năng suất và chất
lượng của sen trằng ở Thừa Thiên Huế |
Đặng
Thị Ngọc Bích |
Vơ Thị Mai
Hương |
55 |
Nghiên cứu một số thành phần
hóa sinh, hoạt tích chống oxy hóa và khả năng kháng
khuẩn của dịch chiết cây mướp
đắng rừng (Momordica charantia L. var. |
Nguyễn Thị Ánh Phượng |
Vơ Thị Mai Hương |
56 |
Tuyển chọn các chủng vi
khuẩn có khả năng phân giải các hợp chất
carbon phân lập ở nhà máy tinh bột sắn
Hướng Hóa, Quảng Trị |
Nguyễn Thị
Tương |
Vơ Thị Mai
Hương |
57 |
Khảo sát ảnh hưởng của
độc tố vi khuẩn lam lên sự sinh
trưởng của một sô loại cây trồng |
Nguyễn Thanh Phúc |
Vơ Thị Mai Hương |
58 |
Nghiên cứu thành phần hóa sinh và
khả năng kháng khuẩn của dịch chiết cây Dă
quỳ (Tithonia diversifolia) |
Hà Thị Thu |
Vơ Thị Mai
Hương |
59 |
Sàng lọc các chủng vi khuẩn lam có
khả năng sinh chất kích thích sinh trưởng
thực vật |
Phan Thanh Bảo Phước |
Hoàng Dương Thu Hương |
60 |
Nghiên cứu tuyển chọn chủng
vi khuẩn phân giải cellulose và protein trong nước
rỉ từ băi rác Thừa Thiên Huế |
Trần Thị
Hạnh Nhi |
Hoàng Dương
Thu Hương |
61 |
Nghiên cứu sản xuất phân bón sinh
học từ dịch chiết vi khuẩn lam có khả
năng sản xuất auxin |
Lê Thị Quỳnh Tiền |
Hoàng Dương Thu Hương |
62 |
Tối ưu hóa điều kiện
nuôi cấy chủng vi khuẩn cố đinh Nitrogen
tự do trong đất trồng rau ở tỉnh Phú Yên |
Nguyễn Thị
Hồng Thắm |
Phạm Thị
Ngọc Lan |
63 |
Phân lập và tuyển chọn vi
khuẩn lactic bổ sung vào đệm lót sinh học |
Lê Thị Hà |
Phạm Thị Ngọc Lan |
64 |
Tối ưu hóa điều kiện
nuôi cấy các chủng nấm mốc có hoạt tính
cellulase mạnh |
Lê Thị Như
An |
Phạm Thị
Ngọc Lan |
65 |
Phân lập và tuyển chọn một
số chủng nấm men có hoạt tính lên men rượn
cao từ vỏ quả |
Lê Thị Tĩnh |
Phạm Thị Ngọc Lan |
66 |
Tối ưu hóa một số
điều kiên nuôi cấy chủng xạ khuẩn có
khả năng phân hủy lignin được phân lập
từ đất trồng rau |
Trương
Thị Mỹ Nhung |
Phạm Thị
Ngọc Lan |
67 |
Tuyển chọn chủng vi khuẩn có
khả năng oxy hóa ethanol cao ứng dụng trong sản
xuất dấm trong quy mô công nghiệp |
Nguyễn Thị Thuyết |
Phạm Thị Ngọc Lan |
68 |
Tối ưu hóa môi trường nuôi
cấy cho chủng nấm mốc ḥa tan phosphate phân
lập từ đấy trồng rau tỉnh Phú Yên |
Hồ Thị Kim
Oanh |
Phạm Thị
Ngọc Lan |
69 |
Tối ưu hóa điều kiện
nuôi cấy của các chủng vi khuẩn có khả
năng phân giải tinh bột cao |
Lê Thị Thanh Thanh |
Phạm Thị Ngọc Lan |
KHOA HÓA |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Nghiên cứu
tổng hợp vật liệu g-C3N4/ZnO và khả năng
ứng dụng |
Lê Thị Thùy
Duyên |
Nguyễn
Đức Vũ Quyên |
2 |
Nghiên cứu tổng hợp
chất màu xanh CoxCa1-xSiO3 dùng trong gốm sứ |
Văn Đức Nhân |
Trần Ngọc Tuyền |
3 |
Nghiên cứu
biến tính vật liệu cacbon nano ống và khả
năng ứng dụng |
Nguyễn
Quốc Huy |
Nguyễn
Đức Vũ Quyên |
4 |
Nghiên cứu tổng hợp
vật liệu nano NiO sử dụng glucomannan làm chất
định hướng cấu trúc |
Vơ Thị Ngọc Thúy |
Trần Thị Văn Thi |
5 |
Nghiên cứu
khả năng xúc tác của nano α-Fe2O3 trong phản
ứng benzyl hóa benzen |
Trần Việt
Bảo |
Trần Thị
Văn Thi |
6 |
Nghiên cứu tổng hợp
vật liệu nano α-Fe2O3 sử dụng glucomannan làm
chất định hướng cấu trúc |
Đoàn Hoàng Vũ |
Lê Lâm Sơn |
7 |
Nghiên cứu
khả năng hấp phụ xanh methylene của hydrogel
glucomannan- graphene oxide |
Đoàn Thị
Phương Thủy |
Lê Lâm Sơn |
8 |
Tổng
hợp và nghiên cứu một số đặc trưng
hóa lư của vật liệu hydrogel glucomannan-poly (acrylic
acid) |
Đường Quang Nhân |
Lê Lâm Sơn |
9 |
Tổng
hợp vật liệu CdS/ZIF-11/ZnO và ứng dụng làm
chất xúc tác quang hóa |
Nguyễn Thị
Bích Lợi |
Trần Thanh Minh |
10 |
Tổng
hợp vật liệu g-C 3 N 4 /ZIF-11/ZnO và ứng dụng
làm chất xúc tác quang hóa |
Nguyễn Văn Song |
Trần Thanh Minh |
11 |
Nghiên cứu
cấu trúc polysaccharide tách chiết từ nấm Đông
trùng hạ thảo (Ophiocordyceps sobolifera) |
Đỗ
Thị Hoàn Hậu |
Trần Thị
Văn Thi |
12 |
Nghiên cứu một số thành
phần hóa học có hoạt tính chống oxy hóa từ cao
chiết toàn phần của cây Giảo cổ lam
(Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) |
Đặng Thị Thanh Hoa |
Lê Trung Hiếu |
13 |
Nghiên cứu thành
phần hóa học tách chiết từ nấm Đông trùng
hạ thảo (Ophiocordyceps sobolifera) |
Bùi Huyền
Nữ Hải Châu |
Lê Trung Hiếu |
14 |
Xác định
đồng thời axit uric, xanthin và hypoxanthin bằng
phương pháp von-ampe ḥa tan sử dụng graphen oxit
dạng khử để biến tính điện cực
glassy cacbon. |
Nguyễn Thị Anh Thư |
Nguyễn Hải Phong |
15 |
Nghiên cứu
khảo sát các điều kiện phân tích các hợp
chất PBDE bằng phương pháp sắc kư khí sử
dụng detector cộng kết điện tử |
Trần Thị
Thanh Lam |
Nguyễn
Đăng Giáng Châu |
16 |
Nghiên cứu xây dụng
phương pháp trắc quang- chemometric xác định
đồng thời Fe (II) và Fe(II) trong
nước tự nhiên. |
Nguyễn Thị Hồng Hoa |
Trần Thúc B́nh. |
17 |
Xác định
một số thông số chất lượng nước
sông An Cựu đoạn chảy qua thành phố Huế. |
Phan Thị Thùy An |
1.
Trần Thị Ái Mỹ. |
18 |
Nghiên cứu sản xuất
một số phẩm màu thực phẩm từ tự
nhiên |
Huỳnh Hữu Huy |
Đinh Quang Khiếu |
19 |
Tổng hợp
phức Cu(II)/COS và ứng dụng |
Hoàng Thị
Thắng |
Trần Thái Ḥa |
20 |
Tổng hợp CoFe2O4 và NiFe2O4 |
Trần Thị Hải Vân |
Đinh Quang Khiếu |
21 |
Nghiên cứu
tổng hợp và biến tính Ui-66 |
Lê Thị Huế |
Lê Thị Ḥa |
22 |
Nghiên cứu tổng hợp
vật liệu |
Đỗ Thị Quỳnh Như |
Bùi Quang Thành |
KHOA VĂN |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người thực hiện |
Giáo viên hướng dẫn |
1 |
Tự sự
đa chủ thể trong tiểu thuyết Sóng ngầm
của Linda Lê |
Nguyễn Thúy Song |
Nguyễn Văn
Hùng |
2 |
Chủ đề chiến tranh
trong tác phẩm Chiến tranh không có một khuôn mặt
phụ nữ của Svetlana Alexievich |
Trần Thị Thanh |
Nguyễn Văn Hùng |
3 |
Chiến tranh và
phận người trong tiểu thuyết Ánh sáng vô h́nh
của Anthony Doerr |
Nguyễn Vũ
Thảo Linh |
Phan Trọng Hoàng
Linh |
4 |
Tư duy đối thoại trong
tiểu thuyết Khải huyền muộn của
Nguyễn Việt Hà |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Phan Trọng Hoàng Linh |
5 |
Cái hài trong Ông
trăm tuổi trèo qua cửa sổ và biến mất
của Jonas Jonasson |
Nguyễn Thị
Phương |
Phan Trọng Hoàng
Linh |
6 |
Thi pháp tiểu thuyết Thị
trấn Tortilla Flat của J.
