1. Công khai thông tin về quy mô đào tạo

STT

Khối ngành

Quy mô Sinh viên hiện tại

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Chính quy

Vừa làm
 vừa học

 

Tổng số

122

559

3.268

494

1

Khối ngành IV

53

223

452

 

2

Khối ngành V

15

156

1529

 

3

Khối ngành VII

54

180

1287

494

 

2. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp năm 2018 và tỉ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm

STT

Khối ngành

Số sinh viên
tốt nghiệp

Phân loi tốt nghiệp (%)

Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 01 năm ra trường (%)*

Xuất sắc

Giỏi

K

 

 

Tổng số

1100

3,55

17,64

60,09

 

I

Khối ngành IV

234

234

3,42

19,23

 

1

Vật lư học

13

0,00

7,69

61,54

 

2

Hóa học

53

3,77

16,98

56,60

 

3

Địa chất học

9

0,00

11,11

44,44

 

4

Địa lư tự nhiên

19

0,00

10,53

57,89

 

5

Sinh học

27

3,70

14,81

70,37

 

6

Công nghệ sinh học

54

5,56

24,07

64,81

 

7

Khoa học môi trường

59

3,39

25,42

61,02

 

II

Khối ngành V

371

 

1

Toán học

28

0,00

3,57

28,57

 

2

Toán ứng dụng

11

0,00

0,00

63,64

 

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

46

2,17

2,17

76,09

 

4

Công nghệ thông tin

125

0,00

3,20

40,00

 

5

Kỹ thuật địa chất

37

0,00

13,51

45,95

 

6

Kỹ thuật trắc địa –  bản đồ

17

0,00

29,41

64,71

 

7

Kiến trúc

107

0,93

12,15

72,90

 

III

Khối ngành VII

495

 

 

1

Hán - Nôm

6

0,00

66,67

33,33

 

2

Đông phương học

33

15,15

15,15

66,67

 

3

Triết học

31

6,45

35,48

58,06

 

4

Lịch sử

49

4,08

42,86

51,02

 

5

Ngôn ngữ học

27

7,41

14,81

70,37

 

6

Văn học

51

1,96

15,69

68,63

 

7

Xă hội học

42

2,38

16,67

64,29

 

8

Báo chí

129

8,53

23,26

59,69

 

9

Công tác xă hội

83

4,82

27,71

65,06

 

10

Quản lư tài nguyên và môi trường

44

2,27

15,91

75,00

 

 

3. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp năm 2019 (Tính đến ngày 11/09/2019)

STT

Khối ngành

S sinh viên
tốt nghiệp

Phân loi tốt nghiệp (%)

Xuất sắc

Giỏi

K

 

Tổng số

916

3,93

17,03

55,57

I

Khối ngành IV

232

4,74

20,26

50,00

1

Vật lư học

18

0,00

5,56

50,00

2

Hóa học

55

1,82

7,27

63,64

3

Địa chất học

12

0,00

0,00

33,33

4

Địa lư tự nhiên

14

0,00

0,00

57,14

5

Sinh học

21

0,00

9,52

80,95

6

Công nghệ sinh học

61

14,75

49,18

32,79

7

Khoa học môi trường

51

1,96

19,61

45,10

II

Khối ngành V

278

0,36

5,40

58,63

1

Toán học

12

0,00

0,00

41,67

2

Toán ứng dụng

5

0,00

0,00

20,00

3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

44

2,27

6,82

68,18

4

Công nghệ thông tin

104

0,00

3,85

42,31

5

Kỹ thuật địa chất

16

0,00

6,25

43,75

6

Kỹ thuật trắc địa –  bản đồ

8

0,00

0,00

75,00

7

Kiến trúc

89

0,00

7,87

78,65

III

Khối ngành VII

406

5,91

23,15

56,65

1

Hán - Nôm

15

0,00

33,33

60,00

2

Đông phương học

19

5,26

36,84

57,89

3

Triết học

19

10,53

42,11

36,84

4

Lịch sử

28

7,14

35,71

46,43

5

Ngôn ngữ học

21

4,76

19,05

61,90

6

Văn học

42

4,76

4,76

83,33

7

Xă hội học

21

0,00

14,29

71,43

8

Báo chí

117

7,69

23,08

59,83

9

Công tác xă hội

83

7,23

26,51

61,45

10

Quản lư tài nguyên và môi trường

41

2,44

14,63

14,63