1. Công khai chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo đại học năm 2019

STT

Ngành đào tạo

H́nh thức đào tạo

Chỉ tiêu
đào tạo

Chính quy

Liên thông
chính quy

Văn bằng 2
chính quy

 

Tổng số

 

 

 

1.850

I

Khối ngành IV

 

 

 

530

1

Khoa học môi trường

x

 

 

50

2

Công nghệ sinh học

x

 

 

35

3

Vật lư học

x

 

 

350

4

Hóa học

x

 

 

60

5

Kỹ thuật sinh học

x

 

 

35

II

Khối ngành V

 

 

 

505

1

Toán học

x

 

 

100

2

Công nghệ thông tin

x

 

 

70

3

CN kỹ thuật điện tử - viễn thông

x

 

 

50

4

Kỹ thuật địa chất

x

 

 

35

5

Kiến trúc

x

 

 

35

6

Kỹ thuật phần mềm

x

 

 

35

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

x

 

 

35

8

Quy hoạch vùng và đô thị

x

 

 

45

9

Địa kỹ thuật xây dựng

x

 

 

40

10

Kỹ thuật môi trường

x

 

 

60

III

Khối ngành VII

 

 

 

770

1

Công tác xă hội

x

 

 

150

2

Quản lư tài nguyên và môi trường

x

 

 

70

3

Hán Nôm

x

 

 

35

4

Triết học

x

 

 

40

5

Lịch sử

x

 

 

40

6

Ngôn ngữ học

x

 

 

150

7

Văn học

x

 

 

50

8

Xă hội học

x

 

 

50

9

Đông phương học

x

 

 

40

10

Báo chí

x

 

 

40

11

Toán kinh tế

x

 

 

40

12

Quản lư nhà nước

x

 

 

65

 

 

2.Công khai chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo tŕnh độ thạc sĩ  2019

 

STT

Ngành đào tạo

H́nh thức đào tạo

Tŕnh độ đào tạo

Chỉ tiêu đào tạo

 

Tổng số

 

 

470

I

Khối ngành IV

 

 

152

1

Sinh học thực nghiệm

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

17

2

Công nghệ sinh học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

10

3

Vật lư chất rắn

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

17

4

Quang học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

10

5

Hóa vô cơ

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

10

6

Hóa hữu cơ

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

9

7

Hóa phân tích

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

18

8

Hóa lí thuyết & Hóa lí

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

10

9

Khoa học môi trường

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

34

10

Địa lí Tài nguyên & Môi trường

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

9

11

Địa chất học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

8

II

Khối ngành V

 

 

120

1

Quản lư văn hóa

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

30

2

Toán ứng dụng

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

7

3

Khoa học máy tính

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

66

4

Kỹ thuật địa chất

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

7

5

Kiến trúc

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

10

III

Khối ngành VII

 

 

198

1

Lư luận văn học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

9

2

Văn học Việt Nam

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

9

3

Ngôn ngữ học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

14

4

Triết học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

30

5

Lịch sử thế giới

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

9

6

Lịch sử Việt Nam

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

18

7

Dân tộc học

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

20

8

Quản lư Tài nguyên & Môi trường

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

69

9

Công tác xă hội

Tập trung chính quy

Thạc sĩ

20