Steinbeck |
Nguyễn Thị Thu Giang |
Nguyễn Hồng Dũng |
7 |
H́nh tượng
người phụ nữ trong tiểu thuyết
Đỗ quyên đỏ của Anchee Min |
Vơ Thị Đan
Linh |
Đỗ Thu
Thủy |
8 |
Tiểu thuyết Ếch của
Mạc Ngôn dưới góc nh́n nữ quyền luận |
Nguyễn Thị Nga |
Đỗ Thu Thủy |
9 |
5 centimet trên giây
và Khu vườn ngôn từ của Shinkai Makoto từ
góc nh́n so sánh |
Hồ Thị
Thanh Giang |
Phan Nguyễn
Phước Tiên |
10 |
Đặc điểm nghệ
thuật tiểu thuyết Hồ của Banana Yoshimoto |
Bùi Thị Mỹ Linh |
Phan Nguyễn Phước Tiên |
11 |
Thi pháp tập
truyện ngắn Trốn chạy của Alice Munro |
Trần Trung
Nghĩa |
Phạm Phú Uyên
Châu |
12 |
Sự tương đồng và
dị biệt giữa truyền thuyết dân gian Việt
Nam và Hàn Quốc |
Nguyễn Lê Khánh Huyền |
Nguyễn Thị Quỳnh
Hương |
13 |
Thi pháp truyện
ngắn Nguyễn Thị Thụy Vũ qua tập
truyện Mèo đêm và Lao vào lửa |
Nguyễn Thị
Phước Linh |
Trần Nhật
Thu |
14 |
Thế giới nghệ thuật
thơ Trần Đăng Khoa sau 1975 |
Doăn Thị Dung |
Trần Nhật Thu |
15 |
Thế giới
nghệ thuật truyện ngắn Nguyễn Quang Sáng |
Hoàng Thị
Quỳnh Như |
Trần Nhật
Thu |
16 |
Khảo sát văn khắc chữ
Hán tại xă Phú Mỹ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Dương Thị
Ngọc Thúy |
Lê Cảnh Vững |
17 |
Khảo sát
văn khắc chữ Hán tại xă Phú An, huyện Phú Vang,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn
Văn Hùng |
Lê Cảnh
Vững |
18 |
Vai tṛ của chữ Nôm trong văn
bản Nam bang thảo mộc (南邦草木, kí hiệu AB.154, hiện đang lưu giữ
tại Viện nghiên cứu Hán Nôm) |
Trần Thị Vỷ |
Đinh Thị Thanh Mai |
19 |
Đặc
điểm văn bản học của văn bản Nam
bang thảo mộc (南邦草木, kí hiệu AB.154, hiện đang lưu giữ
tại Viện nghiên cứu Hán Nôm) |
Lê Bá Nhật Tân |
Đinh Thị
Thanh Mai |
20 |
Nội dung thơ xướng
họa giữa sứ thần Việt Nam và Triều Tiên
thời trung đại |
Lê Thị Thanh Truyền |
Phạm Thị Gái |
21 |
Đặc
điểm nội dung thơ chữ Hán của Nguyễn
Bỉnh Khiêm trong Việt thi tục biên |
Trương
Đức Dũng |
Trần
Hương Trà |
22 |
Cách giải nghĩa tính từ
chỉ cảm nhận vị giác trong từ điển
Đại nam quốc âm tự vị của Huỳnh
Tịnh Của và Từ điển tiếng Việt do
Hoàng Phê chủ biên |
Trần Thị Hồng My |
Nguyễn Thị Thu Hà |
23 |
Cách giải
nghĩa tính từ chỉ cảm nhận khứu giác trong
từ điển Đại nam quốc âm tự vị
của Huỳnh Tịnh Của và Từ điển
tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên |
Nguyễn Thị
Thanh Thủy |
Nguyễn Thị
Thu Hà |
24 |
Chữ viết tắt có nguồn
gốc từ tiếng Việt và tiếng Anh trong giao
tiếp của sinh viên - đặc điểm cấu
tạo và cách sử dụng |
Phạm Thị Kim Tuyền |
Hà Trần Thùy Dương |
25 |
Đặc
điểm từ ngữ trong các tựa đề phim
tiếng Việt |
Trần Thị
Quỳnh Trang |
Hà Trần Thùy
Dương |
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG |
|||
STT |
Tên đề tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Xây dựng Website bán hàng dựa trên
nền tảng công nghệ blockchain. |
Nguyễn Xuân Hoàng |
Hồ Đức Tâm Linh |
2 |
Thiết kế
bộ ghép kênh/phân kênh lai ghép giữa hệ thống WDM và
MDM |
Nguyễn
Đắc Lâm |
Hồ
Đức Tâm Linh |
3 |
Thiết kế và đánh giá bộ
chuyển mạch quang 2 mode trên hệ thống quang
tốc độ cao |
Nguyễn Phước Nhật |
Hồ Đức Tâm Linh |
4 |
Thiết kế
thiết bị định tuyến hai mode sử dụng
ống dẫn sóng giao thoa đa mode cho các ứng dụng
mạch tích hợp quang tử. |
Phạm Văn
Sáng |
Hồ
Đức Tâm Linh |
5 |
Thiết kế và triển khai
hệ thống IoT trên hệ thống mạng nội
bộ |
Lê Văn Sơn |
Hồ Đức Tâm Linh |
6 |
Thiết kế
bộ ghép/phân kênh phân chia theo mode sử dụng cấu
trúc chữ Y bất đối xứng ứng dụng
trong hệ thống MDM. |
Nguyễn Chánh Tín |
Hồ
Đức Tâm Linh |
7 |
Thiết kế bộ chuyển
mạch kết nối chéo quang 3x3 sử dụng ống
dẫn sóng giao đa mode MMI trên nền vật liệu
Silic. |
Đào Duy Từ |
Hồ Đức Tâm Linh |
8 |
Nghiên cứu t́m
hiểu một số phương pháp điều
khiển cân bằng cho quad drone |
Nguyễn Văn
Tư |
Phan Hải Phong |
9 |
Thiết kế và chế tạo
thiết bị đo nồng độ O2 ḥa tan cho hồ
nuôi tôm. |
Vơ Văn May |
Phan Hải Phong |
10 |
Nghiên cứu và
thiết kế hệ điều khiển thông minh cho
hệ thống pin mặt trời |
Đoàn Quang Song |
Phan Hải Phong |
11 |
Thiết kế và thực thi
thử nghiệm lơi xử lư tín hiệu âm thanh trên kit DE2. |
Trần Xuân Thành |
Phan Hải Phong |
12 |
Thiết kế
xe tự hành thông minh sử dụng thuật toán t́m
đường mù |
Phạm
Đăng Thông |
Phan Hải Phong |
13 |
Thiết kế và chế tạo
thiết bị đo độ pH cho hồ nuôi tôm. |
Nguyễn Tất Hiếu |
Phan Hải Phong |
14 |
Thiết kế
hệ thống vườn thông minh ứng dụng công
nghệ Lora |
Nguyễn
Quốc Minh |
Phan Hải Phong |
15 |
Nghiên cứu thực thi thuật
toán học máy trên phần cứng. |
Nguyễn Văn Trung |
Phan Hải Phong |
16 |
Tổng quan giao
thức IPv6 và triển khai trên hệ thống mạng
riêng ảo VPN/IPSec. |
Trần Hữu
Hoài Nguyên |
Vương Quang
Phước |
17 |
Giám sát hệ thống hạ
tầng mạng FPT tại thành phố Huế |
Trương Công Nhật |
Vương Quang Phước |
18 |
Ứng dụng
giao thức khởi tạo phiên (Session Initiation Protocol)
trong triển khai xây dựng mô h́nh VoIP. |
Trần Tấn
Phú |
Vương Quang
Phước |
19 |
Ứng dụng kỹ thuật
học sâu vào bài toán nhận dạng h́nh ảnh. |
Phạm Phú Quốc |
Vương Quang Phước |
20 |
Tăng
cường bảo mật cho hệ thống mạng
sử dụng Access Control List (ACLs). |
Mai Văn Rôn |
Vương Quang
Phước |
21 |
Quy tŕnh và phương pháp xử lư
sự cố mạng máy tính cho thuê bao Internet. |
Nguyễn Bảo Sanh |
Vương Quang Phước |
22 |
Thiết kế
hệ thống chăm sóc thủy sinh cảnh sử
dụng ESP 8266 |
Tôn Thất Cao
Cường |
Lê Văn Thanh
Vũ |
23 |
Phát hiện khuôn mặt trên nền
tảng OpenCV |
Trần Văn Cường |
Lê Văn Thanh Vũ |
24 |
Hệ thống
điều khiển thiết bị hỗ trợ
trồng nấm bằng điện thoại di dộng
dùng Adruino |
Trần Văn
Cường |
Lê Văn Thanh
Vũ |
25 |
Nghiên cứu, thiết kế
hệ thống sấy và bảo quản giày bằng
Raspberry Pi và HMI Display |
Nguyễn Ngọc Hải |
Lê Văn Thanh Vũ |
26 |
Đo lưu
lượng nước và tính toán giá tiền gửi
về cho người quản lư, người dùng sử
dụng ESP8266 |
Lê Ngọc Lâm |
Lê Văn Thanh
Vũ |
27 |
Nghiên cứu và triển khai ứng
dụng cho thiết bị Logic điều khiển
lập tŕnh được - PLC |
Nguyễn Hữu Thiện |
Lê Văn Thanh Vũ |
28 |
Nghiên cứu và
thiết kế hệ thống mạng theo chuẩn Lora |
Đặng
Văn Tuấn |
Lê Văn Thanh
Vũ |
29 |
Nghiên cứu kỹ thuật
hiển thị HMI ứng dụng cho PLC trong công nghiệp |
Nguyễn Văn Hiệp |
Lê Văn Thanh Vũ |
30 |
Hệ thống
tưới phun mưa cây thanh long điều khiển
tự động qua WebServer |
Dương
Đỗ Nguyên |
Lê Văn Thanh
Vũ |
31 |
T́m hiểu kỹ thuật OFDM trong
hệ thống thông tin quang |
Lê Văn Bửu |
Đặng Xuân Vinh |
32 |
Nghiên cứu công
nghệ truyền thông bằng ánh sáng nh́n thấy |
Hoàng Đ́nh Hoài
Đức |
Đặng Xuân
Vinh |
33 |
T́m hiểu nghiên cứu hệ
thống thông tin di động 5G |
Nguyễn Công Hải |
Đặng Xuân Vinh |
34 |
Mạng
lưới kết nối các thiết bị IOT thông qua
Internet trên Packet Tracer 7.1 |
Đào Quang Hàng |
Đặng Xuân
Vinh |
|
Phân tích thiết kế mạng FTTH
theo công nghệ GPON |
Lê Thanh Lâm |
|
36 |
Hệ thống
thông tin di động 5G |
Hồ Sĩ
Nghĩa |
Đặng Xuân
Vinh |
37 |
Internet of Thing - Ứng dụng xây
dựng hệ thống bằng phần mềm mô
phỏng mạng Cisco Packet Tracer |
Hồ Công Tiến |
Đặng Xuân Vinh |
38 |
Thiết kế
bộ điều khiển cho UAV |
Nguyễn Văn
Phước |
|
39 |
Nghiên cứu và phát triển
mạng cảm biến ứng dụng công nghệ
mạng lora |
Nguyễn Thanh Tuấn |
Nguyễn Văn Ân |
40 |
Nghiên cứu,
thiết kế đồng hồ thông minh hiển thị
trên nền led quay. |
Trương
Văn Đồng |
Nguyễn Văn
Ân |
41 |
T́m hiểu về thuật toán
Q-Learning và Deep Q-Learning trong phương pháp học tăng
cường |
Trần Thị Ái |
Phan Hải Phong |
42 |
Nghiên cứu phương thức ghép nối và trao
đổi dữ liệu giữa BUS AXI và SDRAM chuẩn
SDRAM3L |
Dụng Văn
Anh |
Phan Hải Phong |
43 |
Nghiên cứu phương thức
lập tŕnh điều khiển lơi MicroBlade giao tiếp
với khối Hispeed và khối SDRAM DDR3 để
truyền nhận dữ liệu ở tốc độ
cao |
Trần Văn Lộc |
Phan Hải Phong |
44 |
Nghiên cứu,
thiết kế giao diện đọc - ghi dữ liệu
tốc độ cao cho lơi vi xử lư MicroBlade và SDRAM |
Nguyễn Khoa Anh
Tuấn |
Phan Hải Phong |
45 |
Thiết kế mô h́nh thang máy 3
tầng sử dụng nền tảng arduino |
Bùi Anh Vũ |
Phan Hải Phong |
KHOA CÔNG TÁC XĂ HỘI |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Thực trạng
xuất khẩu lao động của thanh niên tại xă
Phong An, huyện Phong
Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hồ Thị
Ngọc Hoàng |
Nguyễn Xuân
Hồng |
2 |
T́m hiểu nhu cầu của
người cao tuổi tại phường Đông
Lương, thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị |
Vơ Thị Như Lệ |
Nguyễn Xuân Hồng |
3 |
Sinh kế
truyền thống của người Bana ở huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai trong bối cảnh hiện nay |
Trần Thị
Ngọc Huyền |
|
4 |
Nhu cầu chăm sóc sức
khỏe sinh sản của học sinh trường Trung
học phổ thông Chuyên Vơ Nguyên Giáp tại thành phố
Đồng Hới |
Vơ Hoàng Anh |
|
5 |
Thực trạng
nghiện mạng xă hội của học sinh
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tri
Phương thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế hiện nay |
Phan Thị Thanh
Thảo |
Lê Thị Kim Lan |
6 |
Nhu cầu của cộng
đồng LGBT tại thành phố Huế |
Nguyễn Thị Minh Phụng |
Lê Thị Kim Lan |
7 |
Tiếp cận
giáo dục ḥa nhập của trẻ khuyết tật
tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Trần Thị
Quỳnh Ly |
Huỳnh Thị
Ánh Phương |
8 |
Công tác thực hiện chế
độ bảo hiểm y tế cho bệnh nhân tại
bệnh viện Trung ương Huế |
Phan Thị Thu Thủy |
Huỳnh Thị Ánh Phương |
9 |
Công tác thực
hiện chính sách xă hội cho người khuyết
tật tại xă Phong Chương, huyện Phong
Điền, tỉnh TT. Huế |
Lê Lâm |
Bùi Quang Dũng |
10 |
Khảo sát nhu cầu đào
tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực cán
bộ cấp xă tại huyện Nam Giang, tỉnh Quảng
Nam |
Brao Tây |
Bùi Quang Dũng |
11 |
