1.
Công khai các thông tin về hoạt động
liên kết đào tạo trong nước
STT |
Đơn vị |
H́nh thức liên kết |
Tŕnh độ đào tạo |
Quy mô đào tạo |
Điều kiện đảm bảo chất
lượng của đơn vị liên kết |
1 |
Trường Cao đẳng Truyền
h́nh, Thành phố Hà Nội |
Liên kết |
Liên thông |
29 sinh viên |
- Pḥng
học: 03, diện tích: từ 60-115 m2 / mỗi
pḥng; - Máy
chiếu: 02 bộ, TV 48inch: 1, máy tính: 03 bộ. -
Hội trường: 540m2; - Pḥng
thực hành trường quay: 01; -
Hệ thống trường quay, camera, trung tâm
điều khiển, máy tính: 1 bộ; - Máy
quay phim: 25 máy; - Máy
chụp ảnh: 11 máy; - Pḥng
thực hành dựng phim: 02; - Máy
tính, phụ kiện: 14 bộ; - Pḥng
thực hành thu âm: 01; -
Hệ thống thu âm và xử lư âm thanh: 01 bộ; - Pḥng
thực hành tin học: 02; - Máy
tính: 80 bộ; - Pḥng
học ngoại ngữ: 02; - Máy
tính và phần mềm học ngoại ngữ: 80 máy; -
Thư viện video: 01 pḥng; -
Thư viện sách, giáo tŕnh: 01 pḥng; - Pḥng
xem phim: 01 pḥng; - Pḥng
nghỉ giảng viên: 02 pḥng; - Pḥng
sinh hoạt chung của sinh viên: 03 pḥng. |
2 |
Trường
Cao đẳng |
Liên
kết đặt lớp đào tạo |
Liên
thông |
190
sinh viên |
- Pḥng lư thuyết: 17140 m2
; - Pḥng máy tính: 650 m2, 40
máy; - Pḥng thực hành: 80 m2 ; - Pḥng thực hành studio báo chí:
180m2; - Pḥng tư liệu, bảo tàng:
2342.5m2; - Kho tài liệu tiếng Việt:
125 nhan đề, 3324 giáo tŕnh; - Kho tài liệu tham khảo: 75
nhan đề, 325 giáo tŕnh; - Kho giáo tŕnh: 69 nhan đề,
7860 giáo tŕnh; - Kho tài liệu ngoại văn:
425 nhan đề, 756 giáo tŕnh. |
3 |
Trường Cao đẳng |
Liên kết |
Liên thông |
185 sinh viên |
- Pḥng lư thuyết: 3; - Pḥng máy tính: 3, 60 máy; - Pḥng thực hành phát thanh, truyền
h́nh: 3; - Trung tâm TT-TV: 120m2; - Kho tài liệu đại
cương và khoa học cơ bản: 50 nhan đề,
250 giáo tŕnh; -
Kho tài liệu chuyên ngành báo chí: 200 nhan đề, 500
giáo tŕnh; - Kho giáo tŕnh: 100 nhan đề,
500 giáo tŕnh; - Phần mềm máy tính: 3. |
4 |
Trường
Cao đẳng Nghề |
Liên
kết |
Đại
học hệ VLVH |
36
sinh viên |
- Pḥng lư thuyết: 30; - Pḥng máy tính: 3, 20 máy; - Pḥng thực hành: 20; - Pḥng Lab: 1; - Hội trường: 4 - Xưởng thiết kế mỹ,
kỹ thuật may:256 m2; - Sân băi, dă ngoại: 21000m2; - Pḥng thư viện: 1; - Thư viện điện tử:
1; - Tài liệu tiếng Việt:
4300 cuốn; - Tài liệu kỹ thuật: 1000
cuốn; - Tài liệu văn hóa xă hội:
1650 cuốn; - Tài liệu kinh tế xă hội:
650 cuốn; - Tài liệu tham khảo: 1000 cuốn; - Kho giáo tŕnh các nghề: 3600 cuốn; - Đề tài nghiên cứu khoa học:
150 cuốn; - Đề tài tốt nghiệp
đại học: 2500 cuốn; - Kho tài liệu ngoại văn:
600 cuốn. |
5 |
Trung tâm |
Liên kết |
Đại học hệ VLVH |
46 sinh viên |
- Pḥng lư thuyết: 1500m2,
18 pḥng; - Máy chiếu: 12 cái; - Âm thanh: 10 bộ; - Pḥng máy tính: 160m2, 2
pḥng, 76 máy. - Pḥng thực hành: 160m2, 2
pḥng, 76 máy. - Thư viện: 80m2, 500
giáo tŕnh; - Pḥng nghỉ giảng viên: 5