Đánh giá nhu
cầu hỗ trợ tâm lư xă hội của học sinh
THCS trên địa bàn TP. Đồng Hới |
Trương
Thị Thanh Nhàn |
Hồ Sỹ Thái |
12 |
Đánh giá mức độ hài ḷng
về chương tŕnh đào tạo kỹ năng
mềm của sinh viên trường Đại học Khoa
học, Đại học Huế |
|
Trương Thị Yến |
13 |
T́m hiểu mô h́nh
chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ em mồ côi tại
Trung tâm điều dưỡng thương binh và bảo
trợ xă hội tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Thị
Thu Hà |
Nguyễn Thị
Nha Trang |
KHOA BÁO CHÍ |
|||
STT |
Tên đề
tài |
Người
thực hiện |
Giáo viên
hướng dẫn |
1 |
Phương thức thể
hiện của truyền h́nh VTV go trên thiết bị di
động |
Lê Thị Diệu
Huyền |
Phan Quốc Hải |
2 |
Phương
thức thể hiện tin Rapnews trên báo VietnamPlus |
Nguyễn
Thị Phương Mai |
Phan
Quốc Hải |
3 |
Phương thức thể
hiện tác phẩm bài ảnh trên báo điện tử
Việt Nam hiện nay |
Trần Thị
Hiền |
Phan Quốc Hải |
4 |
Phương
thức thể hiện tác phẩm bài video trên báo
điện tử Việt Nam hiện nay |
Nguyễn
Thị Hương |
Phan
Quốc Hải |
5 |
Phản biện xă hội về
chính sách tự chủ đại học trên báo
điện tử Giáo dục Việt Nam hiện nay |
Nguyễn Đoan
Thục Trâm |
Hoàng Lê Thúy Nga |
6 |
Phản biện
xă hội về chính sách tự chủ đại học
trên báo Dân Trí hiện nay |
Nguyễn
Cửu Minh Thư |
Hoàng
Lê Thúy Nga |
7 |
Phản biện xă hội về
chính sách tự chủ đại học trên báo Vietnamnet
hiện nay |
Trần Thị
Như Quỳnh |
Hoàng Lê Thúy Nga |
8 |
Phản biện
xă hội về chính sách tự chủ đại học
trên báo VN Express hiện nay |
Nguyễn
Thị Thanh Ly |
Hoàng
Lê Thúy Nga |
9 |
Nội dung và h́nh
thức chuyên mục Góc nh́n trên VnExpress |
Tăng Thùy Dung |
Đinh Khắc
Quỳnh Giang |
10 |
Nội
dung và h́nh thức chương tŕnh 600s thời sự trên
fanpage của VnExpress |
Nguyễn
Thị Hiền |
Đinh
Khắc Quỳnh Giang |
11 |
Nội dung và h́nh
thức chuyên mục Intractive/ longform trên VnExpress |
Vơ Thị Thùy Trúc |
Đinh Khắc
Quỳnh Giang |
12 |
Đề
tài bạo lực học đường trên báo Tuổi
trẻ năm 2018 |
Hoàng
Minh Hữu |
Đinh
Khắc Quỳnh Giang |
13 |
Yếu tố h́nh
ảnh trong tác phẩm Mega Story trên báo VietnamPlus hiện nay |
Phan Đ́nh Vũ |
Vơ Kiên Trung |
14 |
Yếu
tố h́nh ảnh trong tác phẩm Longform trên báo VnExpress
hiện nay |
Vơ
Thị Út Trinh |
Vơ
Kiên Trung |
15 |
Yếu tố h́nh
ảnh trong tác phẩm Longform trên báo Zing.vn hiện nay |
Hoàng Nguyễn Linh
Chi |
Vơ Kiên Trung |
16 |
Yếu
tố h́nh ảnh trong tác phẩm E-Magazine trên báo Vietnamnet
hiện nay |
Nguyễn
Bạch Minh Châu |
Vơ
Kiên Trung |
17 |
Thông tin chỉ
dẫn trong Bản tin “Dự báo thời tiết” trên VTV1
hiện nay |
Bùi Thảo
Hương |
Hồ Thị
Diệu Trang |
18 |
Thông
tin chỉ dẫn về An toàn thực phẩm trên báo
Tuổi trẻ Online hiện nay |
Lê
Xuân Dũng |
Hồ
Thị Diệu Trang |
19 |
Phương
thức thể hiện Video Inforgraphic trong chuyên mục
Inforgraphic trên báo VnExpress hiện nay |
Hồ Thị
Ngọc Ánh |
Hồ Thị
Diệu Trang |
20 |
Phương
thức thể hiện Inforgraphic News trong chuyên mục
“Inforgraphic” trên báo VnExpress |
Nguyễn
Thị Liệu |
Hồ
Thị Diệu Trang |
21 |
Xu hướng
tiếp nhận sản phẩm báo in của công chúng sinh
viên Đại học Huế hiện nay |
Hoàng Thu Hiền |
Lê Quang Minh |
22 |
Xu
hướng tiếp nhận sản phẩm báo in của
công chúng thành phố Huế |
Nguyễn
Thanh Kha |
Lê
Quang Minh |
23 |
Hoạt
động tuyên truyền quảng bá tuyển sinh của
trường Đại học Khoa học, Đại
học Huế hiện nay |
Nguyễn Thị
Vân |
Lê Quang Minh |
24 |
Thông
tin phi văn tự trong siêu tác phẩm báo chí trên trang tin
điện tử Soha.vn hiện nay |
Nguyễn
Thị Tường Vy |
Lê
Quang Minh |
25 |
Yếu tố
đa phương tiện trên báo Thừa Thiên Huế
online |
Bùi Thị Thúy |
Trần Thị
Phương Nhung |
26 |
Nội
dung và h́nh thức chuyên mục “ Việt Nam thức
giấc” trên VTV1 |
Trần
Thị Thanh Trang |
Trần
Thị Phương Nhung |
27 |
Quảng bá sản
phẩm báo in và báo điện tử trên mạng xă
hội |
Nguyễn Thị
Hàn Mi |
Trần Thị
Phương Nhung |
28 |
Thực
tiễn hoạt động truyền thông cho công tác
tuyển sinh tại Đại học Kinh tế Huế |
Nguyễn
Thị Phương Dung |
Nguyễn
Ngọc Hạnh My |
29 |
Thực tiễn
hoạt động truyền thông cho công tác tuyển sinh
tại Khoa Du lịch ĐHH |
Nguyễn Thu Trúc |
Nguyễn Ngọc
Hạnh My |
30 |
Thực
tiễn hoạt động truyền thông cho công tác
tuyển sinh tại Đại học Y Dược
Huế |
Phan
Thị Nhật Thương |
Nguyễn
Ngọc Hạnh My |
31 |
Thực tiễn
hoạt động truyền thông cho công tác tuyển sinh
tại Đại học Luật Huế |
Hoàng Ngọc
Hải |
Nguyễn Ngọc
Hạnh My |
32 |
Thông
tin nông nghiệp và nông thôn trên Báo Thừa Thiên Huế Online
hiện nay |
Trịnh
Thanh Nhàn |
Hồ
Dũng |
33 |
Thông tin du lịch
Tỉnh Thừa Thiên Huế trên Báo Thừa Thiên Huế
Online hiện nay |
Nguyễn Thị
Như Ư |
Hồ Dũng |
34 |
Video
trên báo Thừa Thiên Huế Online hiện nay |
Hồ
Thảo Ngọc |
Hồ
Dũng |
35 |
Sử dụng
mạng xă hội trong phát triển thương hiệu
báo điện tử (Khảo sát báo VNexpress và VTC News) |
Nông Thị Thu
Thảo |
Lê Nguyễn
Phương Thảo |
36 |
Nhu
cầu và điều kiện tiếp nhận sản
phẩm báo chí của sinh viên Đại học Huế
hiện nay |
Nguyễn
Thị Hồng Hải |
Lê
Nguyễn Phương Thảo |
37 |
Đặc
điểm bài PR trên Báo Thanh niên năm 2018 |
Phan Thị Kim Oanh |
Hoàng Tất
Thắng |
38 |
Đặc
điểm bài PR trên Báo Tuổi trẻ năm 2018 |
Nguyễn
Trúc Phương |
Hoàng
Tất thắng |
44 |
Yếu tố h́nh
ảnh trong tác phẩm báo chí đa phương tiện
trên báo VnExpress năm 2017 |
Hồ Phạm Hoàng Ngân |
Vơ Kiên Trung |
2. Thạc sĩ
Năm 2018 |
|||
STT |
Tên đề tài |
Họ và tên người thực thiện |
Họ và tên người hướng dẫn |
1 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về nguyên tắc xây dựng
đạo đức mới và sự vận dụng vào
việc bồi dưỡng đạo đức cho thanh
niên tỉnh Khánh Ḥa hiện nay |
Lê Văn Dũng |
TS. Trần Thị Hồng Minh |
2 |
Vấn
đề giữ ǵn và phát huy giá trị văn hóa dân
tộc Chăm ở Ninh Thuận hiện nay |
Lê Thị
Hiền |
TS. Trần
Thị Hồng Minh |
3 |
Vấn đề Tha hóa trong tư
tưởng triết học của Jiddu Krishnamurti |
Nguyễn Thị Mai |
TS. Nguyễn Việt Phương |
4 |
Quan niệm
về đức hạnh trong triết học Hy Lạp
cổ đại và ư nghĩa nhân sinh của nó |
Vơ Minh Tuyên |
PGS.TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
5 |
Nghiên cứu tổ chức quy
hoạch kiến trúc mạng lưới chợ tại
Thành phố Huế |
Phan Lương Bằng |
TS Trần Đình Hiếu |
6 |
Đánh
giá không gian xanh trong quy hoạch khu nhà ở
tại Thành phố Huế |
Trần
Phước Hùng |
TS Trần
Đình Hiếu |
7 |
Nghiên cứu tổ chức không
gian kiến trúc cảnh quan nút giao thông chính thị xă
Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huỳnh Tây |
TS Trần Đình Hiếu |
8 |
Sự
tương tác giữa kiến trúc sư
và chủ nhà trong quá trình thiết kế
nhà ở tư nhân tại Thành phố Huế |
Ngô Việt |
TS Nguyễn
Ngọc Tùng |
9 |
Bảo tồn thích ứng
giá trị kiến trúc truyền thống làng
Kim Long, Thành phố Huế |
Lê Quang Vinh |
TS Nguyễn Ngọc Tùng |
10 |
Nghiên cứu
đặc trưng kiến trúc chùa Huế
thời Nguyễn |
Nguyễn Thị
Minh Xuân |
TS Nguyễn
Ngọc Tùng |
11 |
Tổ chức không gian cảnh
quan theo hướng phát triển bền
vững tuyến phố đi bộ Trịnh Công
Sơn, Thành phố Huế |
Nguyễn Tùng Minh Nhật |
TS Nguyễn Vũ Minh |
12 |
Tôn tạo
cảnh quan di tích hồ Tịnh Tâm - Kinh thành Huế |
Phan Thuận
Ý |
TS Nguyễn
Vũ Minh |
13 |
Nghiên cứu quy hoạch
kiến trúc khu vực Kinh thành Huế
thích ứng biến đổi khí hậu |
Lê Thị Tâm An |
TS Trần Tuấn Anh |
14 |
Nghiên cứu
mô hình kiến trúc công trình nổi phát
triển du lịch trên sông ở Thành phố
Huế |
Lê Văn Thanh
Hùng |
TS Trần
Tuấn Anh |
15 |
Yếu tố hiện thực
huyền ảo trong tiểu thuyết của Hồ Anh
Thái |
Nguyễn Xuân B́nh |
TS. Phan Tuấn Anh |
16 |
Nghệ thuật
trần thuật trong tiểu thuyết "Người
thứ hai" và "6 ngày" của Tô Hải Vân |
Nguyễn Công
Hậu |
TS. Nguyễn
Văn Hùng |
17 |
Thi pháp truyện ngắn Trần
Thanh Cảnh |
Văn Thị Hoài |
PGS.TS. Hồ Thế Hà |
18 |
Chủ
đề chiến tranh và hậu chiến trong tiểu
thuyết “Mảnh vỡ của mảnh vỡ” của
Vĩnh Quyền |
Trần Thị
Bích Ngọc |
PGS.TS. Nguyễn
Thành |
19 |
Đặc trưng nghệ
thuật tiểu thuyết lịch sử Nguyễn
Triệu Luật |
Nguyễn Thị Hoài Thương |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
20 |
Đặc
điểm hát nói đầu thế kỉ XX |
Nguyễn Lâm
Bảo Trân |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
21 |
Đánh giá nguồn h́nh thành trữ
lượng nước dưới đất có xét
đến các yếu tố biến đổi khí hậu
huyện Thăng B́nh, tỉnh Quảng Nam |
Lê Viết Bính |
TS. Nguyễn Đ́nh Tiến |
22 |
Nghiên cứu các
kiểu cấu trúc nền phục vụ quy hoạch xây
dựng tổng thể thành phố Quảng Ngăi
đến năm 2030. |
Nguyễn Văn
Can |
PGS. TS. Đỗ
Quang Thiên |
23 |
Xây dựng
mô h́nh cấu trúc 3 D nền địa chất công
tŕnh khu vực trung tâm thành phố Đà Nẵng |
Nguyễn Đại Hữu |
TS. Trần Hữu Tuyên |
24 |
Nghiên cứu
tương quan giữa độ băo ḥa nước và
sức kháng cắt của đất tàn tích phục
vụ đánh giá ổn định mái dốc Quốc
lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Dương
Vĩnh Nhiều |
TS. Nguyễn
Thị Thanh Nhàn |
25 |
Nghiên cứu xây dựng bản
đồ cấu trúc nền công tŕnh khu vực Thừa
Thiên Huế tỷ lệ 1/50.000 |
Lê Quang Quốc |
PGS. TS. Đỗ Quang Thiên |
26 |
Đánh giá
khả năng sử dụng cát nội đồng trong
chế tạo bê tông và vữa xây dựng tại tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Hoàng Ngọc
Thạch |
TS. Trần
Hữu Tuyên |
27 |
Ứng dụng kết quả thí
nghiệm cắt trượt động và xuyên tiêu
chuẩn phục vụ đánh giá sức kháng hóa lỏng
của đất loại cát đồng bằng
Quảng Trị |
Trần Ngọc Tin |
TS. Trần Thanh Nhàn |
28 |
T́m hiểu
phương pháp định tuyến hiệu quả
năng lượng trong mạng RFID |
Vơ Viết Chí |
PGS.TS. Vơ Viết
Minh Nhật |
29 |
Ứng dụng phương pháp quy
hoạch động trong bồi dưỡng học sinh
giỏi Tin Trung học phổ thông |
Phạm Thị Anh Đào |
PGS.TS. Hoàng Quang |
30 |
T́m hiểu chương
tŕnh logic ưu tiên và ứng dụng đối với
việc lập luận |
Nguyễn Thị
Huyên |
PGS.TS.
Trương Công Tuấn |
31 |
T́m hiểu phương pháp lập
luận mờ và ứng dụng để xây dựng
hệ dự đoán bệnh đái tháo đường |
Trần Thị Thu Huyền |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
32 |
Xây dựng
hệ thống thông tin về di tích Thành cổ Quảng
trị dựa vào công nghệ 3D trền nền GIS |
Phan Thị Hoa
Lợi |
PGS.TS. Lê Mạnh
Thạnh |
33 |
Nghiên cứu một số
phương pháp phân cụm mờ và ứng dụng |
Nguyễn Thị Nga |
TS. Nguyễn Công Hào |
34 |
T́m hiểu
bảo mật dữ liệu phân tán và ứng dụng |
Nguyễn Thị
Tuyết Trinh |
PGS.TS. Nguyễn
Mậu Hân |
35 |
T́m hiểu kỹ thuật
định tuyến trong mạng SDN |
Phan Cảnh Văn |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
36 |
Nghiên cứu
ảnh hưởng của một số yếu tố
đến sinh trưởng và phát triển cây
gừng (Zingiber offcinale Roscoe) |
Phạm Thị Thanh
Thảo |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
37 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của nano bạc lên khả năng sinh trưởng, phát
triển, năng suất và chất lượng giống
lúa Đài thơm 8 ở Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Quang Hoàng Vũ |
PGS.TS. Hoàng Thị Kim Hồng |
38 |
Nghiên cứu
kiểu gen kháng nguyên bạch cầu người (HLA) và
các chỉ số miễn dịch trên bệnh nhân ghép
thận tại bệnh viện Trung ương Huế |
Nguyễn Văn
Sơn |
TS. Chế
Thị Cẩm Hà |
39 |
Đánh giá một số chỉ
tiêu vi sinh vật gây ô nhiễm thực phẩm tại các
bếp ăn bán trú trên địa bàn thành phố Huế |
Huỳnh Kim Hoàng |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Lan |
40 |
Đánh giá
một số chỉ tiêu vi
sinh trong hải sản
đường phố chế biến sẵn tại thành phố Nha Trang, tỉnh
Khánh Ḥa |
Trần Thị
Như Anh |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
41 |
Nghiên cứu đặc
điểm vỏ phong hóa dọc tuyến đường
74 qua huyện A Lưới và các vấn đề
địa chất liên quan |
Phan Văn Trung |
TS. Nguyễn Thị Thủy |
42 |
Phong trào
đấu tranh cách mạng của nhân dân Vinh Hà, Vinh Thái,
Vinh Phú, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
trong kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) |
Lê Thị Mỹ
Dung |
PGS.TS. Nguyễn
Văn Đăng |
43 |
Tính chất triết lư và
đặc điểm nghệ thuật trong kiến trúc
lăng Minh Mạng |
Nguyễn Hùng Cường |
TS. Huỳnh Công Bá |
44 |
Huyện Hải
Lăng (tỉnh Quảng Trị) trong cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước 1965 – 1975 |
Văn Thị Thu
Hà |
PGS.TS. Bùi Thị
Tân |
45 |
Chiến khu Ba Ḷng (tỉnh
Quảng Trị) trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1947 – 1954) |
Nguyễn Thị Hảo |
PGS.TS. Bùi Thị Tân |
46 |
Cuộc
đời và sự nghiệp của Nguyễn Văn Thành
(1758 – 1817) |
Đặng
Thị Thanh Loan |
PGS.TS. Nguyễn Văn
Đăng |
47 |
Chiến khu Ḥa Mỹ và chiến
khu Dương Ḥa (Thừa Thiên Huế) trong kháng chiến chống thực
dân Pháp 1947 – 1954 |
Ngô Minh Thuấn |
TS. Lê Nhị Ḥa |
48 |
Cuộc
đời và sự nghiệp của Đặng Văn
Ḥa (1791 – 1856) |
Tô Thị Bích Thúy |
PGS.TS. Đỗ
Bang |
49 |
Thực trạng và giải pháp
bảo tồn, phát huy giá trị di sản chùa Thiên Mụ,
chùa Quốc Ân ở Huế |
Trần Tuấn Anh |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh |
50 |
Tác động
của thiết chế văn hóa cơ sở đến
đời sống dân cư ở huyện Phú Lộc,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nguyễn
Đức Lộc |
TS. Nguyễn Xuân
Hồng |
51 |
Bảo tồn và phát huy giá trị
di sản văn hóa tộc người Cơ Tu ở
bảo tàng Đà Nẵng, bảo tàng Quảng Nam |
Phan Thị Ngọc Mỹ |
TS. Trần Thị Mai An |
52 |
Sinh kế
của cư dân ven biển thành phố Đồng
Hới tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Nguyễn
Đăng Tuấn |
PGS.TS. Nguyễn
Văn Mạnh |
53 |
Chính
sách đối ngoại của Siam từ thời Rama II
đến thời Rama IV (1809 - 1868) |
Dương Viết Tiến Huy |
TS. Lê Thị Anh Đào |
54 |
T́m hiểu các
phương pháp xác thực thông tin và ứng dụng trong
quản lư văn thư |
Trần Thanh
Phúc |
PGS.TS Nguyễn
Mậu Hân |
55 |
T́m hiểu về BigTable và giải
pháp lưu trữ dữ liệu phân tán có cấu trúc. |
Trần Ngọc Thuận |
PGS.TS Nguyễn Mậu Hân |
56 |
T́m hiểu cơ
sở dữ liệu có yếu tố thời gian và
ứng dụng xây dựng hệ thống đặt pḥng
trực tuyến cho thư viện Trường
Đại học An Giang |
Nguyễn
Ngọc Anh |
PGS.TS Hoàng Quang |
57 |
T́m hiểu về cây quyết
định đa nhăn |
Lê Trường Giang |
TS. Hoàng Thị Lan Giao |
58 |
T́m hiểu cơ
sở dữ liệu có yếu tố thời gian và
ứng dụng vào quản lư điểm tại
Trường Đại học An Giang |
Trần Châu
Phúc |
PGS.TS Hoàng Quang |
59 |
Ứng dụng phân cụm dữ
liệu vào việc đánh giá giảng viên tại
Trường Đại học An Giang |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
TS. Hoàng Thị Lan Giao |
60 |
Nghiên cứu
một số phương pháp phát hiện các đặc
trưng của khuôn mặt người |
Phạm Tuân |
TS. Nguyễn
Đăng B́nh |
61 |
Nhận dạng và đếm
phương tiện giao thông theo thời gian thực
sử dụng mạng Nơ-ron tích chập |
Trương Minh Tuyền |
TS. Đoàn Thanh Nghị |
62 |
Nghiên cứu các
phương pháp phát hiện sinh trắc của vân tay và
ứng dụng |
Trần Viết
Vinh |
TS. Nguyễn
Đăng B́nh |
63 |
T́m hiểu ngữ nghĩa
chương tŕnh logic dạng tuyển có thứ tự |
Phan Thị Thanh Thoãng |
PGS.TS Trương Công Tuấn |
64 |
T́m hiểu
việc mở rộng chương tŕnh Datalog cho Web
ngữ nghĩa |
Bùi Thị Kim
Tuyến |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
65 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật ước tính thẻ dựa trên giao thức DFSA
trong hệ thống RFID |
Huỳnh Bửu Ngọc |
PGS.TS Vơ Viết Minh Nhật |
66 |
Đánh giá
hiệu năng mạng di động tế bào dựa
trên cơ chế kênh bảo vệ phân đoạn |
Trần
Nguyễn Minh Tuấn |
TS. Đặng
Thanh Chương |
67 |
T́m hiểu phương pháp
thiết kế h́nh trạng mạng RFID dựa trên
giải thuật di truyền |
Phạm Trí Thức |
PGS.TS Vơ Viết Minh Nhật |
68 |
Nhiên cứu
một số kỹ thuật ảo hóa và đề
xuất mô h́nh xây dựng đám mây riêng |
Lại Thái
Mạnh |
PGS.TS Lê Mạnh
Thạnh |
69 |
Nghiên cứu các cơ chế
bảo mật Web Service và ứng dụng vào hệ
thống cơ sở dữ liệu dùng chung ngành giáo
dục tỉnh An Giang |
Thái Hoàng Vũ |
TS. Nguyễn Văn Ḥa |
70 |
T́m hiểu giao
thức OLSR có xét chất lượng dịch vụ trên
mạng MANET |
Trần
Đăng Khoa |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
71 |
Nghiên cứu một số kỹ
thuật trong xử lư ngôn ngữ tự nhiên và ứng
dụng |
Thái Đông Hồ |
PGS.TS Lê Mạnh Thạnh |
72 |
Nghiên cứu nuôi
cấy callus cây sâm Bố Chính (Abelmoschus sagittifolius Kurz ) |
Bùi Thị
Diệu |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
73 |
Nghiên cứu nhân giống invitro cây
NhânTrần (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) |
Phan Thụy Trúc Như |
PGS.TS. Trương Thị Bích
Phượng |
74 |
Nghiên cứu nhân
giống cây Linh Sam (Desmodium unifoliatum) bằng giâm hom |
Phạm
Trường Hổ |
PGS.TS. Vơ Thị
Mai Hương |
75 |
Nghiên cứu nhân giống cây Linh Sam
(Desmodium unifoliatum) bằng hạt |
Vơ Thị Lượm |
PGS.TS. Vơ Thị Mai Hương |
76 |
Ảnh
hưởng của vi khuẩn cố định nitrogen
phân lập từ đất trồng tỉnh Phú Yên
đến sinh trưởng của một số loài rau |
Tạ Diệu
Đoan |
1/ PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
77 |
Tuyển chọn chủng nấm
sợi ḥa tan phosphate vô cơ khó tan từ đất
trồng rau ở Tuy Ḥa - Phú Yên và bón thử nghiệm cho
cây trồng |
Thiều Minh Trương |
PGS.TS.