pḥng, 12 giường; - Pḥng hội trường: 300 chỗ
ngồi. |
6 |
Trường
Đại học |
Liên
kết |
Đại
học hệ VLVH ngành Báo chí |
22
sinh viên |
- Pḥng học lư thuyết: 1000m2,
20 pḥng; - Hội trường: 800 m2,
8 pḥng; - Pḥng máy tính: 4795 m2, 17
pḥng, 50 máy; - Pḥng học ngoại ngữ:
210 m2, 3 pḥng; - Thư viện: 3320 m2, 200
chỗ ngồi, phần mềm quản lư thư viện:
01, diện tích pḥng đọc: 500 m2, máy tính tra cứu: 48 máy; - Pḥng nghỉ giảng viên: 5
pḥng. |
7 |
Trường Cao đẳng Bách khoa |
Liên kết |
Đại học hệ VLVH ngành Báo chí |
47 sinh viên |
- Pḥng học lư thuyết: 780 m2
; - Pḥng máy tính: 1 pḥng, 22 máy; - Pḥng thực hành: 1 pḥng, pḥng thực
hành Studio Báo chí: 1 pḥng; - Pḥng thư viện: 1 pḥng. |
2.
Công khai các thông tin về hoạt động liên kết
đào tạo trong nước Sau đại học
STT |
Đơn vị |
H́nh thức liên kết |
Tŕnh độ đào tạo |
Quy mô đào tạo |
Điều kiện đảm bảo chất
lượng của đơn vị liên kết |
1 |
Trường Cao Đẳng |
Chính quy |
Thạc sĩ |
193 |
Toàn trường có 148 cán bộ,
giảng viên, trong đó: 5 tiến sĩ, 68 thạc sĩ,
40 cử nhân. Trường Cao đẳng
Sư phạm Gia Lai có mặt bằng tổng thể với
diện tích 75.737 m2, chia thành 02 khu độc lập đối
diện nhau qua trục đường Lê Thánh Tôn, Pleiku,
Gia Lai, cụ thể: - Khu Giảng đường
(Khu A) - địa chỉ: 126 - Lê Thánh Tôn: diện tích
55.737 m2, là cơ sở giảng dạy và học tập.
Các công tŕnh được xây dựng ở Khu A có tổng
diện tích xây dựng 7.951,59 m2, tổng diện tích sàn
14.907,11 m2, tổng diện tích sử dụng 9.414,95 m2. - Khu Nội trú (Khu B) - địa
chỉ: 119 - Lê Thánh Tôn: diện tích 20.000 m2, là khu nhà ở
cho HSSV, nhà ăn, nhà khách,…. Các công tŕnh
được xây dựng ở Khu B có tổng diện
tích xây dựng 3.303,43 m2, tổng diện tích sàn 5.760,82 m2,
tổng diện tích sử dụng 3.650,74 m2. - Khu Giảng đường
(Khu A) có đầy đủ hệ thống pḥng làm việc
phục vụ công tác quản lư hành chính và quản lư
đào tạo; hệ thống pḥng học đạt chuẩn
theo quy định, để tổ chức việc dạy
học; có hệ thống pḥng Thí nghiệm thực hành bộ
môn Vật lư, Hoá học, Sinh học; các pḥng thực hành bộ
môn Ngoại ngữ (tiếng Anh), Tin học, Tiểu học,
Mầm non, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể
chất, Công nghệ và pḥng nghe nh́n. Các pḥng thí nghiệm thực
hành được bố trí theo khu vực, được
trang bị cơ bản các thiết bị TNTH, đáp ứng
được yêu cầu của chương tŕnh đào
tạo, cụ thể: Về pḥng học: nhà trường
có 65 pḥng học lư thuyết, 18 pḥng thí nghiệm, pḥng thực
hành bộ môn; 02 giảng đường, 16 pḥng chờ với
tổng diện tích sử dụng 5.100,15 m2. |
2 |
Phân
viện học viện |
Chính
quy |
Thạc
sĩ |
32 |
- Tổng số cán bộ, giảng
viên: 849 người, trong đó: + Biên chế: 462 người. + Hợp đồng không xác
định thời hạn: 23 người. + Hợp đồng có thời hạn:
364 người. - Cơ cấu theo ngạch: + Chuyên viên cao cấp: 10 người. + Chuyên viên chính: 31 người. + Chuyên viên: 252 người. + Giảng viên cao cấp: 37