Phạm Thị Ngọc Lan |
78 |
Thu nhận
chitosan từ vỏ tôm thẻ chân trắng bằng
bromelain của chồi dứa để tạo màng sinh
học bảo quản trứng gia cầm |
Nguyễn Bảo
Hải |
TS. Chế
Thị Cẩm Hà |
79 |
Đánh giá khả năng xử lư
đạm, lân và COD của nước thải chế
biến thủy sản bằng cỏ VA06 (Pennisetum
americanum x P.purpurcum) trong điều kiện ngập
nước |
Bùi Thị Nguyệt Hảo |
TS. Nguyễn Minh Trí |
80 |
Ứng dụng
lập luận mờ trong dự đoán kết quả
sát hạch quốc gia của
học viên lái xe |
Phan Phú B́nh |
PGS.TS Lê Mạnh
Thạnh |
81 |
Phương pháp xử lư dữ
liệu phân tán trên nền tảng Hadoop và ứng dụng |
Nguyễn Đức Chánh |
PGS.TS Nguyễn Mậu Hân |
82 |
T́m hiểu
một số kỹ thuật phân cụm trong hệ
thống |
Nguyễn Văn
Công |
PGS.TS Vơ Viết
Minh Nhật |
83 |
T́m hiểu phép hợp giải SLT
đối với chương tŕnh logic |
Lê Trọng Đăi |
PGS.TS Trương Công Tuấn |
84 |
Thiết kế
cơ sở dữ liệu thời gian cho quản lư
hồ sơ bệnh nhân tại trung tâm y tế huyện |
Đào Hà An Duyên |
PGS.TS Hoàng Quang |
85 |
Đánh giá hiệu năng các giao
thức định tuyến AODV
và AntHocNET trên mạng MANET |
Tŕnh Minh Kỷ |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
86 |
T́m hiểu
một số phương pháp cân bằng năng
lượng trong mạng RFID |
Nguyễn
Phước Long |
PGS.TS Vơ Viết
Minh Nhật |
87 |
Nghiên cứu một số
phương pháp tích hợp mờ và ứng |
Đoàn Thị Thanh Nga |
TS. Nguyễn Công Hào |
88 |
T́m hiểu
ngữ nghĩa xác đáng của chương tŕnh logic mô
tả trong web ngữ nghĩa |
Hồ Thị
Mỹ Ngân |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
89 |
Thiết kế cơ sở dữ
liệu thời gian cho quản lư đào tạo
tại trường THPT |
Trần Ngọc Tài |
PGS.TS Hoàng Quang |
90 |
Nghiên cứu
cơ chế xử lư ngoại lệ trong một số
ngôn ngữ lập tŕnh hướng đối
tượng |
Nguyễn Thị
Ngọc Thao |
TS. Trần Thanh
Lương |
91 |
Kỹ thuật phân đoạn chùm
kết hợp tại nút lơi trong
mạng chuyển mạch chùm quang |
Đào Ái Thao |
TS. Đặng Thanh Chương |
92 |
Xây dựng
hệ hỗ trợ quản lư học sinh trường
THPT Nguyễn Trăi theo
phường, xă |
Nguyễn
Ngọc Thiện |
PGS.TS Lê Mạnh
Thạnh |
93 |
T́m hiểu hệ thống phân tán
và ứng dụng trong quản lư
công văn |
Phạm Thị Trâng |
PGS.TS Nguyễn Mậu Hân |
94 |
Ứng dụng
mô h́nh hàng đợi Mixed Loss-Delay để phân tích
kiến trúc nút mạng OBS |
Trần Thị
Thu Tuyền |
TS. Đặng
Thanh Chương |
95 |
T́m hiểu ngữ nghĩa và
một số thủ tục chứng minh đối
với chương tŕnh logic phỏng đoán |
Trần Thị Nghị |
PGS.TS Trương Công Tuấn |
96 |
Nghiên cứu công
nghệ tạo đám mây riêng và ứng dụng |
Lê Khắc Huy |
PGS.TS Lê Mạnh
Thạnh |
97 |
Nghiên cứu mô h́nh xử lư ngôn
ngữ tự nhiên và ứng dụng xây dựng quy tŕnh
phân loại văn bản |
Huỳnh Ngọc Điệp |
PGS.TS Lê Mạnh Thạnh |
98 |
Ứng dụng
lư thuyết tập mờ vào đánh giá sự hài ḷng
của người dân đối với dịch vụ
công về giáo dục tiểu học tại huyện
Sơn Hà tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Thành
Dũng |
TS. Nguyễn Công
Hào |
99 |
T́m hiểu các giao thức
định tuyến SLEACH, RLEACH và LEACH-C trên mạng WSN |
Phan Trọng Tấn |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
100 |
T́m hiểu
ảnh hưởng của tham số Alpha và Beta trong giao
thức TCP-Vegas trên mạng đường trục
tốc độ cao |
Phan Thị
Mỹ Dung |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
101 |
T́m hiểu về điện toán
đám mây để quản lư và truy xuất nguồn
gốc Sâm Quảng Nam |
Lê Quang Lưu |
PGS.TS Nguyễn Mậu Hân |
102 |
T́m hiểu
việc biểu diễn tri thức và lập luận
bằng hệ thống lập tŕnh logic DLV |
Đặng
Ngọc Châu |
PGS.TS
Trương Công Tuấn |
103 |
T́m hiểu ngữ nghĩa và
một số thủ tục chứng minh đối
với chương tŕnh logic phỏng đoán |
Trần Thị Nghị |
PGS.TS Trương Công Tuấn |
104 |
T́m hiểu
một số kỹ thuật chống va chạm dựa
trên ALOHA trong hệ thống
RFID |
Phan Văn Hoàn |
PGS.TS Vơ Viết
Minh Nhật |
105 |
T́m hiểu một số kỹ
thuật chống va chạm dựa trên cây nhị phân trong
hệ thống RFID |
Nguyễn Thanh Thiên |
PGS.TS Vơ Viết Minh Nhật |
106 |
Nghiên cứu công
nghệ tạo đám mây riêng và ứng dụng |
Lê Khắc Huy |
PGS.TS Lê Mạnh
Thạnh |
107 |
Nghiên cứu mô h́nh xử lư ngôn
ngữ tự nhiên và ứng dụng xây dựng quy tŕnh
phân loại văn bản |
Huỳnh Ngọc Điệp |
PGS.TS Lê Mạnh Thạnh |
108 |
Ứng dụng lư
thuyết tập mờ vào đánh giá sự hài ḷng của
người dân đối với dịch vụ công
về giáo dục tiểu học tại huyện Sơn
Hà tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Thành
Dũng |
TS. Nguyễn Công
Hào |
109 |
T́m hiểu một số
phương pháp lập luận xấp xỉ và ứng
dụng vào dự báo rủi ro tín dụng của Ngân hàng |
Phạm Huỳnh Vĩnh An |
TS. Nguyễn Công Hào |
110 |
Thiết kế
cơ sở dữ liệu thời gian cho quản lư
đào tạo tại trường Trung cấp nghề
Thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam |
Ngô Văn Vinh |
PGS.TS Hoàng Quang |
111 |
Thiết kế cơ sở dữ
liệu thời gian cho quản lư hồ sơ bảo
hiểm xă hội |
Phạm Thái Dương |
PGS.TS Hoàng Quang |
112 |
T́m hiểu các
giao thức định tuyến SLEACH, RLEACH và LEACH-C trên
mạng WSN |
Phan Trọng
Tấn |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
113 |
T́m hiểu ảnh hưởng
của tham số Alpha và Beta trong giao thức TCP-Vegas trên mạng
đường trục tốc độ cao |
Phan Thị Mỹ Dung |
PGS.TS Vơ Thanh Tú |
114 |
T́m hiểu cơ
chế định tuyến lệch hướng có ưu
tiên với đường trễ quang FDL trong mạng
chuyển mạch chùm quang |
Nguyễn Xuân Sang |
TS. Đặng
Thanh Chương |
115 |
Mô h́nh phân tích cơ chế
định tuyến lệch hướng với QoS
dựa trên lưu lượng tải trong mạng
chuyển mạch chùm quang |
Nguyễn Hoài Phương |
TS. Đặng Thanh Chương |
116 |
Nghiên cứu Web
ngữ nghĩa và ứng dụng vào quản lư dân cư
theo địa bàn cư trú |
Lê Trung Vũ |
PGS.TS Hoàng Hữu
Hạnh |
117 |
Đánh giá thực trạng
quản lư và hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp trong xây dựng nông thôn mới ở huyện Phú
Ninh, tỉnh Quảng Nam |
Bùi Vơ Quảng |
PGS.TS. Hà Văn Hành |
118 |
Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp quản
lư khai thác vật liệu xây dựng thông thường
ở huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Thị
Bích Vân |
PGS.TS.Nguyễn
Văn Canh |
119 |
Thực trạng và giải pháp nâng
cao hiệu quả quản lí, sử dụng đất
nông nghiệp ở xă Quế Xuân, huyện Quế Sơn,
tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Văn Thiệp |
TS. Bùi Thị Thu |
120 |
Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp quản
lư, khai thác nước dưới đất ở
thị xă Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Văn
Hướng |
TS. Nguyễn
Đ́nh Tiến |
121 |
Đánh giá t́nh trạng dinh
dưỡng các hồ ở thành phố Tam Kỳ,
tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp
kiểm soát ô nhiễm |
Đỗ Thị Vân |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp |
122 |
Đánh giá
hiện trạng chất lượng nước sông Bàn
Thạch ở thành phố Tam Kỳ và đề xuất
giải pháp quản lư |
Lê Thị Thu
Hằng |
TS. Nguyễn Minh
Trí |
123 |
Đánh giá hiện trạng phát sinh
nước thải từ hoạt động kinh doanh
lưu trú ở thành phố Hội An và đề xuất
giải pháp kiểm soát ô nhiễm |
Nguyễn Thế Phương |
TS. Đường Văn Hiếu |
124 |
Nghiên cứu áp
dụng chỉ số chất lượng nước
(WQI) phục vụ quản lư môi trường sông Kôn,
tỉnh B́nh Định |
Nguyễn Văn
Hậu |
TS. Nguyễn
Hải Phong |
125 |
Nghiên cứu áp dụng chỉ
số chất lượng nước (WQI) phục
vụ quản lư môi trường sông Vu Gia, tỉnh
Quảng Nam |
Phan Văn Tuấn |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp |
126 |
Thực trạng
và giải pháp quản lư chất thải rắn sinh
hoạt |
Nguyễn Thị
Hiền Oanh |
PGS.TS. Lê Thị
Kim Lan |
127 |
Ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu đến sản xuất
nông nghiệp vùng ven biển thành phố Tam Kỳ và
đề xuất giải pháp ứng phó |
Trần Văn Duyên |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
128 |
Tác động
của du lịch sinh thái đến tài nguyên thiên nhiên khu
vực hồ Phú Ninh,
tỉnh Quảng Nam |
Văn Thị
Trinh |
TS. Nguyễn Xuân
Hồng |
129 |
Sự tham gia của cộng
đồng trong phát triển du lịch sinh thái
hướng tới bảo vệ môi trường ở
huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam |
Lê Thị Phương Chi |
PGS.TS. Tôn Thất Pháp |
130 |
Kiểm kê phát
thải khí nhà kính của thành phố Hội An và
đề xuất giải pháp giảm thiểu |
Trần Thị
Vân |
TS. Trần Anh
Tuấn |
131 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư chất thải nguy hại tại Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xă
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
Phạm Thiên Danh |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
132 |
Thực trạng
và giải pháp tái sử dụng chất thải trồng
nấm rơm tại huyện Thăng B́nh, tỉnh
Quảng Nam |
Lê Thị
Tường Vi |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
133 |
Hiện trạng và giải pháp nâng
cao mức tiêu thụ thực phẩm an toàn ở tỉnh
Quảng Nam |
Lê Thủy Trinh |
TS. Trần Anh Tuấn |
134 |
Hiện trạng
và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư môi
trường tại Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai -
Trường Hải, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng
Nam |
Nguyễn Nữ
Như Hiền |
PGS.TS. Vơ Văn
Phú |
135 |
Đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư môi trường
Khu công nghiệp Tam Thăng, tỉnh Quảng Nam |
Hoàng Thị Kim Chung |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
136 |
Đánh giá
hiện trạng và đề xuất giải pháp cải
thiện mức độ bền vững về môi
trường của thành phố Hội An |
Trần Thị
Mỹ Ánh |
TS. Lê Văn
Tuấn |
137 |
Đánh giá rủi ro sức
khỏe cư dân gần cửa hàng xăng dầu tại
thành phố Tam Kỳ và đề xuất giải pháp
giảm thiểu |
Cao Văn Minh |
TS. Đường Văn Hiếu |
138 |
Sự tham gia
của người dân trong giải phóng mặt bằng và
tái định cư của dự án đầu tư,
cải tạo, nâng cấp quốc lộ một (1) ở
huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngăi |
Vơ Tấn Khoa |
PGS.TS. Tôn Thất
Pháp |
139 |
Tác động việc thu hồi
đất nông nghiệp của dự án đường
cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngăi đến sinh
kế người dân ở huyện Tư Nghĩa,
tỉnh Quảng Ngăi |
Đoàn Viên |
TS. Nguyễn Xuân Hồng |
140 |
Thực trạng
và giải pháp quản lư tài nguyên rừng dựa vào
cộng đồng ở
huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngăi |
Tống Đ́nh
Lương |
PGS.TS Trần Xuân
B́nh |
141 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư chất thải rắn công nghiệp tại khu
kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngăi |
Trương Viết Lương |
PGS.TS Trần Xuân B́nh |
142 |
Thực trạng
và giải pháp thực thi quyền sử dụng
đất tại huyện Mộ Đức, tỉnh
Quảng Ngăi giai đoạn 2015 - 2017 |
Trà Việt Hùng |
PGS.TS. Lê Thị
Kim Lan |
143 |
Thực trạng và giải pháp
truyền thông bảo vệ môi trường cho
người dân thành phố Quảng Ngăi, tỉnh Quảng
Ngăi |
Nguyễn Thị Hồng Diễm |
PGS.TS. Lê Thị Kim Lan |
144 |
Vai tṛ của
người dân trong quản lư khu bảo tồn biển
Lư Sơn, tỉnh Quảng Ngăi |
Định
Trọng Thành |
PGS.TS. Lê Thị
Kim Lan |
145 |
Đánh giá hiện trạng phát sinh
nước thải công nghiệp phục vụ công tác
quản lư môi trường ở khu kinh tế Dung Quất |
Đặng Thị Hương
Giang |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp |
146 |
Đánh giá
hiện trạng chất lượng nước
sông Trà Khúc, tỉnh Quảng Ngãi và
đề xuất giải pháp quản lý |
Nguyễn Duy
Khánh |
TS. Lương
Quang Đốc |
147 |
Đánh giá khả năng tiếp
nhận các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh
học và đề xuất giải pháp kiểm soát ô
nhiễm sông Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Quư Linh |
PGS.TS Nguyễn Văn Hợp |
148 |
Nghiên cứu áp
dụng chỉ số chất lượng nước
(WQI) phục vụ quản lư môi trường sông Trà
Bồng, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Ngọc Phong |
PGS.TS Nguyễn
Văn Hợp |
149 |
Đánh giá chất lượng
nước dưới đất bờ nam sông Trà
Khúc,thành phố Quảng Ngăi và đề xuất giải
pháp quản lư |
Nguyễn Chí Tâm |
TS. Đường Văn Hiếu |
150 |
Đánh giá
chất lượng nước sinh hoạt ở xă Trà
Thủy, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngăi và
đề xuất giải pháp cải thiện |
Trương
Văn Vũ |
TS. Nguyễn Minh
Trí |
151 |
Đánh giá chất lượng
nước kênh B10 dẫn từ sông Trà Khúc và đề
xuất giải pháp sử dụng hợp lư |
Trịnh Xuân Đại |
TS. Nguyễn Quang Lịch, |
152 |
Thực trạng
và giải pháp quản lư chất thải rắn sinh
hoạt ở huyện Mộ Đức, tỉnh
Quảng Ngăi |
Lê Thị
Hồng Hoa |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan |
153 |
Hiện trạng phân bố các loài
sinh vật ngoại lai xâm hại ở huyện Tư
Nghĩa, tỉnh Quảng Ngăi và đề xuất
giải pháp quản lư |
Lê Ánh Nga |
TS. Hoàng Đình Trung |
154 |
Thực trạng
và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư chất
thải rắn nông thôn ở xă Nghĩa Dơng, thành phố
Quảng Ngăi |
Đoàn Bá
Trường |
TS. Trần Anh
Tuấn |
155 |
Thực trạng và giải pháp
bảo vệ môi trường ở các doanh nghiệp
tại khu công nghiệp Quảng Phú, thành phố Quảng
Ngăi |
Nguyễn Thanh Tuân |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
156 |
Nghiên cứu
hiện trạng rừng ngập mặn tại huyện
B́nh Sơn, tỉnh Quảng Ngăi và đề xuất
giải pháp quản lư |
Nguyễn
Đăng Cẩm Vi |
TS. Hoàng Công Tín |
157 |
Thực trạng quản lư và
sử dụng tài nguyên đất xây dựng ở
đồng bằng ven biển tỉnh Quảng Ngăi |
Phan Duy Bảo |
PGS.TS. Đỗ Quang Thiên |
158 |
Đánh giá
thực trạng quản lư và hiệu quả sử
dụng đất lâm nghiệp tại huyện Minh Long,
tỉnh Quảng Ngăi |
Nguyễn Giang |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
159 |
Ảnh hưởng của quá tŕnh
đô thị hóa đến đất nông nghiệp ở
thành phố Quảng Ngăi |
Nguyễn Ngọc Nhựt |
TS. Nguyễn Quang Tuấn |
160 |
Thực trạng
và giải pháp quản lư, sử dụng đất lâm
nghiệp huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngăi |
Lê Thị
Phụng |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
161 |
Đánh giá hiện trạng và
đề xuất giải pháp quản lư khai thác cát trên
sông Trà Khúc, đoạn từ đập Thạch Nham
đến cầu Trường Xuân, tỉnh Quảng Ngăi |
Lê Hữu Quân |
PGS.TS Nguyễn Văn Canh |
162 |
Thực trạng
và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lư môi
trường trong khai thác các mỏ vật liệu xây
dựng ở huyện Đức Phổ, tỉnh
Quảng Ngăi |
Nguyễn
Biện Như Sơn |
PGS.TS Đỗ
Quang Thiên |
163 |
Đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp quản lư khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường ở
huyện B́nh Sơn, tỉnh Quảng Ngăi |
Cao Thị Hồng Thắm |
PGS.TS Nguyễn Văn Canh |
164 |
Thực trạng
và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng
đất cho kinh tế trang trại tại huyện
Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngăi |
Đặng
Quốc Thái |
TS. Bùi Thị Thu |
165 |
Đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp quản lư tài nguyên khoáng
sản ở thành phố Quảng Ngăi |
Nguyễn Đoàn Tâm Thư |
PGS.TS Nguyễn Văn Canh |
166 |
Đánh giá
thực trạng quản lư và hiệu quả sử
dụng đất nông nghiệp ở huyện Nghĩa
Hành, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Tin |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
167 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả
quản lư nhà nước về đất đai ở
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngăi |
Huỳnh Quốc Tuấn |
TS. Đỗ Thị Việt
Hương |
168 |
Quản lư cơ
sở dữ liệu hiện trạng sử dụng
đất ở huyện Lư Sơn, tỉnh Quảng Ngăi
dưới sự trợ giúp của công nghệ GIS |
Tạ Thanh Tùng |
TS. Nguyễn Quang
Tuấn |
169 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư, sử dụng đất lâm nghiệp tại
xă Sơn Thượng, huyện Sơn Trà, tỉnh
Quảng Ngăi |
Đinh Văn Vương |
TS. Ngô Tùng Đức |
Năm 2019 |
|||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của nồng độ Sb đến một số tính
chất vật lư của gốm áp điện mềm trên
cơ sở PZT pha tạp phức hợp |
Vơ Văn B́nh |
TS. Trương Văn Chương |
2 |
Cải tiến
công nghệ và nghiên cứu một số tính chất
vật lư của hệ gốm BNKT pha tạp |
Trần Văn
Tỵ |
TS. Nguyễn
Trường Thọ |
3 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải
pháp phát triển du lịch văn hóa tộc người
Xê đăng ở huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam |
Trần Văn Dũng |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh
(Trường ĐHKH, ĐHH) |
4 |
Nghiên cứu
thực trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát
huy giá trị hiện vật liên quan đến cuộc
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước tại
Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế |
Phạm Thị
Mỹ |
TS. Nguyễn Xuân
Hồng |
5 |
Nghiên cứu thực trạng và
đề xuất giải pháp trưng bày hiện vật
văn hóa các tộc
người thiểu số tại Bảo tàng Lịch
sử Thừa Thiên Huế |
Hồ Thị Nam Phương |
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh
(Trường ĐHKH, ĐHH) |
6 |
Đ́nh làng Thai
Dương Hạ, xă Hải Dương, thị xă
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Đặng
Vĩnh Toại |
TS. Nguyễn Xuân
Hồng |
7 |
Kinh tế Thừa Thiên Huế
dưới triều Nguyễn thời kỳ 1802 - 1885 |
Lê Ngọc Đức |
PGS.TS. Đỗ Bang |
8 |
Quá tŕnh h́nh thành
và phát triển làng xă ven biển phía Nam Thừa Thiên
Huế từ giữa thế kỷ XV đến giữa
thế kỷ XVIII |
Mai Văn
Được |
PGS.TS. Nguyễn
Văn Đăng (Trường ĐHKH, ĐHH) |
9 |
Chuyển biến kinh tế
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 1990-2015 |
Trần Hóa |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đăng
(Trường ĐHKH, ĐHH) |
10 |
Kinh tế nông
nghiệp huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
giai đoạn 1990-2015 |
Thái Thị
Phương Linh |
PGS.TS. Bùi Thị
Tân |
11 |
Sự giao thoa Đông - Tây trong
kiến trúc nhà thờ Ḍng Chúa Cứu Thế - Huế |
Trần Đ́nh Diễm Thi |
TS.
Nguyễn Ngọc Tùng |
12 |
Đánh giá
hiệu quả các dự án bảo tồn, tu bổ
thuộc quần thể di tích cố đô Huế |
Huỳnh Tấn
Trung |
TS. Nguyễn Ngọc Tùng |
13 |
Đánh giá thực trạng và
định hướng bảo tồn nhà sinh hoạt
cộng đồng truyền thống các dân tộc
thiểu số ở huyện A Lưới, tỉnh
Thừa Thiên Huế |
Trần Viết Nhật Anh |
TS. Trương Hoàng Phương
(ĐHKH, ĐH Huế) |
14 |
Nghiên cứu
đối chiếu kiến trúc nhà cộng đồng
truyền thống dân tộc Cơ Tu ở huyện Nam
Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế và dân tộc Ba Na
ở thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Nguyễn Phong
Cảnh |
TS.Trương
Hoàng Phương (ĐHKH, ĐH Huế) |
15 |
Đánh giá thực trạng,
bảo tồn và phát huy giá trị các làng nghề
truyền thống ở tỉnhThừa Thiên Huế |
Châu Lê Quang |
TS. Nguyễn Vũ Minh |
16 |
Tổ chức
không gian kiến trúc cảnh quan dọc bờ sông
Hương theo hướng kết nối các giá trị
di sản |
Nguyễn
Ngọc Phương Thảo |
TS. Nguyễn
Vũ Minh |
17 |
Bảo tồn và phát huy giá trị
không gian Eo Bầu - ThượngThành khu vực phía Nam Kinh
Thành Huế |
Vơ Quang Anh Thy |
TS.
Nguyễn Vũ Minh |
18 |
Quá tŕnh cấp
phép xây dựng nhà ở và công tác quản lư đô
thị tại thành phố Huế nh́n từ góc
độ người sử dụng |
Nguyễn
Trần Thanh Hoàng |
TS. Trần Tuấn Anh |
19 |
Nghiên cứu chỉnh trang
cảnh quan trục đường Trần Huy
Liệu nhằm góp phần bảo tồn và
phát huy giá trị di tích Kinh thành Huế |
Phùng Văn Hoàng |
TS. Trần Tuấn Anh |
20 |
Nghiên cứu xu
hướng thiết kế vỏ bao che công tŕnh phù
hợp với khí hậu tỉnh Thừa Thiên Huế |
Hoàng Trọng Tín |
TS. Đặng
Minh Nam |
21 |
Đánh giá và xác định quy tŕnh
Bảo tồn trùng tu di tích - công tŕnh Lầu Ngũ
Phụng |
Nguyễn Tất Tố |
TS. Trần Đ́nh Hiếu |
22 |
Nghiên cứu
đặc trưng kiến trúc đ́nh làng Đà Nẵng |
Nguyễn Văn
Hồng |
TS. Nguyễn Ngọc Tùng |
23 |
Nghiên cứu động học phân hủy
của một số hóa chất bảo vệ thực
vật thế hệ mới trên hành lá (Allium fistulosum) và
cải (Brassica juncea) ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Trần Thị Lan Anh |
TS. Nguyễn Đăng Giáng Châu
(ĐHKH, ĐH Huế) |
24 |
Xây dựng quy
tŕnh phân tích formaldehyd trong thực phẩm bằng
phương pháp trắc quang - động học xúc tác |
Hoàng Quốc B́nh |
TS. Nguyễn
Văn Ly |
25 |
Nghiên cứu xác định
lượng vết Hg (II)
bằng phương pháp von-ampe ḥa tan anot |
Phan Thị Diễn |
PGS.TS. Hoàng Thái Long (ĐHKH, ĐH
Huế) |
26 |
Phân tích và đánh
giá dư lượng hóa chất bảo vệ thực
vật thế hệ mới trong một số loại
rau xanh ở tỉnh Thừa Thiên Huế và Quảng B́nh |
Ngô Thị Mỹ
Duyên |
TS. Nguyễn
Đăng Giáng Châu (ĐHKH, ĐH Huế) |
27 |
Phân tích và đánh giá hàm
lượng một số kim loại độc trong
trầm tích vùng cửa sông Nhật Lệ - tỉnh
Quảng B́nh |
Trần Mai Giang |
PGS. TS. Nguyễn Văn Hợp
(ĐHKH, ĐH Huế) |
28 |
Khảo sát
khả năng hấp phụ photphat trong nước
bằng bùn thải từ quá tŕnh xử lư nước
của công ty HueWACO |
Bùi Thị Lư |
PGS.TS. Hoàng Thái
Long (ĐHKH, ĐH Huế) |
29 |
Xác định đồng
thời paracetamol và lornoxicam trong dược
phẩm bằng phương pháp b́nh phương tối
thiểu dùng phổ toàn phần |
Phan Thị Ánh Nhi |
PGS. TS. Trần Thúc B́nh |
30 |
Đánh giá hàm
lượng một số kim loại độc trong
động vật thân mềm hai mảnh vỏ tiêu
thụ ở thành phố Quy Nhơn |
Đặng Hoàng
Phi Phụng |
PGS. TS. Nguyễn
Văn Hợp (ĐHKH, ĐH Huế) |
31 |
Xác định đồng thời
acetaminophen, chlorniramine và phenylephrine hydrochloride trong
dược phẩm bằng phương pháp trắc quang
- chemometrics |
Nguyễn Cửu Nhật Thảo |
PGS. TS. Trần Thúc B́nh |
32 |
Đánh giá t́nh
trạng dinh dưỡng sông An Cựu đoạn
chảy qua Thành phố Huế |
Lê Thị Thùy
Trang |
PGS.TS. Nguyễn
Hải Phong (ĐHKH, ĐH Huế) |
33 |
Nghiên cứu phát triển
điện cực biến tính với vật liệu nano
CoFe2O4 để xác
định một số kim loại độc bằng phương
pháp von-ampe ḥa tan |
Vơ Hữu Trung |
PGS.TS. Nguyễn Hải Phong
(ĐHKH, ĐH Huế) |
34 |
Thiết kế
cơ sở dữ liệu thời gian theo mô h́nh Anchor |
Nguyễn Thị
Lan Anh |
PGS.TS. Hoàng Quang |
35 |
Nghiên cứu RDF trong Web ngữ
nghĩa và ứng dụng xây dựng hệ thống tra
cứu thông tin |
Đặng Văn Chính |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
36 |
Nghiên cứu công
nghệ ảo hóa để xây dựng đám mây riêng
tại Trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Trị |
Trần Thanh Hà |
PGS.TS. Nguyễn
Mậu Hân (ĐHKH, ĐH Huế) |
37 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của kỹ thuật tập hợp chùm đến
điều khiển cửa sổ TCP |
Trần Thị Thu Hằng |
PGS.TS. Vơ Viết Minh Nhật |
38 |
Nghiên cứu
mối quan hệ phản xạ có yếu tố thời
gian và ứng dụng |
Hoàng Dương
Ḥa |
PGS.TS. Hoàng Quang |
39 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
của cơ chế truyền lại trong mạng OBS
đến điều khiển cửa sổ TCP |
Trương Văn Hoài |
PGS.TS. Vơ Viết Minh Nhật |
40 |
Phân tích mô h́nh
kết hợp của phân đoạn chùm, truyền
lại và chuyển đổi bước sóng tại nút
lơi mạng OBS |
Nguyễn Văn
Lợi |
TS. Đặng
Thanh Chương |
41 |
Xây dựng hệ thống thông tin
hỗ trợ quản lư các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tỉnh Quảng Trị |
Hồ Sỹ Nghĩa |
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh |
42 |
T́m hiểu công
nghệ Blockchain và ứng dụng |
Hồ Công
Ngọc |
PGS.TS. Nguyễn
Mậu Hân (ĐHKH, ĐH Huế) |
43 |
T́m hiểu về logic mờ và
ứng dụng dự đoán chỉ số năng
lực canh tranh cấp tỉnh |
Trần Thị Ư Nhi |
TS. Nguyễn Công Hào (ĐH Huế) |
44 |
T́m hiểu
lập tŕnh tập trả lời với các ràng buộc
bản số, trọng số và ứng dụng |
Vơ Thị Hoàng
Thảo |
PGS.TS.