người. + Giảng viên chính: 70 người. + Giảng viên: 257 người. + Ngạch khác: 192 người. - Cơ cấu tŕnh độ
đào tạo: + Tiến sỹ: 71 người. + Thạc sĩ: 375 người. + Đại học: 287 người. + Tŕnh độ khác: 116 người. Phân viện khu vực Tây Nguyên, tại
501, Phạm văn Đồng, thành phố Ban Mê Thuột,
tỉnh Đăk Lăk, tổng diện tích đất
là 78.000m2, gồm 06 pḥng học, 01 nhà làm việc, 01
kư túc xá, 1 nhà khách, 1 pḥng họp. Các công tŕnh đều là
nhà cấp 4 cũ, được Phân viện sử dụng
và bắt đầu đi vào hoạt động từ
năm 2005. Khu làm việc (10 pḥng + Công tŕnh
phụ, phục vụ) 460 Pḥng học (07 pḥng, 660 chỗ ngồi) 1.250 Pḥng thực hành tin học (02
pḥng, 57 máy vi tính) 248 Thư viện (60 chỗ ngồi,
950 đầu sách, 9.296 quyển) 116 Kư túc xá (50 pḥng, 220 chỗ ở) 2.060 Nhà khách (05 pḥng) 150 Nhà ăn 306 Nhà để xe học viên 350 |
3 |
Trường Đại học |
Chính quy |
Thạc sĩ |
16 |
Trường Đại học
Trà Vinh được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp
phép tuyển sinh trên toàn quốc với 28 ngành Sau đại
học; 47 ngành bậc đại học; 33 ngành Cao đẳng. Nhà
trường có trên 1000 cán bộ, giảng viên và hơn
20.000 sinh viên, hơn 45 đơn vị trực thuộc,
trong đó có 12 Khoa đào tạo Trường hiện có 03 khu tại
trung tâm thành phố và 02 chi nhánh tại các huyện. Để
đảm bảo nhu cầu giảng dạy, học tập
và nghiên cứu, Trường đă xây dựng 169 pḥng học
lư thuyết, 28 giảng đường và hội trường,
90 pḥng thí nghiệm và thực hành đáp ứng công tác giảng
dạy và nghiên cứu khoa học. Thư viện
được bố trí các pḥng chức năng gồm: 5
kho sách với trên 24.000 đầu sách (bao gồm sách giấy
và sách điện tử); 2 pḥng máy tính với 70 máy tính phục
vụ độc giả và thiết bị wifi hỗ trợ
sinh viên sử dụng máy tính cá nhân; 1 pḥng nghe nh́n; 1 pḥng
đọc sách, báo, tạp chí; 1 pḥng học nhóm; 1 pḥng nghiệp
vụ và pḥng kỹ thuật. |
4 |
Trường
Đại học |
Chính
quy |
Thạc
sĩ |
19 |
Trường
hiện có 8 Khoa; 2 Bộ môn với số lượng
10.310 SV chính quy, 75 học viên cao học; 06 Trung tâm có chức
năng tham gia đào tạo, nghiên cứu khoa học, cung ứng
dịch vụ; 10 Pḥng/Ban chức năng phục vụ trực
tiếp cho hoạt động đào tạo, NCKH, CGCN và
các hoạt động hỗ trợ khác Trường có 707 cán bộ viên
chức cơ hữu, trong đó có 129 cán bộ quản
lư, 490 giảng viên (trong đó có 109 giảng viên kiêm cán bộ
quản lư), 197 chuyên viên và nhân viên phục vụ; tỷ lệ
giảng viên có tŕnh độ sau đại học là
83,7%. Trường có tổng diện
tích 447.714 m2 được xây dựng với kết cấu
hạ tầng khang trang đă được đưa
vào sử dụng, trong đó gồm: 15 giảng đường,
150 pḥng học; 100 pḥng thí nghiệm, xưởng thực
tập có trang thiết bị hiện đại; 1.190 máy
vi tính; 01 Thư viện điện tử hiện đại
với nhiều nguồn học liệu phong phú; khu KTX có
237 pḥng với hơn 1.620 chỗ nội trú cho SV. |