Trương Công Tuấn (ĐHKH, ĐH Huế) |
45 |
T́m hiểu một số
phương pháp tích hợp mờ và ứng dụng
đánh giá hạnh kiểm học sinh trung học phổ
thông |
Lê Thị Thủy Tiên |
TS. Nguyễn Công Hào (ĐH Huế) |
46 |
Đánh giá
hiệu năng của một số cải tiến
cơ chế quản lư hàng đợi tích cực RED |
Mai Thành Trung |
PGS.TS. Vơ Thanh Tú |
47 |
T́m hiểu các hàm kết tập
trong lập tŕnh tập trả lời và ứng dụng |
Hoàng Hữu Anh Tuyến |
PGS.TS. Trương Công Tuấn
(ĐHKH, ĐH Huế) |
48 |
Thu nhận
oligochitin bằng chitinase từ xạ khuẩn (Streptomyces
sampsonii) và thử nghiệm ảnh hưởng của
chế phẩm lên năng suất, phẩm chất
của cây dưa lưới |
Lê Đức
Dũng |
TS. Nguyễn Minh
Trí |
49 |
Ứng dụng kỹ thuật
Multiplex PCR phát hiện Staphylococcus aureus và Salmonella spp. trong
thực phẩm đường phố. |
Cao Thanh Tuấn |
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc
(ĐHKH, ĐH Huế) |
50 |
Đánh giá
thực trạng quản lư tài nguyên đất đai trong
xây dựng nông thôn mới ở xă Vinh Hà, huyện Phú Vang,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
La Đ́nh Tân |
PGS. TS. Hà Văn
Hành |
51 |
Phân vùng nguy cơ lũ quét ở
huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
dưới sự trợ giúp của GIS |
Nguyễn Nhật Nam |
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
(ĐHKH, ĐH Huế) |
52 |
Hiện trạng
và giải pháp quản lư, sử dụng đất nông
nghiệp ở xă Vinh Hà, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa
Thiên Huế |
Trần Hữu
Đạo |
TS. Bùi Thị Thu
(ĐHKH, ĐH Huế) |
53 |
Nghiên cứu sự h́nh thành trữ
lượng và đề xuất giải pháp bảo
vệ nước dưới đất trong trầm tích
Đệ Tứ đồng bằng ven biển huyện
Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Trần Xuân Tâm |
TS. Nguyễn Đ́nh Tiến |
54 |
Nghiên cứu tính
chất động học của trầm tích bùn sét pha
hệ tầng Phú Bài (ambQ21-2 pb) khu vực thành phố
Huế |
Nguyễn
Diệu Ly |
TS. Trần Thanh
Nhàn |
55 |
Nghiên cứu pha đá mạch trong
phức hệ Bà Nà khu vực phía tây thành phố Huế |
Lê Hải Nghĩa |
TS. Nguyễn Thị Thủy |
56 |
Nghiên cứu tác
động của hoạt động khai thác cát thủy
tinh đến ḍng ngầm vùng đồng bằng ven
biển Thăng B́nh - Quế Sơn, tỉnh Quảng
Nam |
Hoàng Anh Viên |
TS. Hoàng Ngô Tự
Do |
57 |
Đánh giá mức độ
nhạy cảm các kiểu cấu trúc nền khu vực
Thừa Thiên Huế dưới tác động của
tải trọng công tŕnh |
Nguyễn Tiến Pháp |
TS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn
(ĐHKH, ĐH Huế) |
58 |
Đặc
điểm ngữ nghĩa của nhóm động từ
chuyển động trong tiếng Việt |
Trần Hoàng Thùy
Linh |
TS. Nguyễn
Thị Thu Hà |
59 |
Ngôn ngữ đánh giá trong phóng
sự “Cạm bẫy người” của Vũ Trọng
Phụng |
Trần Thị Tú Linh |
PGS.TS. Trương Thị Nhàn
(ĐHKH, ĐH Huế) |
60 |
Thông điệp
an toàn giao thông từ góc nh́n phân tích diễn ngôn |
Đinh Thị
Ngân |
TS. Đỗ
Thị Xuân Dung (ĐH Huế) |
61 |
Cách sử dụng thành ngữ
mới trong giao tiếp tiếng Việt |
Bùi Thị Thanh Nhăn |
PGS.TS. Trương Thị Nhàn
(ĐHKH, ĐH Huế) |
62 |
Sự thể
hiện nhận vật nữ trong truyện ngắn
Nguyễn Ngọc Tư
từ góc nh́n phân tích diễn ngôn |
Nguyễn Thị
Hoài Phương |
TS. Nguyễn
Thị Bạch Nhạn (ĐHSP, ĐH Huế) |
63 |
Biểu thức quy chiếu nhân
vật trong truyện ngắn Nam Cao |
Đặng Thị Thu Thảo |
PGS.TS. Hoàng Tất Thắng
(ĐHKH, ĐH Huế) |
64 |
Đặc
điểm ngữ nghĩa – ngữ dụng của liên
từ trong tiếng Việt |
Lê Huyền Trang |
PGS.TS. Hoàng
Tất Thắng (ĐHKH, ĐH Huế) |
65 |
Diễn ngôn lời b́nh phim tài
liệu từ lư thuyết chức năng hệ thống |
Nguyễn Anh Tuấn |
TS. Nguyễn Thị Bạch
Nhạn (ĐHSP, ĐH Huế) |
66 |
Ẩn dụ tu
từ trên tít báo điện tử tiếng Anh |
Huỳnh Thị
Tường Vy |
PGS.TS. Hoàng
Tất Thắng (ĐHKH, ĐH Huế) |
67 |
Chủ đề đạo
đức trong tiểu thuyết của Chu Lai (qua
"Ăn mày dĩ văng", "Ba lần và một
lần", "Chỉ c̣n một lần") |
Nguyễn Duy Cường |
PGS.TS. Nguyễn Thành |
68 |
Cảm thức
lịch sử trong tiểu thuyết của Nguyễn
Tử Siêu |
Lê Công Hiệp |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
69 |
Đặc điểm
"Diệu Liên thi tập" của Mai Am |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
TS. Hà Ngọc Ḥa |
70 |
"Truyện
ngắn Hồ Anh Thái nh́n từ nguyên lí carnaval" |
Hồ Văn
Đạt |
PGS.TS. Hồ
Thế Hà |
71 |
Nghệ thuật trần thuật
trong tiểu thuyết "Mưa đỏ" của
Chu Lai |
Lê Thị Thu Hiệp |
TS. Nguyễn Văn Hùng |
72 |
"Quan
điểm chỉ đạo của Đảng cộng
sản Việt Nam đối với văn nghệ
từ năm 1986 đến nay" |
Hồ Thị
Kiều My |
TS. Phan Tuấn
Anh (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
73 |
Vấn đề giáo dục ư
thức pháp luật cho học sinh trung học phổ thông
ở huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng B́nh
hiện nay |
Dương Thị Hoài Dũng |
TS. Nguyễn Việt Phương |
74 |
Tác động
của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
tư đến sự phát triển du lịch ở
tỉnh Quảng B́nh hiện nay nh́n từ góc độ
triết học |
Vơ Văn Dũng |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
75 |
Giáo dục giá trị đạo
đức truyền thống cho thanh niên thị xă Ba
Đồn, tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Nguyễn Thị Thu Hà |
PGS.TS. Đoàn Đức Hiếu |
76 |
Một số
vấn đề nhân sinh quan trong văn học dân gian
Quảng B́nh |
Nguyễn Thị
Trí Hạnh |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
77 |
Vấn đề giáo dục
đạo đức môi trường cho học sinh trung
học phổ thông ở thành phố Đồng Hới,
tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Phạm Thị Diệu Hằng |
TS. Nguyễn Việt Phương |
78 |
Giáo dục
đạo đức truyền thống cho học sinh
trung học cơ sở ở huyện Lệ Thủy,
tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Lê Thị
Diệu Hoa |
TS. Nguyễn
Việt Phương |
79 |
Vận dụng tư tưởng
Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân
tộc vào công tác mặt trận huyện Quảng
Trạch, tỉnh Quảng B́nh trong giai đoạn hiện
nay |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
TS. Trần Thị Hồng Minh |
80 |
Tư
tưởng Hồ Chí Minh về dân vận và sự
vận dụng vào công tác dân vận ở huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng B́nh trong giai đoạn
hiện nay |
Phạm Thị
Bích Huệ |
TS. Nguyễn
Thế Phúc |
81 |
Phát triển nguồn nhân lực nữ
chất lượng cao ở tỉnh Quảng B́nh
hiện nay |
Nguyễn Thị Như Nguyệt |
TS. Nguyễn Thế Phúc |
82 |
Vận dụng
nguyên tắc toàn diện vào xây dựng nguồn nhân
lực trường Đại học Quảng B́nh
hiện nay |
Hồ Thị
Hồng Phương |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
83 |
Giáo dục đạo đức
cách mạng Hồ Chí Minh cho thanh niên tỉnh Quảng B́nh
hiện nay |
Phan Thị Sâm |
TS. Trần Thị Hồng Minh |
84 |
Vấn
đề phát triển lực lượng sản
xuất ở huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng B́nh
hiện nay |
Đỗ Ngọc
Sơn |
TS. Hồ Minh
Đồng (Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
85 |
Vận dụng nguyên lư về
sự phát triển vào công tác phát triển Đảng
ở Đảng bộ Khối Doanh nghiệp tỉnh
Quảng B́nh hiện nay |
Nguyễn Viết Sỹ |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
(Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
86 |
Vận dụng
tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục
đạo đức cách mạng cho sinh viên trường
Cao đẳng Y tế Khánh Ḥa hiện nay |
Lê Thị Tân |
TS. Hồ Minh
Đồng |
87 |
Mối quan hệ giữa
Đảng lănh đạo, nhà nước quản lư và
nhân dân làm chủ ở tỉnh Quảng B́nh hiện nay |
Trần Sơn Tùng |
TS. Nguyễn Thế Phúc
(Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
88 |
Đánh giá
thực trạng công tác giải quyết khiếu nại,
tố cáo, tranh chấp đất đai ở thành
phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Phan Phi Anh |
PGS. TS. Lê Thị
Kim Lan |
89 |
Thực trạng và giải pháp nâng
cao hiệu quả quản lư chất thải rắn sinh
hoạt ở thị trấn Khe Sanh, huyện
Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Văn Diện |
PGS.TS. Lê Văn Thăng |
90 |
Đánh giá
thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao
hiệu quả quản lư, sử dụng đất nông
nghiệp tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng
Trị |
Lê Văn
Điều |
PGS.TS. Hà Văn
Hành |
91 |
Đánh giá mức độ hài ḷng
của người dân đối với dịch vụ
vệ sinh môi trường ở Phường 3, thành
phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Hoàng Xuân Hải |
PGS.TS. Trần Anh Tuấn |
92 |
Thực trạng
và giải pháp quản lư chất thải rắn ở xă
Quảng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh
Quảng B́nh |
Trần Cao
Hiệp |
PGS.TS. Phạm
Thị Ngọc Lan (ĐHKH, ĐH Huế) |
93 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư, sử dụng đất sản xuất nông
nghiệp theo hướng bền vững tại xă Gio Quang,
huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Dư Thị Lê Hoài |
TS. Bùi Thị Thu |
94 |
Xây dựng
chỉ thị động lực và áp lực vùng ven
biển tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2017
phục vụ quản lư môi trường |
Đào Thị
Huyền |
PGS.TS. Nguyễn
Văn Hợp (ĐHKH, ĐH Huế) |
95 |
Kiểm kê phát thải khí nhà kính
ở thành phố Đông Hà và đề xuất giải
pháp giảm thiểu |
Nguyễn Việt Hùng |
PGS.TS. Trần Anh Tuấn |
96 |
Nghiên cứu
thực trạng và đề xuất giải pháp quản
lư, sử dụng đất nông nghiệp ở huyện
Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Lê Xuân Lập |
PGS.TS. Nguyễn
Quang Tuấn (ĐHKH, ĐH Huế) |
97 |
Đánh giá thực trạng
quản lư và sử dụng đất lâm nghiệp
tại xă Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh
Quảng B́nh |
Trần T. Thùy Linh |
PGS.TS. Hà Văn Hành |
98 |
Hiện trạng
và giải pháp quản lư chất thải rắn tại
khu kinh tế Ḥn La, tỉnh Quảng B́nh |
Lê Thị
Hồng Minh |
PGS.TS. Trần
Xuân B́nh |
99 |
Đánh giá thực trạng và
đề xuất giải pháp quản lư, khai thác sử
dụng cát nội đồng làm vật liệu xây
dựng ở tỉnh Quảng Trị |
Lê Thị Vân Oanh |
PGS.TS. Nguyễn Văn Canh (ĐHKH,
ĐH Huế) |
100 |
Đánh giá t́nh
h́nh xâm nhập mặn sông Bến Hải, tỉnh
Quảng Trị trong bối cảnh nước biển
dâng |
Lê Hữu Tâm |
TS. Trần
Hữu Tuyên |
101 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư chất thải rắn sinh hoạt ở
thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh
Quảng Trị |
Chế Long Thiên |
PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Lan
(ĐHKH, ĐH Huế) |
102 |
Đánh giá
chất lượng nước sông Vĩnh Định,
tỉnh Quảng Trị dựa vào chỉ số chất
lượng nước (WQI) phục vụ quản lư môi
trường |
Vơ Thị
Diệu Thu |
PGS.TS. Nguyễn
Hải Phong (ĐHKH, ĐH Huế) |
103 |
Thực trạng và giải pháp
quản lư môi trường trong hoạt động khai
thác đá xây dựng ở tỉnh Quảng Trị |
Nguyễn Văn Thuần |
PGS.TS. Đỗ Quang Thiên |
104 |
Phân vùng chức
năng môi trường vùng bờ tỉnh Quảng
Trị trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Nguyễn Hùng Trí |
PGS.TS. Lê Văn
Thăng |
105 |
Đánh giá chất lượng
nước sông Nhật Lệ, tỉnh Quảng B́nh và
đề xuất các giải pháp quản lư |
Đinh Xuân Trường |
TS. Nguyễn Minh Trí |
106 |
Tiềm năng
và giải pháp phát triển một số cây tinh dầu
ở vùng đất cát huyện Vĩnh Linh, tỉnh
Quảng Trị |
Trần Thị
Mai Yên |
TS. Đỗ
Thị Việt Hương |
107 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
về dân sinh và sự vận dụng vào việc thực
hiện chính sách an sinh xă hội ở thị xă Quảng
Trị, tỉnh Quảng Trị hiện nay |
Lê Phương Bắc |
TS. Nguyễn Thế Phúc |
108 |
Vấn
đề xây dựng nguồn nhân lực cán bộ
Hội Liên hiệp phụ nữ cấp cơ sở
ở huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
hiện nay |
Trương
Thị Lệ Chi |
TS. Nguyễn
Việt Phương |
109 |
Nâng cao văn hóa chính trị cho các
cấp ủy Đảng Khối Doanh nghiệp ở
tỉnh Quảng Trị hiện nay |
Hồ Văn Chính |
TS. Nguyễn Thế Phúc |
110 |
Ảnh
hưởng của đạo đức Phật giáo
đến sự h́nh thành nhân cách của thanh thiếu niên
phật tử Huế và ư nghĩa hiện thời của
nó |
Nguyễn Thị
Dậm |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (ĐHKH, ĐH Huế) |
111 |
Quan niệm của Phân tâm học
về giấc mơ và ư nghĩa triết học của
nó |
Lê Thị Diễm |
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
(ĐHKH, ĐH Huế) |
112 |
Vận dụng
nguyên lư về sự phát triển trong thực hiện
nguyên tắc tự phê b́nh và phê b́nh ở Đảng
bộ huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
hiện nay |
Trần Tiến
Đạt |
TS. Nguyễn
Thế Phúc |
113 |
Đạo đức học
của Immanuel Kant – Thực chất và ư nghĩa |
Lê Phương Lan |
TS. Nguyễn Thanh Tân |
114 |
Phát huy dân chủ
ở cơ sở trong quá tŕnh xây dựng nông thôn mới
ở huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
hiện nay |
Lê Thị
Hồng Nhung |
TS. Lê Văn
Phục |
115 |
Tư tưởng Phan Bội Châu
về giáo dục và ư nghĩa hiện thời của nó |
Trần Thị Diễm Phú |
PGS.TS. Nguyễn Văn Ḥa (ĐHSP,
ĐH Huế) |
116 |
Quan niệm
của chủ nghĩa hiện sinh về “cái chết” và ư
nghĩa hiện thời của nó |
Phạm Thị
Thúy Sương |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (ĐHKH, ĐH Huế) |
117 |
Phát triển nguồn nhân lực
trước yêu cầu cơ cấu lại nền kinh
tế ở nước ta hiện nay |
Hồ Thị Thanh Tâm |
PGS.TS. Nguyễn Văn Ḥa (ĐHSP,
ĐH Huế) |
118 |
Nâng cao năng
lực tư duy lư luận cho đội ngũ cán bộ
lănh đạo, quản lư thị xă Quảng Trị,
tỉnh Quảng Trị hiện nay |
Nguyễn Hữu
Thắng |
TS. Hồ Minh
Đồng |
119 |
Vận dụng quan điểm toàn
diện trong giáo dục đạo đức cho cán
bộ đảng viên ở huyện Vĩnh Linh, tỉnh
Quảng Trị hiện nay |
Nguyễn Đức Thông |
TS. Hồ Minh Đồng |
120 |
Vận dụng
mối quan hệ biện chứng giữa lượng và
chất vào công tác Đoàn ở huyện Vĩnh Linh,
tỉnh Quảng Trị hiện nay |
Vơ Thị Thu |
PGS.TS. Nguyễn
Tiến Dũng (ĐHKH, ĐH Huế) |
121 |
Vận dụng quan điểm toàn
diện vào công tác phát triển Đảng trong đoàn viên
thanh niên ở tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
TS. Trần Thị Hồng Minh |
122 |
Nâng cao hiệu
quả công tác dân vận ở tỉnh Quảng Trị
trong giai đoạn hiện nay |
Nguyễn
Việt Tuấn |
TS. Hồ Minh
Đồng |
123 |
Nâng cao ư thức chính trị cho
thanh niên tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
Trần Thị Hồng Tuyết |
TS. Nguyễn Việt Phương |
2.1. Tiến
sĩ 2018 |
|||
1 |
|
HUỲNH THỊ
THU HẬU |
PGS.TS. Hồ
Thế Hà |
2 |
Đặc trưng nghệ
thuật tiểu thuyết lịch sử Việt Nam
thập niên đầu thế kỷ XXI |
LÊ THỊ THU TRANG |
1. PGS.TS. Nguyễn Thành Thi
(ĐHSP TP. HCM) |
2. PGS.TS.
Nguyễn Thành (ĐHKH, ĐH Huế) |
|||
3 |
Ẩn dụ phạm trù
lửa trong tiếng Pháp và tiếng Việt
từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận. |
LÊ LÂM THI |
1. PGS.TS. Phạm Thị Anh Nga
(ĐHNN, ĐH Huế) |
2.TS. Nguyễn Thị Bạch Nhạn (ĐHSP,
ĐH Huế) |
|||
4 |
Nghiên cứu xác định
lượng vết crom bằng phương
pháp von-ample hòa tan hấp phụ |
NGUYỄN THỊ HUỆ |
1. PGS.TS. Nguyễn Văn
Hợp (ĐHKH, ĐH Huế) |
2. GS.TS. Lê
Quốc Hùng (Viện Hóa học, Viện Hàn
lâm KH&CN) |
|||
5 |
Nghiên cứu biến tính vật
liệu ZIF-8 và một số ứng dụng |
MAI THỊ THANH |
1. PGS.TS. Đinh Quang Khiếu
(ĐHKH, ĐH Huế) |
2. PGS.TS.
Nguyễn Phi Hùng |
|||
6 |
Ngôn ngữ biểu
tượng tại các ngôi chùa ở
Thừa Thiên Huế |
ĐẶNG VINH DỰ |
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh
(Trường ĐHKH, ĐH Huế) |
2. TS. Đại
Đức Lê Quang Tư |
|||
7 |
Quan hệ Ấn Độ - Myamar
(1962 - 2011) |
NGUYỄN TUẤN B̀NH |
1. PGS.TS. Hoàng Thị Minh Hoa,
Trường ĐHSP, ĐHH |
2. PGS.TS.
Đặng Văn Chương, Trường ĐHSP,
ĐHH |
|||
8 |
Chính sách “đóng cửa” và “mở
cửa” của Tây Ban Nha ở thuộc đại
Philippines từ cuối thế kỷ XVI đến
cuối thế kỷ XIX. |
TRẦN THỊ QUẾ CHÂU |
PGS.TS. Đặng Văn Chương,
Trường ĐHSP, ĐHH |
9 |
Hoạt
động thương mại – truyền giáo của
Bồ Đào Nha và Pháp ở Việt Nam (thế kỷ
XVI-XVIII |
HOÀNG THỊ ANH
ĐÀO |
1. PGS.TS.
Nguyễn Văn Tận, Trường ĐHKH, ĐHH |
2. PGS.TS. Đặng Văn
Chương, Trường ĐHSP, ĐHH |
|||
10 |
Quá tŕnh h́nh thành,
phát triển và biến đổi lễ hội cung
đ́nh ở Huế từ năm 1802 đến năm
1945. |
LÊ THỊ AN H̉A |
1. PGS.TS. Bùi
Thị Tân, Trường ĐHKH, ĐHH |
2. TS. Phan Thanh Hải, |
|||
11 |
Văn chính
luận Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh từ góc nh́n
lư thuyết phân tích diễn ngôn. |
TRẦN B̀NH TUYÊN |
1. PGS.TS.
Trương Thị Nhàn, Trường ĐHKH, ĐHH. |
2. TS. Nguyễn Thị Bạch
Nhạn, Trường ĐHSP, ĐHH |
|||
12 |
Ngôn ngữ
giới trẻ qua phương tiện truyền thông |
ĐỖ THÙY
TRANG |
1. TS. Nguyễn
Thị Bạch Nhạn, Trường ĐHSP, ĐHH |
2. TS. Nguyễn Tư Sơn, |
|||
13 |
Truyện cổ
Bru-Vân Kiều nh́n từ tâm lư học tộc người. |
ĐÀM NGHĨA
HIẾU |
1. PGS.TS.
Đỗ Lai Thúy, T |
2. TS. Hoàng Đức Khoa, |
|||
14 |
Hoàn thiện
hệ thống nhân giống vi thủy canh cây hoa cúc trắng
(Chrysanthemum morifolium) |
HOÀNG THANH TÙNG |
1. PGS.TS.
Dương Tấn Nhựt, |
2. PGS.TS. Trương Thị Bích
Phượng, Trường ĐHKH, ĐHH |
|||
15 |
Nghiên cứu
một số đặc điểm sinh học của
học sinh tiểu học tại tỉnh B́nh Định |
NGUYỄN THỊ
TƯỜNG LOAN |
1. PGS. TS. Vơ
Văn Toàn, |
2. PGS.TS. Lê Thị Nam Thuận,
Trường ĐHKH, ĐHH |
|||
16 |
Nghiên cứu thành
phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của
một số loài dược liệu của đồng
bào Pa Cô và Bru-Vân kiều, tỉnh Quảng Trị |
LÊ TRUNG HIẾU |
PGS. TS. Trần
Thị Văn Thi, Trường ĐHKH, ĐHH |
17 |
Nghiên cứu đánh giá biến
động các thông số ảnh hưởng đến
chất lượng tôm sú (Penaeus monodon) bảo quản
ở 00C sau thu hoạch. |
LÊ NHẤT TÂM |
1. PGS.TS. Trần Thị Văn Thi,
Trường ĐHKH, ĐHH |
2. PGS.TS.
Đỗ Thị Bích Thủy, Trường ĐHNL,
ĐHH |
|||
18 |
Nghiên cứu thành phần hóa
học và hoạt tính gây độc tế báo ung thư
của cây Tốc thẳng cáng (Anodendron paniculatum (Wall. Ex
Roxb.) A. DC). |
HOÀNG THỊ NHƯ HẠNH |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài, |
19 |
Phân tích dạng
một số kim loại trong trầm tích và đánh giá
khả năng tích lũy đồng và ch́ trong Nghêu
(Meretrix lyrata) nuôi ở vùng cửa sông Tiền. |
HOÀNG THỊ
QUỲNH DIỆU |
1. PGS.TS.
Nguyễn Văn Hợp, Trường ĐHKH, ĐHH |
2. PGS.TS. Nguyễn Hải Phong,
Trường ĐHKH, ĐHH |
|||
20 |
Nghiên cứu
một số phương pháp lập lịch trong
mạng chuyển mạch chùm quang. |
NGUYỄN
HỒNG QUỐC |
1. PGS.TS. Vơ
Viết Minh Nhật, Đại học Huế. |
2. TS. Nguyễn Hoàng Sơn, |
|||
21 |
Một số
phương pháp xử lư tri thức không nhất quán trong
ontology. |
NGUYỄN VĂN
TRUNG |
PGS.TS. Hoàng
Hữu Hạnh, Đại học Huế |